Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1487317

TS Bùi Tiến Công

Cơ quan/đơn vị công tác: Bệnh viện Bạch Mai - Bộ Y tế

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Mối liên quan giữa thời gian nhân đôi của thyroglobulin với tái phát, di căn ở bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể biệt hóa sau điều trị

Đặng Duy Cường; Chu Văn Tuynh; Phạm Văn Thái; Bùi Tiến Công; Mai Hồng Sơn; Lê Ngọc Hà
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[2]

Đánh giá hiệu quả điều trị bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể biệt hóa bằng I-131 tại Bệnh viện Ung Bướu Cần Thơ

Mai Trọng Khoa; Phạm Văn Thái; Bùi Tiến Công; Nguyễn Tấn Lực; Cao Văn Trung; Nguyễn Giang Sơn; Võ Thị Huyền Trang
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[3]

Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giai đoạn sau phẫu thuật ở bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể biệt hóa điều trị I-131 tại Bệnh viện Ung Bướu Cần Thơ

Bùi Tiến Công; Nguyễn Tấn Lực; Mai Trọng Khoa; Phạm Văn Thái; Nguyễn Giang Sơn; Nguyễn Thị Ngọc; Đồng Thị Hằng; Cao Văn Trung
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[4]

Nghiên cứu vai trò của 18FDG PET/CT trong chẩn đoán giai đoạn bệnh u lympho không Hodgkin tế bào B

Bùi Tiến Công; Nguyễn Văn Thắng; Phạm Văn Thái; Phạm Cẩm Phương; Võ Thị Huyền Trang; Chu Văn Tuynh; Nguyễn Văn Tấn; Vũ Sỹ Quân
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[5]

Đánh giá một số biến chứng sau điều trị ở bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể biệt hóa tại Bệnh viện Ung Bướu Cần Thơ

Nguyễn Tấn Lực; Bùi Tiến Công; Mai Trọng Khoa; Cao Văn Trung; Nguyễn Tiến Mạnh; Nguyễn Hải Yến; Phạm Văn Thái
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[6]

Đánh giá kết quả điều trị ung thư tuyến giáp thể biệt hóa đã phẫu thuật giai đoạn di căn bằng I-131 tại Bệnh viện Ung bướu Nghệ An

Nguyễn Ngọc Thắng; Bùi Tiến Công; Phạm Văn Thái; Hoàng Thị Thùy Trang
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[7]

Nhận xét đặc điểm hình ảnh 18f-fdg pet/ct của u lympho không hodgkin tế bào b tại bệnh viện ung bướu Hà Nội

Nguyễn Văn Thắng, Chu Văn Tuynh, Bùi Tiến Công, Hoàng Công Tùng, Phạm Văn Thái
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[8]

Nghiên cứu giá trị của 18FDG PET/CT dự đoán tình trạng đột biến gen EGFR ở bệnh nhân ung thư phổi biểu mô tuyến

Bùi Tiến Công; Phạm Văn Thái; Phạm Cẩm Phương; Đồng Thị Hằng; Phạm Văn Tuyến; Hoàng Anh Tuấn; Đoàn Minh Khuy
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868
[9]

Efforts in the Formation and Development of Nuclear Medicine in Vietnam

Mai TK, Pham CP, Bui TC, Tran HB, Pham VT, Dao MP, Tran DH
Nucl Med Mol Imaging - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[10]

Relationship between PET/CT images and KRAS gene mutations in colorectal cancer in Vietnamese patients

N.V. Dan, P.C. Phuong, P.V. Thai, N.H. Nguyen, N.T. Loi, B.T. Cong.
Eur Rev Med Pharmacol Sci - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[11]

Prognostic Significance of PD-L1 Expression and Standardized Uptake Values in the Primary Lesions of Stage IV Adenocarcinoma Lung Cancer

Bui Tien Cong, Pham, Pham Cam Phuong, Pham Van Thai, Vu L Thuong, Nguyen Quang Hung, Dong Thi Hang, Hoang Anh Tuan, Doan Minh Khuy, Pham Van Tuyen, Nguyen Minh Duc.
Front Med - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật xạ trị trong chọn lọc bằng hạt vi cầu phóng xạ Resin Y-90 và kỹ thuật định lượng PIVKA-II AFP AFP-L3 trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật xạ trị trong chọn lọc bằng hạt vi cầu phóng xạ resin Y-90 và kỹ thuật định lượng PIVKA II, AFP, AFP – L3 trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Nghiên cứu viên