Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479908
PGS. TS Đặng Văn Đông
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Rau quả
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây rau, cây hoa và cây ăn quả,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu nhân giống in vitro cây hoa mai vàng Huế (Ochna integerrima (Lour.) Merr.) Đặng Văn ĐôngNông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Bùi Hữu Chung; Đặng Văn Đông; Nguyễn Thị Kim Lý Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[3] |
Đánh giá và tuyển chọn giống hoa sen trồng chậu và trồng ao, hồ triển vọng tại tỉnh Phú Thọ Đặng Văn Đông; Đặng Thị Phương Anh; Đỗ Hùng MạnhKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[4] |
Bùi Hữu Chung; Đặng Văn Đông; Nguyễn Thị Kim Lý Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Lê Như Thịnh; Mai Thị Ngọc Nga; Chu Thị Ngọc Mỹ; Đặng Văn Đông; Nguyễn Thị Bích Hà; Lê Khắc Bộ Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[6] |
Nguyễn Văn Tiến; Đặng Văn Đông; Chu Thị Ngọc Mỹ; Nguyễn Văn Tỉnh; Dương Văn Minh Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[7] |
Kết quả đánh giá, tuyển chọn một số giống hoa sen tại Việt Nam Bùi Thị Hồng Nhụy; Nguyễn Thị Hồng Nhung; Đặng Văn Đông; Bùi Thị Hồng; Nguyễn Văn TỉnhKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[8] |
Kết quả lai tạo một số dòng hoa sen trồng chậu Nguyễn Thị Hồng Nhung; Bùi Thị Hồng Nhụy; Bùi Thị Hồng; Đặng Văn Đông; Nguyễn Văn TỉnhKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[9] |
Kết quả tuyển chọn giống hoa hồng trồng làm hương liệu tại Gia Lâm - Hà Nội Nguyễn Thị Thanh Tuyền; Phan Ngọc Diệp; Đặng Văn Đông; Nguyễn Văn TỉnhKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[10] |
Kết quả nghiên cứu tuyển chọn giống hoa trà ở Hưng Yên Mai Thị Ngoan; Phan Ngọc Diệp; Đặng Văn Đông; Nguyễn Văn TỉnhKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[11] |
Nghiên cứu đặc điểm hình thái và sức sống hạt phấn hoa Lay ơn (Gladiolus sp.) Nguyễn Thị Hồng Nhung; Bùi Thị Hồng Nhụy; Bùi Thị Hồng; Đặng Văn Đông; Vũ Đình HòaNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[12] |
Trần Văn Tam; Đặng Văn Đông; Đặng Văn Lãm; Trần Duy Dương; Trần Đăng Khánh Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[13] |
Nguyễn Văn Tỉnh; Đặng Văn Đông; Hoàng Minh Tấn Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[14] |
Kỹ thuật xử lý phân hoá mầm hoa lan hồ điệp theo quy mô công nghiệp Đặng Văn Đông; Đinh Thị DinhHoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[15] |
Trần Duy DƯơng; Trần Duy Quý; Lương Văn Chính; Đặng Văn Đông Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[16] |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của một số giống lay ơn tại Gia Lâm – Hà Nội Nguyễn Hạnh Hoa; Đặng Văn ĐôngBáo cáo khoa học Hội thảo "Khoa học công nghệ quản lý nông học vì sự phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam" - Đại học Nông nghiệp I Hà Nội - Trung tâm Khuyến nông Quốc gia - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[17] |
ảnh hưởng của xử lý quang gián đoạn đến sự ra hoa và chất lượng hoa cúc Đặng Văn Đông; Nguyễn Quang ThạchTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[18] |
Đặng Văn Đông; Nguyễn Văn Tỉnh TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[19] |
Bùi Thị Thu Hương; Chu Hoàng Hà; Lê Trần Bình; Đặng Văn Đông; Trịnh Khắc Quang Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[20] |
Đinh Thị Dinh; Đặng Văn Đông; Trần Duy Quý Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[21] |
Đinh Thị Dinh; Trịnh Khắc Quang; Bùi Thị Hồng; Đặng Văn Đông Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 6: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[22] |
Nguyễn Văn Tỉnh; Trịnh Khắc Quang; Lê Thu Hương; Đặng Văn Đông Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 6: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống hoa chi Lilium Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu chọn tạo giống hoa lan có giá trị cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[6] |
Khai thác và phát triển nguồn gen lan kiếm (Cymbidium sinense) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Sản xuất thử nghiệm hai giống hoa lily Manissa và Belladonna Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 03/2012 - 06/2015; vai trò: Thành viên |
[8] |
Thử Nghiệm mô hình sản xuất một số loài hoa ôn đới tại huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Lào CaiThời gian thực hiện: 01/2005 - 12/2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 08/2008 - 07/2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Nghiên cứu bảo tồn lưu giữ và phát triển giống hoa Mai vàng Yên Tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Thái Bình Thời gian thực hiện: 2010 - 03/2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Hà Nam Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[13] |
Nghiên cứu chọn tạo giống và gói kỹ thuật phát triển giống hoa lay ơn và hoa lan hồ điệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
[15] |
Sản xuất giống hoa lan hồ điệp quy mô công nghiệp bằng công nghệ vi nhân giống Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[17] |
Phát triển sản phẩm sen Đồng Tháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Đồng ThápThời gian thực hiện: 01/07/2021 - 01/07/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[18] |
Hoàn thiện quy trình nhân giống và sản xuất một số giống hoa lan hồ điệp ở quy mô công nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên |
[20] |
Sản xuất thử nghiệm 2 giống hoa lan kiếm Thanh Ngọc và Hoàng Vũ tại một số tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/02/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |