Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480301
TS Vũ Việt Hưng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Rau quả
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây rau, cây hoa và cây ăn quả,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Quốc Hùng; Vũ Việt Hưng; Nguyễn Thị Tuyết Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[2] |
Kết quả tuyển chọn và đánh giá các dòng/giống bưởi ưu tú tại một số tỉnh phía Bắc Vũ Việt Hưng; Nguyễn Quốc Hùng; Nguyễn Thị TuyếtKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[3] |
Vũ Việt Hưng; Nguyễn Thị Tuyết; Vương Sỹ Biên Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[4] |
Ảnh hưởng của phân bón đến năng suất, chất lượng cam Sành tại Hà Giang Nguyễn Quốc Hùng; Vũ Việt Hưng; Dương Xuân ThưởngNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Nghiên cứu một số đặc tính nông sinh học của giống quýt Khốp tại huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh Vũ Việt Hưng; Nguyễn Thị Tuyết; Đặng Thị Mai; Vương Sỹ BiênNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[6] |
Nghiên cứu tạo vật liệu khởi đầu giống ổi bằng phương pháp lai hữu tính Bùi Quang Đãng; Nguyễn Thị Tuyết; Vũ Việt Hưng; Nguyễn Thị Thu Hương; Lê Thị Mỹ Hà; Ngô Thị Tú QuyênNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[7] |
Nghiên cứu xác định thời điểm và vật liệu bao quả cho bưởi Phúc Trạch tại Hương Khê - Hà Tĩnh Ngô Hồng Bình; Vũ Việt Hưng; Nguyễn Thị Kim Sơn; Nguyễn Ngọc HàNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[8] |
ảnh hưởng của thụ phấn bổ sung đến năng suất, phẩm chất của bưởi Phúc Trạch tại Hương Khê – Hà Tĩnh Vũ Việt Hưng; Đỗ đình Ca; Đoàn Văn Lư; Vũ Mạnh HảiTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[9] |
Nghiên cứu một số đặc tính nông sinh học của giống quýt Tràng Định tại huyện Tràng Định - Lạng Sơn Vũ Việt Hưng; Nguyễn Quốc Hùng; Nguyễn Thị TuyếtNông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[10] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến năng suất, chất lượng bưởi luận văn tại Thọ Xuân, Thanh Hóa Nguyễn Quốc Hùng; Vũ Việt HưngNông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[11] |
Ngô Hồng Bình; Vũ Việt Hưng; Đỗ Đình Ca; Nguyễn Quốc Hùng Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 6: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2019-01-27 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật tổng hợp để duy trì, nâng cao chất lượng sản phẩm bưởi Đại Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Yên BáiThời gian thực hiện: 23/11/2021 - 29/11/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Phục trang giống cam sen tại xã Ba Sen huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 04/2014 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Khai thác và phát triển nguồn gen quýt Tràng Định - Lạng Sơn và bưởi Luận Văn - Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Khai thác và phát triển nguồn gen cây có múi bưởi Đại Minh quýt Sen đặc sản nguồn gốc Yên Bái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 07/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[8] |
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật khôi phục và phát triển giống quýt Đường tại huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Nghiên cứu nguyên nhân gây giảm năng suất bưởi Đại Minh - Biện pháp khắc phục Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống ổi cho các tỉnh phía Bắc và phía Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/06/2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Lạng Sơn Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/08/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[15] |
Nghiên cứu xây dựng bộ quy trình tưới hợp lý kết hợp bón phân cho một số cây trồng chủ lực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[16] |
Xây dựng mô hình phát triển cam quýt tại xã Thượng Ân huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bắc KạnThời gian thực hiện: 01/10/2014 - 01/10/2017; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[17] |
Nghiên cứu cải tiến giống xoài tròn Yên Châu theo hướng quả to hạt nhỏ giảm tỷ lệ chất xơ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN tỉnh Sơn LaThời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/11/2019 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/01/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[27] |
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen quýt Khốp và cam Khe Mây Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/03/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 4/2015 - 10/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |