Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1307741

PGS. TS Lê Xuân Phương

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Lâm nghiệp

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

ảnh hưởng của xử lý thủy-nhiệt đến một số tính chất công nghệ của gỗ Bạch đàn (Eucalyptus urophylla S.T.Blake)

Nguyễn Văn Diễn; Lê Xuân Phương
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3828
[2]

Một số tính chất cơ lý của ván sàn từ ván mỏng biến tính

Lê Xuân Phương; Nguyễn Hồng Minh
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3828
[3]

Đặc tính cọc gỗ khai quật tại khu vực khảo cổ phía Bắc Đoan Môn, Hoàng Thành Thăng Long

Lê Xuân Phương
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3828
[4]

Nghiên cứu giải pháp xử lý tăng khả năng dán dính của rơm trong quá trình tạo ván dăm

Lê Xuân Phương
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[5]

Một số kết quả bước đầu về sơn phủ bề mặt gỗ sử dụng nguyên liệu từ dầu điều

Hoàng Hữu Nguyên; Lê Xuân Phương
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7020
[6]

ảnh hưởng của xử lý thủy - nhiệt đến một số tính chất cơ học của gỗ bạch đàn (Eucalytus urophylla)

Nguyễn Văn Diễn; Phạm Văn Chương; Lê Xuân Phương
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3828
[7]

Đặc tính cọc gỗ khai quật tại khu vực khảo cổ phía bắc Đoan Môn, Hoàng thành Thăng Long

Lê Xuân Phương
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3828
[8]

Higher Education in Wood Science in Europe and worldwide Part 28: Vietnam (2)

Marius C. Barbu, Le Xuan Phuong
Holztechnologie 60(3): 50 - 55 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[9]

Higher Education in Wood Science in Europe and worldwide Part 27: Vietnam (1)

Marius C. Barbu, Le Xuan Phuong
Holztechnologie 60(2): 55 - 58 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[10]

Equivalent timber names in ASEAN

Compiled by CB Ong et. al., Contributors: Le Xuan Phuong et. al.
FRIM Timber technology bulletin No.95 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[11]

Effect of rice straw softening treatment time and mixing ratio between Acacia mangium Willd wood and rice straw on the quality of mixed particleboard

Tran Van Chu, Le Xuan Phuong
Journal of Forest and Environmental Science, Vol. 31, No. 2, pp. 119-125 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[12]

Develop an app to quickly identify popular timber species traded in Hanoi, Vietnam

Le Xuan Phuong, Vu Manh Tuong, Nguyen Thi Loan, Dong Thanh Hai, Le Minh Tuyen
9th Hardwood Conference Proceedings, Part 2:: 69-74 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[13]

Effect of heat treatment on bending strength and decay resistance of Styrax tonklnensis wood

Le Xuan Phuong, Satoshi Shida, Yukie Saito, Ikuo Momohara
Mokuzai Hozon, Vol. 32-1: 7-12 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[14]

Effects of Thermal Modification on the Properties of Two Vietnamese Bamboo Species. Part II: Effects on Chemical Composition

Martina Bremer, S. Fischer, T.C. Nguyen, A. Wagenfuhr, L.X. Phuong, V.H. Dai
Bioresources 8(1): 981-993 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[15]

Determination of the accessible hydroxyl groups in heat-treated Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hartwich wood by hydrogen-deuterium exchange and 2H NMR spectroscopy

Le Xuan Phuong, Masato Takayama, Satoshi Shida, Yuji Matsumoto, Tetsuo Aoyagi
Holzforschung, Vol. 61, pp. 488–491 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[16]

The effects of thermal modification on the properties of two Vietnamese bamboo species, Part I: Effects on physical properties

Cong Trung Nguyen, Andre Wagenfuhr, Le Xuan Phuong, Vu Huy Dai, Martina Bremer, Steffen Fischer
BioResources 7(4), 5355-5366 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[17]

Effects of heat treatment on brittleness of Styrax tonkinensis wood

Le Xuan Phuong, Satoshi Shida, Yukie Saito
Journal of Wood Science, Vol. 53:181–186 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[18]

Evaluation of Weathering Performance of Rosin-Copper Based Treated Wood

Thi Thanh Hien Nguyen, Nho Quyet Tran, Thi Minh Nguyet Nguyen, Hien Mai Trinh, Xuan Phuong Le, Trong Kien Nguyen
Journal of Renewable Materials 2022, 10(11), 2765-2780 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu công nghệ biến tính và bảo quản gỗ rừng trồng nâng cao độ bền cơ học độ ổn định kích thước của gỗ đáp ứng yêu cầu nguyên liệu sản xuất đồ mộc ván sàn chất lượng cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên
[2]

Khả năng chống chịu thời tiết và khả năng trang sức của gỗ được biến tính bởi hợp chất nhựa thông-đồng/boron kích thước micro

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên
[3]

Khả năng chống chịu thời tiết và khả năng trang sức của gỗ được biến tính bởi hợp chất nhựa thông-đồng/boron kích thước micro

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2018 - 12/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[4]

Tư vấn đánh giá thực trạng ngành công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: USAID Green Annamites
Thời gian thực hiện: 3/2020 - 7/2020; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ
[5]

Dự án FOREST

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh Châu ÂU (Chương trình Erasmus+)
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[6]

Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia "Sơn phủ bề mặt sản pjhẩm gỗ. Phần 1. Sơn PU"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ
[7]

Xây dựng cơ sở dữ liệu nhận biết nhanh tên gỗ, cho các loại gỗ lưu hành phổ biến trên địa bàn thành phố Hà Nội nhằm phục vụ công tác kiểm tra, giám sát, quản lý của Chi cục Kiểm lâm Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Thời gian thực hiện: 6/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ
[8]

Tăng cường nhận biết nhanh tên gỗ, cho các loại gỗ lưu hành phổ biến trên địa bàn thành phố Hà Nội, phục vụ công tác kiểm tra, giám sát, quản lý đảm bảo nguồn gốc gỗ hợp pháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Thời gian thực hiện: 7/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ
[9]

Dự án COMBIMOD

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kinh tế và Năng lượng CHLB Đức (Chương trình ZIM)
Thời gian thực hiện: 10/2021 - 9/2024; vai trò: Thành viên chính
[10]

Xây dựng Tiêu chuẩn quốc gia "Gỗ và sản phẩm từ gỗ: Chuỗi giám sát hành trình"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2023; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ
[11]

Dự án COMBIMOD

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kinh tế và Năng lượng CHLB Đức (Chương trình ZIM)
Thời gian thực hiện: 10/2021 - 9/2024; vai trò: Thành viên chính
[12]

Dự án FOREST

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh Châu ÂU (Chương trình Erasmus+)
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[13]

Khả năng chống chịu thời tiết và khả năng trang sức của gỗ được biến tính bởi hợp chất nhựa thông-đồng/boron kích thước micro

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2018 - 12/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[14]

Tăng cường nhận biết nhanh tên gỗ, cho các loại gỗ lưu hành phổ biến trên địa bàn thành phố Hà Nội, phục vụ công tác kiểm tra, giám sát, quản lý đảm bảo nguồn gốc gỗ hợp pháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Thời gian thực hiện: 7/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ
[15]

Tư vấn đánh giá thực trạng ngành công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: USAID Green Annamites
Thời gian thực hiện: 3/2020 - 7/2020; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ
[16]

Xây dựng cơ sở dữ liệu nhận biết nhanh tên gỗ, cho các loại gỗ lưu hành phổ biến trên địa bàn thành phố Hà Nội nhằm phục vụ công tác kiểm tra, giám sát, quản lý của Chi cục Kiểm lâm Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Thời gian thực hiện: 6/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ
[17]

Xây dựng Tiêu chuẩn quốc gia "Gỗ và sản phẩm từ gỗ: Chuỗi giám sát hành trình"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2023; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ
[18]

Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia "Sơn phủ bề mặt sản pjhẩm gỗ. Phần 1. Sơn PU"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ trì nhiệm vụ