Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.566546
TS Trần Nguyệt Minh Thu
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Xã hội học, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Tổng quan nghiên cứu về chăm sóc và phát huy vai trò của người cao tuổi ở Việt Nam hiện nay Trần Nguyệt Minh ThuNguồn nhân lực và An sinh xã hội - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2815-5610 |
| [2] |
Tìm hiểu văn hóa tiêu dùng của người Việt Nam trong quá trình hình thành những giá trị mới Trần Nguyệt Minh ThuXã hội học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9163 |
| [3] |
Quy định pháp luật về ly hôn ở Việt Nam trước và trong thời kỳ Đổi mới Trần Nguyệt Minh ThưXã hội học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9163 |
| [4] |
Chính sách phát triển nguồn nhân lực và nhân lực chất lượng cao trên quan điểm phát triển bền vững Đặng Nguyên Anh; Trần Nguyệt Minh ThuPhát triển bền vững Vùng - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-0729 |
| [5] |
Giảm nghèo đa chiều để phát triển bền vững ở vùng ven đô Hà Nội Trần Nguyệt Minh ThuXã hội học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9163 |
| [6] |
Thực trạng ly hôn ở Việt Nam hiện nay Vũ Thị Thanh; Trần Nguyệt Minh ThuKhoa học xã hội TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
| [7] |
Một số vấn đề về ly hôn ở Việt Nam hiện nay Trần Nguyệt Minh ThưXã hội học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9163 |
| [8] |
Nghèo đa chiều: Cách tiếp cận và vận dụng trong thực tiễn Việt Nam Đặng Nguyên Anh; Trần Nguyệt Minh ThuThông tin Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8647 |
| [9] |
Khu vực kinh tế phi cính thức từ góc nhìn xã hội học kinh tế Nguyễn Xuân Mai; Trần Nguyệt Minh ThuXã hội học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
| [10] |
Tác động của đô thị hóa tới đời sống dân cư vùng ven Hà Nội Trần Nguyệt Minh ThuTC Nghiên cứu Châu Phi & Trung Đông - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0519 |
| [11] |
Phát triển xã hội: một số quan điểm và kinh nghiệm từ châu Âu Trần Nguyệt Minh ThuNghiên cứu châu Âu - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [12] |
Vài nét về nhóm lao động di cư tự do nông thôn-đô thị trong vai trò hỗ trợ kinh tế gia đình Trần Nguyệt Minh ThuXã hội học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
| [13] |
Tìm hiểu văn hóa tiêu dùng của người Việt Nam trong quá trình hình thành những giá trị mới Trần Nguyệt Minh ThuTạp chí Xã hội học, số 1 (153) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nghèo đa chiều của dân cư vùng ven đô trong quá trình đô thị hóa Trần Nguyệt Minh ThuNhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nhận diện phân hóa giàu nghèo ở Việt Nam Trần Nguyệt Minh Thu và Hồ Ngọc ChâmTạp chí Xã hội học, số 2 (150) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Một số chiều cạnh biến đổi văn hóa tiêu dùng trong bối cảnh hiện nay Nguyễn Thị Minh Ngọc và Trần Nguyệt Minh ThuTạp chí Nghiên cứu văn hóa Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Hành vi tiêu dùng của người Nhật Bản trong xã hội thông tin Phan Cao Nhật Anh và Trần Nguyệt Minh ThuTạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, Viện nghiên cứu Đông Bắc Á, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam, số 5 (219) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Quy định pháp luật về ly hôn ở Việt Nam trước và trong thời kỳ Đổi mới Trần Nguyệt Minh ThuTạp chí Xã hội học, số 2 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Giảm nghèo đa chiều để phát triển bền vững vùng ven đô Hà Nội Trần Nguyệt Minh ThuTạp chí Xã hội học, số 3 (143) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Divorce in Vietnam: Preliminary Results of a Survey in Hanoi, Khanh Hoa and Tien Giang Vu Manh Loi, Tran Nguyet Minh Thu, Hoang Van DungJournal of Institute of Sociology. Volume 6. Number 1 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Thực trạng ly hôn ở Việt Nam hiện nay Vũ Thị Thanh và Trần Nguyệt Minh ThuTạp chí Khoa học xã hội Thành phố Hồ Chí Minh, số 3 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Một số vấn đề về ly hôn ở Việt Nam hiện nay Trần Nguyệt Minh ThuTạp chí Xã hội học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Chính sách phát triển nguồn nhân lực và nhân lực chất lượng cao trên quan điểm phát triển bền vững Đặng Nguyên Anh và Trần Nguyệt Minh ThuTạp chí Phát triển bền vững vùng, quyển 8, số 1 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nghèo đa chiều: Cách tiếp cận và vận dụng trong thực tiễn Việt Nam Đặng Nguyên Anh và Trần Nguyệt Minh ThuTạp chí Thông tin Khoa học xã hội, số 3 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Quản lý cư trú và tiếp cận việc làm của người lao động ngoại tỉnh tại đô thị Trần Nguyệt Minh ThuTạp chí Nghiên cứu khoa học Công đoàn, số 9 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Người lao động di cư từ nông thôn và quá trình hòa nhập cộng đồng đô thị. Trần Nguyệt Minh ThuTạp chí Xã hội học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Household registration and access to basic social services in Vietnam: a qualitative analysis Đồng tác giảTạp chí Xã hội học tiếng Anh số 1 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp ở Hà Nội từ góc nhìn chính sách và thực tiễn Trần Nguyệt Minh ThuTạp chí Xã hội học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Tiêu chí xác định nghèo đa chiều của dân cư vùng ven đô Hà Nội hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Niềm tin và hành vi tín ngưỡng tôn giáo của giới trẻ Hà Nội hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Vấn đề ly hôn trong xã hội Việt Nam hiện đại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/04/2016 - 01/04/2018; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/04/2016 - 01/04/2018; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Phát triển nhân lực chất lượng cao để phát triển bền vững ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/09/2019; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Văn hóa tiêu dùng của người Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/02/2020; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chí đánh giá gia đình hạnh phúc ở thành phố Hồ Chí Minh hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Niềm tin xã hội đối với đạo đức kinh doanh ở Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Nhận diện tầng lớp trung lưu đô thị hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [11] |
Chăm sóc và phát huy vai trò người cao tuổi trong bối cảnh già hóa dân số ở tỉnh Bắc Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/10/2023 - 01/01/2025; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [12] |
Xây dựng Bộ chỉ số an sinh quốc gia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 01/08/2020 - 30/08/2025; vai trò: Thư ký đề tài |
| [13] |
Nhận diện tầng lớp trung lưu đô thị hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 30/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Văn hóa tiêu dùng của người Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2017 - 26/02/2020; vai trò: Thư ký đề tài |
| [15] |
Vấn đề ly hôn trong xã hội Việt Nam hiện đại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 01/04/2016 - 01/04/2018; vai trò: Thư ký đề tài |
| [16] |
Chính sách An sinh xã hội cho các gia đình Việt Nam trong bối cảnh hiện đại hóa và hội nhập quốc tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 01/04/2016 - 01/04/2018; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Tiêu chí xác định nghèo đa chiều của dân cư vùng ven đô Hà Nội hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 31/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp, một số vấn đề chính sách và thực tiễn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Xã hội họcThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 31/12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [19] |
Vai trò của di dân nông thôn-đô thị đối với phát triển hộ kinh doanh-dịch vụ tại địa bàn xuất cư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Xã hội họcThời gian thực hiện: 01/01/2015 - 31/12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
