Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.33455

ThS Nguyễn Thị Nguyệt Huệ

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Hải dương học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tác dụng của việc bổ sung vitamin C và β-glucan đơn lẻ hoặc kết hợp trong chế độ ăn uống lên cá mú vàng, Gnathanodon speciosus (Carangidae)

Do-Huu Hoang, Huynh Minh Sang, Nguyen Thi Nguyet Hue, Vo Hai Thi, Tran Thi Minh Hue, Huynh Thi Ngoc Duyen, Nguyen Tam Vinh
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3097
[2]

Hội chứng chết đỏ ở tôm he chân trắng (Litopenaeus Vannamei)

Đỗ Thị Hòa; Nguyễn Thị Thùy Giang; Nguyễn Thị Nguyệt Huệ
Khoa học Kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4751
[3]

Effects of Dietary β-glucan Supplementation on Growth, Innate Immune, and Capacity Against Pathogen Streptococcus iniae of Juvenile Pompano (Trachinotus ovatus)

Do-Huu, H, Nguyen, TNH and Tran, VH
The Israeli Journal of Aquaculture -Bamidgeh, IJA_71.2019.1622 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[4]

EFFECT OF DIETARY SELCO ON REPRODUCTIVE PERFORMANCE, EGG AND LARVAE QUALITY OF CLOWFISH AMPHIRION OCELLARIS (CUVIER, 1830)

Nguyen Thi Nguyet Hue, Ho Son Lam, Dang Tran Tu Tram, Dao Thi Hong Ngoc, Dinh Truong An, Do Hai Dang, Doan Van Than
HỘI NGHỊ BIỂN ĐÔNG 2022. 386-397 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[5]

ẢNH HƯỞNG CỦA LOẠI GIÁ THỂ ĐẾN SINH SẢN VÔ TÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÁCH MẢNH SAN HÔ Sinularia SP. VÀ Cladiella SP. TRONG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN

Đào Thị Hồng Ngọc, Đặng Trần Tú Trâm, Hồ Sơn Lâm, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đinh Trường An, Nguyễn Trương Tấn Tài
HỘI NGHỊ BIỂN ĐÔNG 2022. 351-360 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[6]

Ảnh hưởng của Mannan oligosaccharide (MOS) đối với sự tăng trưởng, tỷ lệ sống và một số chỉ số huyết học của cá khế vằn (Gnathanodon specious)

Đặng Trần Tú Trâm, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Hồ Sơn Lâm, Nguyễn Trương Tấn Tài, Đào Thị Hồng Ngọc
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 19 (4A): 241–250 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[7]

Ảnh hưởng của làm giàu thức ăn tươi sống bằng HUFA lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng cá khoang cổ Nemo (Amphiprion ocellaris (Cuvier, 1830))

Hồ Sơn Lâm, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đinh Trường An, PhạmThị Khanh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, Tập 19 (4A): 191–199 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[8]

Ảnh hưởng của astaxanthin bổ sung vào thức ăn lên hiệu quả sinh sản, chất lượng trứng và ấu trùng cá khoang cổ NemoAmphiprion ocellaris (Cuvier, 1830)

Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Hồ Sơn Lâm, Đào Thị Hồng Ngọc, Đặng Trần Tú Trâm, Huỳnh Minh Sang ,Đinh Trường An, Đoàn Văn Thân, Nguyễn Trương Tấn Tài, Đỗ Hải Đăng, Hứa Thái An
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển, 20 (4A): 163-172 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[9]

Ảnh hưởng của phương pháp tách mảnh đến hiệu quả sinh sản của hải quỳ Stichodactyla haddoni (Effect efficiency of the fragmentation method to asexual reproduction of Stichodactyla haddoni)

Đặng, Trần Tú Trâm; Đào, Thị Hồng Ngọc; Nguyễn, Thị Nguyệt Huệ; Hồ, Sơn Lâm; Đinh, Trường An; Đoàn, Văn Thân; Nguyễn, Trương Tấn Tài; Đỗ, Hải Đăng; Phan, Kim Hoàng
Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 21 (4A): 119-128 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[10]

Common diseases in clownfish: a review

Ho Son Lam; Hue Thi Nguyet Nguyen
Vietnam Journal of Marine Science and Technology. 21 (4A): 129-143 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[11]

Effect of fragment size on growth and survival rate of Sarcophyton sp

Tram Dang Tran Tu; Thi Hong Ngoc Dao; Thi Nguyet Hue Nguyen; Son Lam Ho; Truong An Dinh; Van Than Doan; Truong Tan Tai Nguyen; Hai Dang Do; Kim Hoang Phan; Cong Thinh Tran et al.
Vietnam Journal of Marine Science and Technology. 23 (4): 409-417 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[12]

Effects of single or combination of dietary vitamin C and β-glucan supplementation on golden trevally, (Gnathanodon speciosus) (Carangidae)

Hoang Do Huu; Sang Huynh; Thi Nguyet Hue Nguyen; Hai Thi Vo; Thi Minh Hue Tran; Thi Ngoc Duyen Huynh; Tam Vinh Nguyen
Vietnam Journal of Marine Science and Technology. 24 (1): 69-76 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

Effect of dietary β‐ glucan supplementation on growth performance, body composition, intestinal microbes, and capacity against pathogen of golden trevally

Hoang Do‐Huu; Sang Huynh; Hue Thi Nguyet Nguyen; Ky Xuan Pham
Journal of the World Aquaculture Society, 55 (1): 77-88 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

EFFECT OF DIETARY SELCO ON REPRODUCTIVE PERFORMANCE, EGG AND LARVAE QUALITY OF CLOWFISH AMPHIRION OCELLARIS (CUVIER, 1830)

Nguyen Thi Nguyet Hue, Ho Son Lam, Dang Tran Tu Tram, Dao Thi Hong Ngoc, Dinh Truong An, Do Hai Dang, Doan Van Than
HỘI NGHỊ BIỂN ĐÔNG 2022. 386-397 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[15]

ẢNH HƯỞNG CỦA LOẠI GIÁ THỂ ĐẾN SINH SẢN VÔ TÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÁCH MẢNH SAN HÔ Sinularia SP. VÀ Cladiella SP. TRONG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN

Đào Thị Hồng Ngọc, Đặng Trần Tú Trâm, Hồ Sơn Lâm, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đinh Trường An, Nguyễn Trương Tấn Tài
HỘI NGHỊ BIỂN ĐÔNG 2022. 351-360 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[16]

Effects of Dietary β-glucan Supplementation on Growth, Innate Immune, and Capacity Against Pathogen Streptococcus iniae of Juvenile Pompano (Trachinotus ovatus)

Do-Huu, H, Nguyen, TNH and Tran, VH
The Israeli Journal of Aquaculture - Bamidgeh, IJA_71.2019.1622 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[17]

Ảnh hưởng của Mannan oligosaccharide (MOS) đối với sự tăng trưởng, tỷ lệ sống và một số chỉ số huyết học của cá khế vằn (Gnathanodon specious)

Đặng Trần Tú Trâm, Nguyễn ThịNguyệt Huệ, Hồ Sơn Lâm, Nguyễn Trương Tấn Tài, Đào Thị Hồng Ngọc
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 19 (4A): 241–250 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[18]

Ảnh hưởng của làm giàu thức ăn tươi sống bằng HUFA lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng cá khoang cổ Nemo (Amphiprion ocellaris (Cuvier, 1830))

Hồ Sơn Lâm, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đinh Trường An, PhạmThị Khanh
Tạp chí Khoa học và Công nghệBiển, Tập 19 (4A): 191–199 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[19]

Ảnh hưởng của astaxanthin bổsung vào thức ănlên hiệu quảsinh sản, chất lượng trứng và ấu trùng cá khoang cổNemoAmphiprion ocellaris(Cuvier, 1830)

Nguyễn ThịNguyệt Huệ*, Hồ Sơn Lâm, Đào ThịHồng Ngọc, Đặng Trần Tú Trâm,Huỳnh Minh Sang,Đinh Trường An, Đoàn Văn Thân, Nguyễn Trương Tấn Tài, ĐỗHải Đăng, Hứa Thái An
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển, 20 (4A): 163-172 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[20]

