Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1487348

PGS. TS Trịnh Xuân Hoạt

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Bảo vệ Thực vật - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đặc điểm sinh học, sinh thái và phòng chống loài rệp sáp giả Rastrococcus chinensis (Hemiptera: Pseudococcidae) hại cây ba kích tím (Morinda officinalis How.)

Trịnh Xuân Hoạt; Lưu Thị Xuyến; Trần Lệ Bích Hồng; Lê Xuân Vị; Lê Thị Tuyết Nhung
Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 4794
[2]

Xác định phương thức lan truyền của Sri Lankan cassava mosaic virus (SLCMV) gây bệnh khảm lá sắn ở Việt Nam

Trịnh Xuân Hoạt; Nguyễn Chí Hiểu; Ngô Quang Huy; Nguyễn Đức Huy
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[3]

Một số kết quả nghiên cứu về giải pháp sừ dụng hom giống trong phòng chống bệnh khảm lá sắn tại Việt Nam

Trịnh Xuân Hoạt; Ngô Quang Huy; Nguyễn Mạnh Hùng; Lê Thị Hằng
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0710
[4]

Phát hiện và giám định nhanh vi khuẩn Xanthomonas axonopodis pv. manihotis gây bệnh vi khuẩn tàn lụi sắn bằng kỹ thuật PCR.

Dương Thị Nguyên, Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[5]

Một số kết quả nghiên cứu về nấm Botrytis cinerea Pers. gây bệnh thối xám trên cây trồng

Mai Văn Quân; Trịnh Xuân Hoạt; Đặng Vũ Thị Thanh; Trần Thị Chi; Hà Văn Dũng; Lê Thị Thanh Thủy; Nguyễn Công Thành
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710
[6]

Một số kết quả nghiên cứu về hội chứng chổi rồng hại nhãn tại Đồng Tháp

Trịnh Xuân Hoạt; Mai Văn Quân; Lã Văn Hào; Lê Đức Trung; Nguyễn Như Cường
Khoa học & Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4794
[7]

Kết quả đánh giá mức độ mẫn cảm với chổi rồng của các giống nhãn tại Đồng bằng sông Cửu Long

Trần Thị Mỹ Hạnh; Nguyễn Thành Hiếu; Đào Thị Bé Bảy; Nguyễn Văn Hòa; Trịnh Xuân Hoạt
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0004
[8]

Hiệu quả phòng trừ của một số chế phẩm sinh học đối với nấm Botrytis Cinerea gây bệnh thối xám trên dâu tây, bắp cải, hoa hồng ở vùng Lào Cai và Hà Nội

Đặng Đức Quyết; Đặng Vũ Thị Thanh; Trịnh Xuân Hoạt; Vũ Duy Hiện; Mai Văn Quân; Nguyễn Gia Huy; Ngô Gia Bôn; Dương Ngọc Tú; Trần Nguyễn Việt Anh
Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-2801
[9]

Phát hiện Phytoplasma liên quan đến bệnh diệp hóa cây vừng (Sesamum Indicum L.) tại Hà Nội

Nguyễn Đức Thành; Trịnh Xuân Hoạt; Ngô Gia Bôn
Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-2801
[10]

Phát hiện và xác định phytoplasma liên quan đến bệnh chổi rồng hại sắn tại một số tỉnh phía Nam Việt Nam

Trịnh Xuân Hoạt; Nguyễn Đức Thành; Ngô Gia Bôn; Mai Văn Quân; Vũ Duy Hiện
Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-2801
[11]

Phát hiện phytoplasma gây bệnh trắng lá mía bằng phương pháp nested-PCR

Ngô Gia Bôn; Cao Anh Đương; Trịnh Xuân Hoạt; Nguyễn Đức Quang; Nguyễn Đức Thành; Nguyễn Thanh Thủy; Đỗ Đức Hạnh; Nguyễn Đại Hương; Vũ Duy; Hiện; Mai Văn Quân
Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-2801
[12]

Phát hiện phytoplasma gây bệnh chồi cỏ mía bằng phương pháp Nested - PCR

Ngô Gia Bôn; Mai Văn Quân; Vũ Duy Hiện; Nguyễn Đức Thành; Đặng Vũ Thanh Hà; Trịnh Xuân Hoạt
Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[13]

Quy trình quản lý tổng hợp ốc sên hại thanh long

Phạm Hồng Hiển, Ngô Văn Dũng, Trịnh Xuân Hoạt, Nguyễn Thị Chúc Quỳnh, Phạm Văn Sơn, Hà Thị Kim Thoa, Phùng Quang Tùng, Bạch Thị Diệp, Đào Thị Hằng, Hoàng Thanh Thủy, Nguyễn Thị Ngọc Trúc, Trần Ngọc Phú Tịnh, Đỗ Đức Sáng
Tiến bộ kỹ thuật được công nhận theo Quyết định số 3094/QĐ-BVTV-KHTH ngày 31/12/2024 của Cục Bảo vệ thực vật, Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[14]

Quy trình quản lý tổng hợp (IPM) bệnh trắng lá mía tại tỉnh Khánh Hòa.

Mai Văn Quân, Trịnh Xuân Hoạt, Lê Quang Mẫn, Nguyễn Văn Liêm, Ngô Quang Huy, Nguyễn Mạnh Hùng, Trương Thị Hương Lan, Hà Viết Cường, Nguyễn Quốc Tuấn, Nguyễn Thị Hiệp, Lê Thị Nguyệt
Tiến bộ kỹ thuật được công nhận theo Quyết định số 2506/QĐ/BVTV-KH ngày 02/12/2020 của Cục Bảo vệ thực vật, Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[15]

Quản lý tổng hợp (IPM) sâu đục thân mía bốn vạch đầu nâu hại mía (Chilo tumidicostalis)

Mai Văn Quân, Đỗ Đức Hạnh, Trịnh Xuân Hoạt, Nguyễn Văn Liêm, Cao Anh Đương, Dương Công Thống, Nguyễn Thị Tân, Trần Văn Sơn, Lê Xuân Vị, Nguyễn Tiến Quân, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thị Hoài Thương, Trần Văn Bình, Ngô Văn Dũng
Tiến bộ kỹ thuật được công nhận theo Quyết định số 2521/QĐ-BVTV-KH ngày 03/12/2020 của Cục Bảo vệ thực vật, Bộ Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[16]

Quy trình phòng chống bệnh chổi rồng hại nhãn hiệu quả và thân thiện với môi trường tại Đông Nam Bộ

Trịnh Xuân Hoạt, Mai Văn Quân, Lã Văn Hào, Lê Đức Trung, Lê Thị Thanh Thủy, Trần Thị Chi, Đặng Thị Lan Anh, Phạm Văn Sơn và Nguyễn Như Cường
Tiến bộ kỹ thuật được công nhận theo Quyết định số 297/QĐ-BVTV-KH, ngày 28/02/2017 của Cục Bảo vệ thực vật, Bộ Nông nghiệp và PTNT. Áp dụng tại Vùng trồng nhãn thuộc miền Đông Nam Bộ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[17]

Quy trình phòng chống bệnh chổi rồng hại nhãn hiệu quả và thân thiện với môi trường tại Tây Nam Bộ

Trịnh Xuân Hoạt, Mai Văn Quân, Lã Văn Hào, Lê Đức Trung, Lê Thị Thanh Thủy, Trần Thị Chi, Đặng Thị Lan Anh, Phạm Văn Sơn và Nguyễn Như Cường
Tiến bộ kỹ thuật được công nhận theo Quyết định số 299/QĐ-BVTV-KH, ngày 28/02/2017 của Cục Bảo vệ thực vật, Bộ Nông nghiệp và PTNT. Áp dụng tại Vùng trồng nhãn thuộc miền Tây Nam Bộ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[18]

Evaluation of Control Methods for Acusta tourannensis (Souleyet,1842) (Gastropoda: Camaenidae) Infesting Dragon Fruit (Selenicereus spp.) in Vietnam

Dung NV, Hien PH, Kim Thoa, HT, Hoa NT, Joshi RC, Hoat TX
Malaysian Applied Biology, 54(1): 108-118. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[19]

Bioengineering Bacillus spp. for sustainable crop production: Recent advances and resources for biotechnological applications.

Ortiz A, Sansinenea E, Keswani C, Minkina T, Singh ST, Rekadwad B, Borriss R, Heferon K, Hoat TX, Mitra D, Das Mohapatra PK, Panneerselvam P
Journal of Plant Growth Regulation. https://doi.org/10.1007/s00344-024-11553-y. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[20]

Terrestrial mollusc diversity on dragon fruit (Selenicereus spp.) cultivation: a case study of Acusta tourannensis (Souleyet, 1842) (Gastropoda, Camaenidae) in Southern Vietnam.

Hien PH, Dung NV, Kim Thoa HT, Tung PQ, Diep BT, Joshi RC, Hoat TX
Molluscan Research, 45(1), 95-105. https://doi.org/10.1080/13235818.2024.2433405. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[21]

Fruit crop phytoplasmas.

Fiore N, Bertaccini A, Bianco PA, Cieślińska M, Ferretti L, Trinh Xuan Hoat, and Quaglino F
In: Rao GP, Bertaccini A, Fiore N, Liefting LW (Eds.), Phytoplasmas: Plant pathogenic bacteria - I characterization and epidemiology of phytoplasma - associated diseases. Springer. (pp. 153-190). - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[22]

Sustainable management of invasive cassava pests in Vietnam, Cambodia, and Thailand. In: Kokubun M., Asanuma S. (Eds) Crop production under stressful conditions

Tokunaga et al.
(pp. 131-157). Springer, Singapore. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[23]

Applications of agriculturally important microorganisms for sustainable crop production.

Dilnashin H, Birla H, Trinh Xuan Hoat, Singh HB và Keswani C
In: Sharma V, Salwan R, Al-Ani LKT (Eds.), Molecular aspects of plant beneficial microbes in agriculture - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[24]

Chapter 13 - Update on phytoplasma diseases associated with starchy root and tuber crops in Asia.

Reddy MG, Serçe CU, Hoat TX, Rao GP
In (Editors: Tiwari AK, Caglyan K, Hoat TX, Al-Subhi AM, Nejat N, Reddy MG (2023) Phytoplasma Diseases of Major Crops, Trees, and Weeds. Volume 2 in Phytoplasma Diseases in Asian Countries. Elsevier - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

Chapter 8 - Updates on phytoplasma diseases associated with sugarcane in Asia.

Nithya K, Kirdat K, Parameswari B, Tiwarekar B, Tiwari AK, Rao GP, Nikpay A, Hoat TX, Viswanathan R, Yadav A
In (Editors: Tiwari AK, Caglyan K, Hoat TX, Al-Subhi AM, Nejat N, Reddy MG (2023) Phytoplasma Diseases of Major Crops, Trees, and Weeds. Volume 2 in Phytoplasma Diseases in Asian Countries. Elsevier - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[26]

Chapter 5 - Diversity, distribution, and status of phytoplasma diseases in Vietnam.

Hoat TX, Nguyen TD, Linh DTP, Liem NV, Quan MV, Hien PH, Canh NX, Huy ND, Cuong HV.
In (Editors: Tiwari AK, Caglayan K, Al-Sadi AM, Azadvar M, Abeysinghe S (2023) Diversity, Distribution, and Current Status. Volume 1 in Phytoplasma Diseases in Asian Countries. Elsevier - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[27]

Chapter 1. Updates on phytoplasma diseases associated with cereals in Asia.

Kumar M, Wu Y, Gu P, Hoat TX, Valarmathi P, Rao GP
In (Editors: Tiwari AK, Caglyan K, Hoat TX, Al-Subhi AM, Nejat N, Reddy MG (2023) Phytoplasma Diseases of Major Crops, Trees, and Weeds. Volume 2 in Phytoplasma Diseases in Asian Countries. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[28]

Phytoplasma diseases of major crops, trees and weeds in Asia

Tiwari AK, Caglyan K, Hoat TX, Al-Subhi AM, Nejat N, Reddy MG
Elsevier - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[29]

Xác định nguyên nhân gây bệnh thán thư hại sắn tại phía Nam Việt Nam.

Mai Văn Quân, Nguyễn Đức Thành, Vũ Duy Hiện, Ngô Gia Bôn, Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí Bảo vệ thực vật 3(254), 32-36. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[30]

Kết quả đánh giá mức độ mẫn cảm với chổi rồng của các giống nhãn tại Đồng bằng sông Cửu Long.

Trần Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thành Hiếu, Đào Thị Bé Bảy, Nguyễn Văn Hòa, Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 14(6), 834-851. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[31]

Phát hiện phytoplasma liên quan đến hội chứng vàng lá mía bằng kỹ thuật nested-PCR.

Dương Thị Nguyên, Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên 171(11), 113-119 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[32]

Xác định nguyên nhân gây bệnh thán thư trên cà phê chè tại Sơn La.

Hoàng Văn Thảnh, Nguyễn Văn Tuất, Trịnh Xuân Hoạt và Lê Thị Thảo
Tạp chí Bảo vệ thực vật 4(279), 54-63. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[33]

Phát hiện và giám định nhanh Xanthomonas axonopodis pv. manihotis gây bệnh vi khuẩn tàn lụi sắn bằng kỹ thuật PCR.

Dương Thị Nguyên, Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam 60(2), 53-58. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[34]

Kết quả giám định và một số đặc điểm của nấm Fusarium fujikuroi Nirenberg gây bệnh vàng lá thối rễ cây ba kích tại Quảng Ninh.

Ngô Quang Huy, Mai Văn Quân, Lê Quang Mẫn, Lê Xuân Vị, Dương Thị Nguyên, Lê Đức Trung và Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí Bảo vệ thực vật 5(280), 68-73. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[35]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học của nấm Botrytis cinerea Pers. gây bệnh thối xám trên thược dược, cà chua và lạc tại đồng bằng sông Hồng

Mai Văn Quân, Trịnh Xuân Hoạt, Đặng Vũ Thị Thanh, Lê Quang Mẫn, Ngô Quang Huy
Tạp chí Bảo vệ thực vật 5(280), 73-80. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[36]

Đặc điểm sinh học sâu đục thân mía bốn vạch đầu nâu Chilo tumidicostalis (Hampson) (Lepidoptera: Pyralidae) tại Việt Nam.

Mai Văn Quân, Nguyễn Tiến Quân, Nguyễn Thị Hoài Thương, Trần Văn Bình, Nguyễn Văn Liêm và Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí Bảo vệ thực vật 6(287), 13-19. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[37]

Hiệu quả của bọ đuôi kìm phòng chống sâu đục thân bốn vạch đầu nâu hại mía.

Đỗ Đức Hạnh, Dương Công Thống, Mai Văn Quân, Trịnh Xuân Hoạt, Nguyễn Văn Liêm, Đỗ Vân Tường, Nguyễn Thị Tân, Trần Văn Sơn
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam 5(102), 115-119. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[38]

Nấm Colletotrichum acutatum gây bệnh thán thư trên cây sâm Ngọc Linh tại tỉnh Kon Tum.

Mai Văn Quân, Ngô Quang Huy, Lê Quang Mẫn, Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí Bảo vệ thực vật 1(288), 14-19. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[39]

Diễn biến mật độ và một số yếu tố ảnh hưởng đến sự gia tăng quần thể sâu đục thân mía bốn vạch đầu nâu (Chilo tumidicostalis Hampson) tại Tây Ninh năm 2017-2018.

Mai Văn Quân, Nguyễn Tiến Quân, Nguyễn Trần Bình, Đỗ Đức Hạnh, Nguyễn Thị Tân, Nguyễn Văn Liêm và Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí Bảo vệ thực vật 1(288), 43-49. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[40]

Một số kết quả phòng chống bệnh thán thư hại sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) tại Tu Mơ Rông, Kon Tum.

Trịnh Xuân Hoạt, Mai Văn Quân, Hoàng Quỳnh Nga, Ngô Quang Huy, Nguyễn Thành Chung, Vũ Văn Long, Lê Quang Mẫn, Nguyễn Mạnh Hùng
Tạp chí Bảo vệ thực vật 2(289), 3-10. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[41]

Diễn biến mật độ bọ nhảy và thiệt hại do bọ nhảy gây ra trên rau thập tự vùng Bắc Từ Liêm, Hà Nội năm 2018&2019.

Nguyễn Đức Việt, Trịnh Xuân Hoạt, Phùng Sinh Hoạt, Phạm Văn Vương, Nguyễn Thị Hoa, Đào Hằng, Phạm Hồng Hiển
Tạp chí Bảo vệ thực vật 4(291), 23-28. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[42]

Một số đặc điểm sinh học của loài bọ phấn trắng Bemisia tabaci (Hemiptera: Aleyrodidae) truyền bệnh vi rút khảm lá sắn tại Tây Ninh

Trịnh Xuân Hoạt, Bùi Văn Dũng, Nguyễn Văn Hồng, Trần Thị Quyết, Thế Thành Nam
Tạp chí Bảo vệ thực vật 4(291), 28-32. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[43]

Hiệu quả của biện pháp nuôi cấy mô và xử lý hom giống trong phòng trừ bệnh trắng lá mía do Phytoplasma.

Đỗ Đức Hạnh, Thân Thị Thu Hạnh, Mai Văn Quân, Trịnh Xuân Hoạt, Dương Công Thống, Đỗ Văn Tường, Nguyễn ThịTân, Trần Văn Sơn, Vũ Văn Kiều, Hoàng Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Thanh Lan
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam 12(121), 72-78. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[44]

Một số biện pháp phòng chống bệnh vàng lá thối rễ cây Ba kích tím (Morinda officinalis How.) tại Quảng Ninh.

Dương Thị Nguyên, Trịnh Xuân Hoạt, Phạm Thị Thanh Vân, Ngô Quang Huy
Tạp chí Bảo vệ thực vật 5(292), 13-18. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[45]

Đặc điểm sinh học của sâu keo mùa thu Spodoptera frugiperda (Smith) (Noctuidae: Lepidoptera) hại cây ngô.

Lê Xuân Vị, Lê Thị Tuyết Nhung, Kim Thị Hiền, Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí Bảo vệ thực vật 6(293), 33-37. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[46]

Xác định phương thức lan truyền của Sri Lankan cassava mosaic virus (SLCMV) gây bệnh khảm lá sắn ở Việt Nam.

Trịnh Xuân Hoạt, Nguyễn Chí Hiểu, Ngô Quang Huy, Nguyễn Đức Huy
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 19(2), 206-214. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[47]

Một số nghiên cứu về xác định biotype của bọ phấn trắng thuốc lá Bemisia tabaci truyền bệnh vi-rút khảm lá sắn tại Việt Nam.

Trịnh Xuân Hoạt, Dương Thị Nguyên, Lê Quang Mẫn
Tạp chí Bảo vệ thực vật 1(294), 35-42. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[48]

Đặc điểm sinh học, sinh thái và phòng chống loài rệp sáp giả Rastrococcus chinensis (Hemiptera: Pseudococcidae) hại cây ba kích tím (Morinda officinalis How.).

Trịnh Xuân Hoạt, Lưu Thị Xuyến, Trần Lệ Thị Bích Hồng, Lê Xuân Vị, Lê Thị Tuyết Nhung
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam 63(2), 44-48. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[49]

Diễn biến mật độ quần thể bọ phấn trắng (Bemisia tabaci) và giải pháp phòng trừ tại Tây Ninh.

Trịnh Xuân Hoạt, Hoàng Thị Bích Thảo, Dương Thị Nguyên, Bùi Văn Dũng, Lê Thị Kiều Trang
Tạp chí Bảo vệ thực vật 2(295), 31-37. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[50]

Triệu chứng gây hại, diễn biến mật độ và hiệu lực của một số thuốc sinh học đối với rệp muội (Neomyzus sp.) hại cây Sâm Ngọc Linh tại Quảng Nam.

Lê Xuân Vị, Lê Thị Tuyết Nhung, Kim Thị Hiền, Trịnh Xuân Hoạt, Trần Út và Trương Công Quang
Tạp chí Bảo vệ thực vật 2(295), 43-46. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[51]

Một số kết quả nghiên cứu về giải pháp sử dụng hom giống trong phòng chống bệnh khảm lá sắn tại Việt Nam.

Trịnh Xuân Hoạt, Ngô Quang Huy, Nguyễn Mạnh Hùng, Lê Thị Hằng
Tạp chí Bảo vệ thực vật 3(296), 44-52. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[52]

Đánh giá hiệu quả của tuyến trùng ký sinh côn trùng Heterorhabditis indica trong phòng chống bọ nhảy hại rau thập tự.

Trịnh Xuân Hoạt, Đào Thị Hằng, Nguyễn Đức Việt, Nguyễn Thị Hoa, Trần Thị Thúy Hằng, Phùng Sinh Hoạt, Huỳnh Tấn Đạt, Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Thị Duyên, Phạm Hồng Hiển
Tạp chí Bảo vệ thực vật 4(297), 35-40. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[53]

Molecular detection and identification of a phytoplasma associated with maize bushy stunt in Vietnam

Nguyen DT, Hoat TX, Quan MV
Phytopathogenic mollicutes, 6(2), 63-66. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[54]

Emerging pests and diseases of South-east Asian cassava: a comprehensive evaluation of geographic priorities, management options and research needs

Graziosi I, Minato N, Alvarez E, Dung TN, Hoat TX, Aye TM, Pardo JM, Wongtieme P and Wyckhuysa KAG
Pest Management Science, (wileyonlinelibrary.com) DOI 10.1002/ps.4250. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[55]

Association of Eriophyes dimocarpi (Acari: Eriophyidae) with longan witches’ broom disease in Vietnam

Hoat TX, Quan MV, Hao LV, Chi TT, Lan Anh DT, Son PV, Cuong NN and Bertaccini A
Archives Of Phytopathology And Plant Protection, 50(1-2), 70-83. https://doi.org/10.1080/03235408.2016.1263046. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[56]

First report of Sri Lankan cassava mosaic virus infecting cassava in Vietnam

Uke A, Hoat TX, Quan MV, Liem NV, Ugaki M, Natsuaki KT
Plant Disease. https://doi.org/10.1094/PDIS-05-18-0805-PDN. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[57]

First report of molecular characterization of Fusarium proliferatum associated with root rot disease of Indian mulberry (Morinda officinalis How.) in Viet Nam

Nguyen DT, Hieu NC, Thao HTB, Hoat TX
Archives Of Phytopathology And Plant Protection, 52(1-2), 200-217. https://doi.org/10.1080/03235408.2019.1603351. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[58]

Biological control of fusarium root rot of Indian mulberry (Morinda officinalis How.) with consortia of agriculturally important microorganisms in Vietnam

29. Nguyen DT, Hieu NC, Hung NV, Thao HTB, Keswani C, Toan PV, Hoat TX
Chemical and Biological Technologies in Agriculture, 6: 27, doi:10.1186/s40538-019-0168-x. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[59]

Cassava mosaic disease and its management in Southeast Asia

Uke Y, Tokunaga H, Utsumi Y, Vu NA, Nhan PT, Srean P, Hy NH, Ham LH, Lopez-Lavalle LAB, Ishitani M, Hung N, Tuan LN, Hong NV, Huy NQ, Hoat TX, Takasu K, Seki M, Ugaki M
Plant Molecular Biology, 109, 301-311. https://doi.org/10.1007/s11103-021-01168-2. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[60]

A new phytoplasma strain associated with the sugarcane white leaf disease in Vietnam

Quan MV, Liem NV, Man LQ, Huy NQ, Vi LX, Cuong HV, Nguyen DT, Thao HTB, Hung NV, Huy ND, Weintraub PG, Keswani C, Hang LT, Hung NM, Hoat TX
Phytopathogenic Mollicutes. 10(1): 60-68. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[61]

Genetic Relationship of Fall Armyworm (Spodoptera frugiperda) Populations That Invaded Africa and Asia

Acharya R, Akintola AA, Ma-lekera MJ, Kamulegeya P, Nya-kunga KB, Mutimbu MK, Shrestha YK Jahan SMH, Hoat TX, Dao HT, Park J-H, Kim I, Nam M, Lee S-J, Kim S-M, Hwang H-S, Lee K-
Insects, 12, 439. https://doi.org/10.3390/insects12050439. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[62]

Telomeres and a repeat‐rich chromosome encode effector gene clusters in plant pathogenic Colletotrichum fungi.

Gan P, Hiroyama R, Tsushima A, Masuda S, Shibata A, Ueno A, Kumakura N, Narusaka M, Hoat TX, Narusaka Y, Takano Y, Shirasu K
Environmental Microbiology, 23(10), 6004-6018 (ISSN: 1462-2920), doi: 10.1111/1462‐2920.15490. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[63]

Trichoderma spp. mediated induction of systemic defense response in brinjal against Sclerotinia sclerotiorum

Singh SP, Keswani C, Singh SP, Sansinenea E, Hoat TX
Current Research in Microbial Sciences, 2, 100051, https://doi.org/10.1016/j.crmicr.2021.100051. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[64]

Detection of Sri Lankan cassava mosaic virus by loop-mediated isothermal amplification reaction using dried reagents.

Uke Y, Khin S, Kobayashi K, Satou T, Kim O-K, Hoat TX, Natsuaki K, Ugaki M
Journal of Virological Methods, 299, 114336. DOI:10.1016/j.jviromet.2021.114336. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[65]

Potential use of extracts and active constituent from Desmodium sequax to control fungal plant diseases

Do THT, Pham TH, Pham GV, Vo KA, Nguyen TTT, Vu, DH, Nguyen XC, Vu VH, Nghiem DT, Choi GJ, Nguyen Ngoc H, Nguyen HT, Hoat TX and Le Dang, Q
International Journal of Agricultural Technology, 18(2), 489-502. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[66]

Molecular characterization of Proxipyricularia zingiberis causing blast disease of ginger in Vietnam

Nguyen DT, Hieu NC, Linh DTP, Thao HTB, Oanh LTK, Xuyen LT, Hung NV, Huyen PTT, Hang LT, Nhu VM, Hoat TX
Archives of Phytopathology and Plant Protection. 55(3), 373-386. https://doi.org/10.1080/03235408.2021.2023384. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[67]

Molecular identification of Sri Lankan cassava mosaic virus (SLCMV), causing mosaic disease of cassava in Nghe An province, Vietnam

Liem NV, Hoat TX, Man LQ, Hung NM, Huy NQ, Hang LT, Quan MV, Linh DTP, Nguyen DT, Oanh LTK, Xuyen LT, Hung NV, Uke Y, Hien PH, Ha TD, Keswani C and Phan TTH
Archives of Phytopathology and Plant Protection, 55(11), 1317-1326. https://doi.org/10.1080/03235408.2022.2091355. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[68]

Characterisation and fungicide sensitivity of Proxipyricularia zingiberis, the causal agent of ginger blast disease in Viet Nam

Hieu NC, Hung NV, Nguyen DT, Thao HTB, Xuyen LT, Ha TD, Linh DTP, Long DV, Hoat TX
Archives of Phytopathology and Plant Protection, 55(13), 1571-1587. https://doi.org/10.1080/03235408.2022.2110647. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[69]

Genetic diversity of cryptic species of Bemisia tabaci in Asia

Lestari SM, Khatun F, Acharya R, Shrestha YK, Jahan MH, Aye TT, Lynn OM, Win NKK, Hoat TX, Hang DT, Tsai CW, Lee J, Hwang HS, Kil EJ, Lee S, Kim SM
Archives of Insect Biochemistry and Physiology, e21981. https://doi.org/10.1002/arch.21981. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[70]

Two plant-associated Bacillus velezensis strains selected after genome analysis, metabolite profiling, and with proven biocontrol potential, were enhancing harvest yield of coffee and black pepper in large field trials

Tam LTT, Jähne J, Luong PT, Thao LTP, Nhat LM, Blumenscheit C, Schneider A, Blom J, Chung LTK, Anh Minh PL, Thanh HM, Hoat TX, Hoat PC, Son TC, Weinmann M, Vater J, Liem NV, Schweder T, Lasch P, Borriss R
Frontiers in Plant Science, 14, 1194887. https://doi.org/10.3389/fpls.2023.1194887 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[71]

Molecular Phylogenetics and Light Microscopy Reveal “True” and “False” Calacarines and Novel GenitalStructures in Gall Mites (Acariformes, Eriophyoidea)

Chetverikov PE, Craemer C, Gankevich VD, Le NTT, Nguyen VD, Trinh HX, Amrine J
Forests, 15, 329. https://doi.org/10.3390/f15020329. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[72]

Xác định phytoplasma nhóm 16SRII-A gây hại trên cây sắn tại Đông Nam Bộ bằng kỹ thuật PCR, RFLP

Nguyễn Đức Thành; Trịnh Xuân Hoạt; Mai Văn Quân; Hà Viết Cường
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2304-5710
[73]

Xác định nguyên nhân gây bệnh thối rễ cao lương ngọt (Sorghum bicolor L.) tại Thái Nguyên

Dương Thị Nguyên; Hoàng Bích Thảo; Nguyễn Thị Mão; Nguyễn Thị Phương Anhy; Giáp Thị Thanh; Mai Văn Quân; Trịnh Xuân Hoạt
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1558
[74]

Kết quả nghiên cứu nhện Eriophyes dimocarpi Kuang gây hiện tượng chổi rồng nhãn và một số giải pháp quản lý tổng hợp tại Hưng Yên

Đặng Thị Lan Anh; Ngô Văn Dũng; Phạm Văn Sơn; Hà Thị Kim Thoa; Trịnh Xuân Hoạt; Lê Minh Nam; Nguyễn Văn Đại
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710
[75]

Identification of tumeric diseases in Quang Ninh and Hung Yen provinces of Vietnam

My CT, Thu LT, Ha DT, Quan MV, Luat NQ, Trịnh Xuân Hoạt, Hien PT, Mai Anh NT
Journal of Medicinal Materials - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[76]

Kết quả nghiên cứu nhện Eriophyes dimocarpi Kung (Acari: Eriophyidae) gây hiện tượng chổi rồng và một số giải pháp quản lý tổng hợp tại Hưng Yên

Đặng Thị Lan Anh, Ngô Văn Dũng, Phạm Văn Sơn, Hà Thị Kim Thoa, Trịnh Xuân Hoạt, Lê Minh Nam và Nguyễn Văn Đại
Tạp chí Bảo vệ thực vật 3(266), 35-43 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[77]

Một số kết quả nghiên cứu về nấm Botritis cinerea Pers. gây bệnh thối xám trên cây trồng

Mai Văn Quân, Trịnh Xuân Hoạt, Đặng Vũ Thị Thanh, Trần Thị Chi, Hà Văn Dũng, Lê Thị Thanh Thủy và Nguyễn Công Thành
Tạp chí Bảo vệ thực vật 6(269), 37-41. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[78]

Một số kết quả nghiên cứu vệ hội chứng chổi rồng hại nhãn tại Đồng Tháp

Trịnh Xuân Hoạt, Mai Văn Quân, Lã Văn Hào, Lê Đức Trung, Nguyễn Như Cường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 9(10), 25-29 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[79]

Phytoplasma diseases on major crops in Vietnam

Hoat TX, Quan MV, Dang TLA, Nguyen NC, Pham TV, Alvarez E et al
Phytopathogenic mollicutes, 5: S69-S70. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[80]

Molecular detection and identification of 16SrII and ester yellows phytoplasmas associated with longan witches’ broom syndrome in Vietnam

Hoat TX, Contaldo N, Quan MV, Paltrinieri S, Satta E, Chi TT, Hao LV, Cuong NN, Bertaccini A
Phytopathogenic mollicutes, 6(1), 1-4. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[81]

Molecular detection and characterization of 16SrI phytoplasma associated with rice orange leaf symptom in Vietnam

Nguyen DT, Hoat TX, Quan MV
Phytopathogenic mollicutes, 6(1), 29-32. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[82]

Study on cassava witches broom disease in Vietnam

Hoat TX, Quan MV, Nhung LTT and Vi LX
The seed systems for pest and disease management to improve sustainable cassava productivity in Cambodia, Siem Reap, Cambodia December 11-12, 2014. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[83]

Study on cassava witches broom disease in Vietnam

Hoat TX, Quan MV, Nhung LTT and Vi LX
The seed systems for pest and disease management to improve sustainable cassava productivity in Cambodia, Siem Reap, Cambodia December 11-12, 2014. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[84]

Study on cassava witches broom disease in Vietnam

Hoat TX, Quan MV, Nhung LTT and Vi LX
The seed systems for pest and disease management to improve sustainable cassava productivity in Cambodia, Siem Reap, Cambodia December 11-12, 2014. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[85]

Plant health management system in Vietnam

Hoat TX and Quan MV
The 5th International Conference of Clinical Plant Science. The National Pingtung University of Science and Technology (Pingtung, Taiwan) on December 6 (Saturday), 2014. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[86]

Phát hiện phytoplasma gây bệnh trên một số cây trồng và cỏ dại bằng PCR và giải trình tự

Nguyễn Đức Thành, Trịnh Xuân Hoạt, Mai Văn Quân, Hà Viết Cường
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 4, 28-33. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[87]

Đặc điểm sinh học của bệnh chổi rồng sắn tại Đồng Nai năm 2011-2013

Nguyễn Đức Thành, Mai Văn Quân, Ngô Gia Bôn, Nguyễn Hữu Hỷ, Hà Viết Cường và Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí Khoa học và Phát triển, 12(3): 325 - 333. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[88]

Phát hiện, xác định bệnh chổi rồng đậu tương tại Đồng Nai

Nguyễn Đức Thành, Mai Văn Quân, Vũ Duy Hiện, Ngô Gia Bôn, Trần Nguyễn Hà, Hà Viết Cường và Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 3(248), 26-30. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[89]

Phytoplasma-Tác nhân gây bệnh thực vật quan trọng

Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí Bảo vệ thực vật, số 2, 39-42 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[90]

Mối tương quan giữa cây ký chủ-phytoplasma-côn trùng môi giới

Trịnh Xuân Hoạt
Tạp chí Bảo vệ thực vật, số 4(249) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[91]

Xác định nguyên nhân gây bệnh thối rễ cao lương ngọt (Sorghum bicolor L.) tại Thái Nguyên

Dương Thị Nguyên, Hoàng Bích Thảo, Nguyễn Thị Mão, Nguyễn Thị Phương Oanh, Giáp Thị Thanh, Mai Văn Quân, Trịnh Xuân Hoạt
Tạp Chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[92]

Nghiên cứu nấm phấn trắng (Microphaera diffusa) hại đậu tương tại miền Bắc Việt Nam

Trần Thị Trường, Nguyễn Thị Tuyết, Trịnh Xuân Hoạt, Nguyễn Đạt Thuần
Tạp Chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 3 (56) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[93]

Cassava witches broom disease in Vietnam

Trinh Xuan Hoat
The 4th International Meeting of Clinical Plant Science 2013, the University of Tokyo on November 30, 2013. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[94]

Phytoplasma Problems in Vietnam with Special Reference to Sugarcane White Leaf

Trinh Xuan Hoat
At the International Network Development and Information sharing for Sugarcane White Leaf Disease Management in Southeast Asia. Khon Kaen during February 27-28th, 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[95]

International cooperation to control emerging plant diseases in Vietnam

Trinh Xuan Hoat
The Emerging Infectious Diseases in Food Crops in Asia, Tokyo University of Agriculture - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[96]

Kỹ thuật sản xuất một số loại hoa

Lê Huy Hàm, Nguyễn Thị Kim Lý, Lê Đức Thảo, NK Đalani, Nguyễn Xuân Linh, Phạm Thị Lý Thu và Trịnh Xuân Hoạt
Nhà Xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[97]

Phát hiện, xác định phytoplasma liên quan đến bệnh chổi rồng hại sắn tại một số tỉnh phía Nam Việt Nam, Bệnh vi-rút thực vật ở Việt Nam, Tập II, Vũ Triệu Mân.

Nguyễn Đức Thành, Ngô Gia Bôn, Mai Văn Quân, Vũ Duy Hiện, Hà Việt Cường, Trịnh Xuân Hoạt
Nhà Xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, trang 216-222. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[98]

Phần IV. Bệnh vi-rút hại sắn chính trên thế giới, Bệnh vi-rút thực vật ở Việt Nam, Tập II, Vũ Triệu Mân.

Trịnh Xuân Hoạt, Vũ Triệu Mân
Nhà Xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, trang 201-215. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[99]

Detection and identification of “Candidatus Phytoplasma asteris”-related phytoplasmas associated with a witches’ broom disease of cassava in Vietnam

Elizabeth A, Manuel PJ, Fernando MJ, Bertaccini A, Thanh ND, Hoat TX
Phytopathogenic Mollicutes, 3(2), 77-81 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[100]

Molecular characterization of a possible apoptosis-related protein.

Hoat TX, Uchihashi K, Yang Q, Nakayashiki H, Tosa Y, Mayama S.
Proceeding of the 9th International Congress of Plant Pathology in Italia. 2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[101]

Specific cleavage of rRNA and mRNA during victorin-induced apoptotic cell death in oats.

Hoat TX, Nakayashiky H, Tosa Y, and Mayama S.
Proceeding of the Annual Conference of the Japan Society for Plant Pathology Hokkaido, Japan, June, 2006. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[102]

Degradation of ribosomal RNA associated with apoptotic response of oat cells triggered by the host-selective toxin, victorin

Hoat TX, Nakayashiky H, Tosa Y, Mayama S.
Proceeding of the Annual Meeting of the Japan Society for Plant Pathology, Matsuyama, Japan. 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[103]

International Cooperation to control emerging plant diseases in Vietnam

Hoat T.X., Vien N.V.
Emerging Infectious Diseases in Food Crops in Asia, Tokyo University of Agriculture (TUA), Setaga Campus, Tokyo, Japan, October 20-22, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[104]

Analysis of the involvement of hydroxyanthranilate hydroxycinnamoyltransferase and caffeoyl-CoA 3-O-methyltransferase in phytoalexin biosynthesis in oat.

Yang Q., Hoat T.X., Imai S., Ishihara A., Zhang L., Nakayashiki H., Tosa Y., Mayama S.
Molecular Plant and Microbe Interaction, 17(1), 81-89. doi: 10.1094/MPMI.2004.17.1.81. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[105]

Specific cleavage of ribosomal RNA and mRNA during victorin-induced apoptotic cell death in oat.

Hoat T.X., Nakayashiki H., Tosa Y., Mayama S
Plant Journal, 46(6), 922-933. doi: 10.1111/j.1365-313X.2006.02752.x. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[106]

Development of a high-throughput method for the systematic identification of human proteins nuclear translocation potential.

Hoat, T.X., Bertin N., Ninomiya N., Fukuda S., Kawai J., Hayashizaki Y., Suzuki H.
BMC Molecular and Cell Biology, 10(69). doi:10.1186/1471-2121-10-69. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[107]

Development of specific secA-based diagnostics for the 16SrXI and 16SrXIV phytoplasmas of the Gramineae.

Bekele B., Abeysinghe S., Hoat T.X., Hodgett J., Dickinson M.
Bulletin of Insectology 64, S15-S16, 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[108]

Molecular detection and characterization of a phytoplasma associated with sugarcane grassy shoot disease in Vietnam.

Hoat T.X., Bon N.G., Quan M.V., Thanh N.D., Hien V.D., Dickinson M.
Phytoparasitica 40(4), 351-359. DOI:10.1007/s12600-012-0235-3 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[109]

Molecular cloning of the apoptosis-related calcium-binding protein AsALG-2 in Avena sativa

Hoat T.X., Nakayashiki H., Yang Q., Tosa Y., Mayama S.
Molecular Plant Pathology, 14(3), 222-229. doi: 10.1111/j.1364-3703.2012.00844.x. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[110]

Molecular detection and identification of sugarcane white leaf phytoplasma in Vietnam.

Hoat T.X., Nhung L.T.T., Thanh D.V.T., Bon N.G., Duong C.A., Ha T.N., Kumasaringhe N.C.
International Sugar Journal, 1357, 505-511. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[111]

Phát hiện chủng Phytoplasma liên quan đến bệnh chồi cỏ mía tại Nghệ An.

Trịnh Xuân Hoạt, Mai Văn Quân, Ngô Gia Bôn, Vũ Duy Hiện
Hội thảo Quốc gia Bệnh hại thực vật Việt Nam. Đại học Nông lâm Huế, 24-25/4/2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[112]

First report of stub dieback of poinsettia (Euphorbia pulcherrima) caused by Sclerotinia sclerotiorum in Vietnam

Hoat T.X., Quan M.V., Groenewald J.Z., Burgess L.W.
Australasian Plant Disease Notes. 2012. DOI 10.1007/s13314-012-0047-9. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[113]

Detection and identification of phytoplasmas associated with longan witches’ broom in Vietnam.

Nguyen T.T.D., Paltrinieri S., Mejia J.F., Hoat T.X., Bertaccini A.
Phytopathogenic Mollicutes, 2(1), 23-27, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[114]

Phát hiện phytoplasma liên quan đến bệnh lùn đẻ nhánh ngô bằng phương pháp nested-PCR.

Ngô Gia Bôn, Đặng Vũ Thị Thanh, Trịnh Xuân Hoạt.
Hội thảo Quốc gia Bệnh cây và Sinh học phân tử. Viện Cây ăn quả Miền Nam. 4/2012. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[115]

Xác định phytoplasma liên quan đến bệnh chổi rồng hại sắn tại Đông Nam Bộ bằng kỹ thuật phân tử.

Nguyễn Đức Thành, Ngô Gia Bôn, Mai Văn Quân, Nguyễn Gia Huy, Vũ Duy Hiện, Nguyễn Thanh Thủy, Đặng Vũ Thị Thanh và Trịnh Xuân Hoạt.
Hội thảo Quốc gia Bệnh cây và Sinh học phân tử. Viện Cây ăn quả Miền Nam. 4/2012. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[116]

Nghiên cứu khả năng ức chế của các dịch chiết thực vật tới sự phát triển của nấm Botrytis cinerea trên môi trường PDA.

Đặng Vũ Thị Thanh, Đặng Đức Quyết, Vũ Duy Hiện, Trịnh Xuân Hoạt, Mai Văn Quân, Lê Thị Thanh Thủy, Nguyễn Gia Huy, Ngô Gia Bôn, Dương Ngọc Tú, Trần Nguyễn Việt Anh.
Hội thảo Quốc gia Bệnh cây và Sinh học phân tử. Viện Cây ăn quả Miền Nam. 4/2012. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[117]

Phát hiện và xác định phytoplasma liên quan đến bệnh chổi rồng hại sắn tại một số tỉnh phía Nam Việt Nam.

Trịnh Xuân Hoạt, Nguyễn Đức Thành, Ngô Gia Bôn, Mai Văn Quân và Vũ Duy Hiện.
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 2, 7-10, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[118]

Phát hiện phytoplasma liên quan đến bệnh diệp lục hóa cây vừng (Sesamum indicum L.) tại Hà Nội.

Nguyễn Đức Thành, Trịnh Xuân Hoạt, Ngô Gia Bôn.
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 2, 21-26, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[119]

The Emerging Pests and Diseases of Cassava in Vietnam with Special Reference to Cassava Witches’-Broom.

Hoat T.X., Liem N.V., Vien N.V., Thanh N.D., Bon N.G., Nhung L.T.T., Aye T.M. and Lefroy R.
The 9th Triennial Regional Cassava Workshop on Sustainable cassava production in Asia for Multiple Uses for Multiple Markets. Nanning City, Guangxi Province, China. 27 November – 3 December, 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[120]

Kết quả nghiên cứu về bệnh hại trên cây ăn quả ôn đới và biện pháp phòng trừ năm 1996 - 2000.

Đặng Vũ Thị Thanh, Trịnh Xuân Hoạt, Nguyễn Hạnh Nguyên, Lê Thị Thanh Thuỷ và Nguyễn Thị Vân.
Tuyển tập công trình nghiên cứu bảo vệ thực vật 1996 – 2000, nxb Nông nghiệp, tr 132-141. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[121]

Kết quả nghiên cứu về bệnh sẹo đen quả mận và biện pháp phòng trừ bệnh tại Bắc Hà – Lào Cai, và Mộc Châu – Sơn La.

Đặng Vũ Thị Thanh, Lê Thị Thanh Thuỷ, Nguyễn Thị Vân, Trịnh Xuân Hoạt, và Nguyễn Hạnh Nguyên.
Hội thảo Quốc gia bệnh cây và sinh học phân tử lần thứ 1. Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh 21/12/2002. NXB Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh tr. 98-102. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[122]

Một số kết quả bước đầu về việc nghiên cứu nấm Phloeospora mimosa-pigrae để phòng trừ cây trinh nữ thân gỗ Mimosa pigra L.

Đặng Vũ Thị Thanh, Nguyễn Văn Cảm, Lê Thị Thanh Thuỷ, Nguyễn Thị Vân, Trịnh Xuân Hoạt, và Nguyễn Hạnh Nguyên.
Hội thảo Quốc gia bệnh cây và sinh học phân tử lần thứ 1. Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh 21/12/2002. NXB Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh tr. 94-97. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[123]

Programmed Macromolecule Degradation during Apoptotic-Cell Death in Oats.

Hoat T.X., Uchihashi K., Nakayashiki H., Tosa Y., Mayama S.
Functional Plant Science and Biotechnology, 1, 77-84, 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[124]

Disease problems of sugarcane in Viet Nam, with special reference with Phytoplasma

Hoat T.X., Thanh D.V.T., Dickinson M., Quan M.V., Bon N.G., Hien V.D., Vien N.V.
Functional Plant Science and Biotechnology, 6(2), 117-123, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[125]

Disease surveys of vegetable and flower crops in the Dalat area of Vietnam, and selected IDM strategies

Burgess L., Ngo V.V., Hoat T.X., Thanh D.V., Phan T.H., Luong M.T., Terosiero L.
Proceeding of Inaugural joint 4th Asian Conference on Plant Pathology and the 18th Biennial Australasian Plant Pathology Conference, 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[126]

Molecular Characterization of a Phytoplasma Associated with Sugarcane Grassy Shoot Disease in Vietnam.

Hoat T.X., Bon N.G., Quan M.V., Thanh N.D., Vien N.V.
Proceeding of Inaugural joint 4th Asian Conference on Plant Pathology and the 18th Biennial Australasian Plant Pathology Society Conference. 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu phát triển công nghệ tách chiết hoạt chất sinh học để sản xuất thuốc bảo vệ thực vật phục vụ nông nghiệp an toàn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 30/09/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu sản xuất các chế phẩm sinh học phòng trừ nấm gây bệnh thối xám (Botrytis cinerea) và bệnh thán thư (Colletotri chum gleoosporioides) trên một số loại hoa rau quả

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu nguyên nhân và các giải pháp khoa học và công nghệ phòng chống bệnh chổi rồng hại nhãn ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Nghiên cứu biện pháp phòng trừ bệnh chổi rồng và bệnh thán thư hại sắn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Nghiên cứu ứng dụng các biện pháp sinh học phòng trừ một số loại sâu bệnh hại chính vùng rễ trên cam quýt tại tỉnh Hòa Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học phòng trừ bọ nhảy hại rau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[7]

Nghiên cứu ứng dụng giải pháp sinh học trong phòng chống sinh vật hại phục vụ sản xuất một số loại cây trồng hàng năm chủ lực theo hướng hữu cơ an toàn và bền vững tại tỉnh Kon Tum

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Kon Tum
Thời gian thực hiện: 01/08/2020 - 01/08/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu sản xuất chế phẩm NPV-Spl (Nucle Polyhedrosis Virus) từ tế bào gốc sâu khoang để phòng trừ sâu hại cây trồng nông nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu biện pháp phòng chống rệp sáp giả (Pseudococcidae) gây hại một số loại cây ăn quả quan trọng theo hướng sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu hoàn thiện quy trình quản lý sức khoẻ cây trồng tổng hợp (IPHM) trên cây Quýt vàng Bắc Sơn tại tỉnh Lạng Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
Thời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: tham gia
[11]

Nghiên cứu, ứng dụng các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại trên cây Đảng sâm (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. et Thomson) tại tỉnh Kon Tum

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
Thời gian thực hiện: 2024- - 2025; vai trò: thành viên
[12]

Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật tổng hợp phòng chống nhện đỏ và bệnh thối rễ cây sắn ở Yên Bái và một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Tham gia
[13]

Nghiên cứu giải pháp khoa học và công nghệ quản lý tổng hợp một số bệnh chính có nguồn gốc trong đất hại cây ba kích tại Quảng Ninh và một số tỉnh phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm
[14]

Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật tổng hợp phòng trừ bọ hà hại khoai lang tại tỉnh Lạng Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm
[15]

Nghiên cứu ứng dụng giải pháp sinh học trong phòng chống sinh vật hại phục vụ sản xuất một số loại cây trồng hàng năm chủ lực theo hướng hữu cơ, an toàn và bền vững tại tỉnh Kon Tum

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm
[16]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học phòng trừ bọ nhảy hại rau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình CNSH nông nghiệp-thủy sản
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[17]

Nghiên cứu phòng trừ sâu bệnh trên cây Sâm Ngọc Linh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Nghiên cứu quản lý tổng hợp (IPM) sâu đục thân mía bốn vạch đầu nâu (Chilo tumidicostalis) và bệnh trắng lá mía (Phytoplasma) ở Việt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Tham gia
[19]

Nghiên cứu ứng dụng các biện pháp sinh học phòng trừ một số loại sâu bệnh hại chính vùng rễ trên cam, quýt tại tỉnh Hòa Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Tham gia
[20]

Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ quản lý tổng hợp sâu, bệnh hại chính trên cây Ba kích và Giảo cổ lam tại Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng Ninh
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm
[21]

Đa dạng sinh học của phytoplasma gây bệnh chồi cỏ mía

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHoa học Cho Thế Giới Phát triển (TWAS)
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm
[22]

Xây dựng quỹ gene vi sinh vật bảo vệ thực vật

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNT
Thời gian thực hiện: hàng năm - hàng năm; vai trò: Tham gia
[23]

Nghiên cứu nguyên nhân và các giải pháp khoa học công nghệ phòng chống bệnh chổi rồng hại nhãn ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[24]

Sự đa dạng của phytoplasma gây bệnh trên mía và lúa tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 10/2010 - 10/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[25]

Nghiên cứu biện pháp phòng trừ bệnh chổi rồng và bệnh thán thư hại sắn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNT
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[26]

Điều tra thành phần sinh vật hại một số cây trồng và sản phẩm sau thu hoạch ở Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước
Thời gian thực hiện: 1/2006 - 12/2010; vai trò: thành viên
[27]

Nghiên cứu các giải pháp KHCN quản lý có hiệu quả bệnh chồi cỏ mía do phytoplasma gây ra tại Nghệ An và các tỉnh Bắc Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNT
Thời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[28]

Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm sinh học có nguồn gốc thực vật, vi sinh vật để phòng trừ nấm gây bệnh thối xám (Botrytis cinerea) và bệnh thán thư (Colletotrichum gloeosporioides) trên một số cây hoa, rau.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Công nghệ Sinh học
Thời gian thực hiện: 1/2010 - 12/2012; vai trò: tham gia