Ảnh hưởng của phương pháp tách mảnh đến hiệu quả sinh sản của hải quỳ Stichodactyla haddoni [Effect efficiency of the fragmentation method to asexual reproduction of Stichodactyla haddoni

Đặng, Trần Tú Trâm; Đào, Thị Hồng Ngọc; Nguyễn, Thị Nguyệt Huệ; Hồ, Sơn Lâm; Đinh, Trường An; Đoàn, Văn Thân; Nguyễn, Trương Tấn Tài; Đỗ, Hải Đăng; Phan, Kim Hoàng
Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 21 (4A): 119-128 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[21]

Common diseases in clownfish: a review

Ho Son Lam; Hue Thi Nguyet Nguyen
Vietnam Journal of Marine Science and Technology. 21 (4A): 129-143 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[22]

Effect of fragment size on growth and survival rate of Sarcophyton sp.

Tram Dang Tran Tu; Thi Hong Ngoc Dao; Thi Nguyet Hue Nguyen; Son Lam Ho; Truong An Dinh; Van Than Doan; Truong Tan Tai Nguyen; Hai Dang Do; Kim Hoang Phan; Cong Thinh Tran et al.
Vietnam Journal of Marine Science and Technology. 23 (4): 409-417 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[23]

Effects of single or combination of dietary vitamin C and β-glucan supplementation on golden trevally, (Gnathanodon speciosus) (Carangidae)

Hoang Do Huu; Sang Huynh; Thi Nguyet Hue Nguyen; Hai Thi Vo; Thi Minh Hue Tran; Thi Ngoc Duyen Huynh; Tam Vinh Nguyen
Vietnam Journal of Marine Science and Technology. 24 (1): 69-76 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[24]

Effect of dietary β‐glucan supplementation on growth performance, body composition, intestinal microbes, and capacity against pathogen of golden trevally (Gnathanodon speciosus, family Carangidae)

Hoang Do‐Huu; Sang Huynh; Hue Thi Nguyet Nguyen; Ky Xuan Pham
Journal of the World Aquaculture Society, 55 (1): 77-88 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[25]

Hội chứng chết đỏ ở tôm chân trắng (Liptopenaeus vannamei).

Đỗ Thị Hòa, Nguyễn Thị Thùy Giang, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ
Khoa học kỹ thuật Thú Y - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[26]

Tác nhân gây ra hội chứng chết đỏ ở tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) nuôi ở Khánh Hòa.

Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đỗ Thị Hòa
Khoa học-Công nghệ thủy sản - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[27]

Tác nhân gây bệnh sữa ở tôm hùm nuôi ở các tỉnh miền Trung Việt Nam.

Đỗ Thị Hòa, Nguyễn Tử Cương, Nguyễn Hữu Dũng, Nguyễn Thị Thùy Giang, Phan Văn Út, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đồng Thanh Hà
Khoa học-Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[28]

Bệnh sữa ở tôm hùm (Panulirus spp) nuôi lồng tai các tỉnh Nam Trung bộ và các nghiên cứu bước đầu.

Đỗ Thị Hòa, Nguyễn Hữu Dũng, Nguyễn Thị Thùy Giang, Phan Văn Út, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Đồng Thanh Hà
Khoa học-Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[29]

Nghiên cứu bệnh mòn vây, cụt đuôi ở cá mú-Epinephelus spp nuôi ở Khánh Hòa.

Đỗ Thị Hòa, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ, Nguyễn Thị Thùy Giang
Khoa học-Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[30]

Các bệnh thường gặp trên cá biển nuôi tại Khánh Hòa

Đỗ Thị Hòa, Trần Vĩ Hích, Phan Văn Út, Nguyễn Thị Thùy Giang, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ
Khoa học-Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[31]

Biến động số lượng vi khuẩn ở nước biển trong khu bảo tồn biển Hòn Mun, Nha Trang, Khánh Hòa

Đỗ Thị Hòa, Nguyễn Thị Nguyệt Huệ
Khoa học-Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu ảnh hưởng của chất kích thích miễn dịch β-glucan bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng và đáp ứng miễn dịch tự nhiên của cá chim vây ngắn Trachinotus ovatus (Linnaeus 1758)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/03/2015 - 01/03/2018; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu nâng cao hiệu quả thu giống và nuôi hàu thương phẩm tại tỉnh Bến Tre

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/10/2018 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản của san hô mềm Sarcophyton serenei Tixier-Durivault, 1958

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[4]

Một số đặc điểm về hình thái, sinh thái và sinh trưởng của san hô mềm Sarcophyton serenei ở Vịnh Nha Trang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[5]

Nghiên cứu sinh sản vô tính loài san hô mềm Sarcophyton serenei trong điều kiện nhân tạo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Công nghệ VN
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[6]

Thiết kế, lắp đặt và vận hành hệ thống các bể nuôi sinh vật biển tại Khu thuần hóa, bảo tồn sinh vật biển và trưng bày mẫu vật Hoàng Sa - Trường Sa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[7]

Thiết kế hệ thống bể nuôi cá xương kích thước lớn tại Bảo tàng Hải dương học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học
Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Thành viên
[8]

Thiết kế, lắp đặt và vận hành hệ thống rạn san hô trưng bày tại bảo tàng Hải dương học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học
Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính
[9]

Thiết kế hệ thống bể nuôi cá rạn san hô tại bảo tàng Hải dương học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học
Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính
[10]

Đánh giá hiệu quả của chế phẩm sinh học β-glucan, bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng và sức khỏe của cá bè đưng (Gnathanodon speciosus).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Công nghệ VN
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên
[11]

Phát triển thương mại cá khoang cổ nemo Amphirion ocellaris đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Công nghệ VN
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[12]

Nghiên cứu một số chất có hại phát sinh trong quá trình bảo quản thực phẩm biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân sách sự nghiệp khoa học-Đề tài trọng điểm cấp Viện Hàn lâm KHCN VN
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên
[13]

Nghiên cứu hội chứng chết đỏ ở tôm he chân trắng (Litopenaeus vannamei) nuôi tại Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Cộng tác viên
[14]

Bệnh sữa ở tôm hùm sữa nuôi lồng tại các tỉnh Nam Trung bộ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Thú Y
Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Cộng tác viên
[15]

Bệnh đen mang ở cua. Đề tài nhánh nhánh của RIA 3.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản 3
Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Cộng tác viên
[16]

Đánh giá hiệu quả của chế phẩm sinh học β-glucan, bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng và sức khỏe của cá bè đưng (Gnathanodon speciosus).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Công nghệ VN
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên
[17]

Điều tra hiện trạng và xây dựng quy trình nuôi thương phẩm hầu tại sông Chà Và tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Cộng tác viên
[18]

Phát triển thương mại cá khoang cổ nemo Amphirion ocellaris đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Công nghệ VN
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[19]

Dự án NORAD (Hợp phần II)-Bệnh cá biển nuôi tại Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Na Uy
Thời gian thực hiện: 2005 - 2008; vai trò: Cộng tác viên
[20]

Nghiên cứu một số chất có hại phát sinh trong quá trình bảo quản thực phẩm biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân sách sự nghiệp khoa học-Đề tài trọng điểm cấp Viện Hàn lâm KHCN VN
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên
[21]

Nghiên cứu ảnh hưởng của chất kích thích miễn dịch β-glucan bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng và đáp ứng miễn dịch tự nhiên của cá chim vây ngắn, Trachinotus ovatus (Linnaeus, 1758)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia, Bộ KH và CN
Thời gian thực hiện: 3/2015 - 3/2018; vai trò: Kỹ thuật viên
[22]

Quan trắc chất lượng nước khu bảo tồn biển Hòn Mun, vịnh Nha Trang-Khánh Hòa.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giới, quỹ DANIDA của Hoàng gia Đan Mạch, tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới và chính phủ Việt Nam.
Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Cộng tác viên
[23]

Nghiên cứu một số chất có hại phát sinh trong quá trình bảo quản thực phẩm biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân sách sự nghiệp khoa học-Đề tài trọng điểm cấp Viện Hàn lâm KHCN VN
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên
[24]

Phát triển thương mại cá khoang cổ nemo Amphirion ocellaris đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Công nghệ VN
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[25]

Đánh giá hiệu quả của chế phẩm sinh học β-glucan, bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng và sức khỏe của cá bè đưng (Gnathanodon speciosus).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Công nghệ VN
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên