Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.28112

TS Nguyễn Bá Nam

Cơ quan/đơn vị công tác: Trung Tâm Nghiên cứu Đa dạng Sinh học và Biến đổi Khí hậu - Đại học Đà Lạt

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu ảnh hưởng của nano bạc lên sự nhân chồi, sinh trưởng và phát triển của cây hoa hồng (Rosa SP.) in vitro

Dương Tấn Nhựt; Nguyễn Xuân Tuấn; Nguyễn Thị Thúy Anh; Hồ Viết Long; Hoàng Thanh Tùng; Nguyễn Bá Nam; Nguyễn Phúc Duy; Vũ Quốc Luận; Vũ Thị Hiền; Lê Thị Thu Hiền; Nguyễn Hoài Châu; Ngô Quốc Bưu
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1811-4989
[2]

ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc và loại mẫu cây lên quá trình cảm ứng và tái sinh hải đường (Begonia spp.)

Lê Thế Biên; Nguyễn Bá Nam; Ngô Thanh Tài; Hoàng Văn Cương; Dương Tấn Nhựt
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển V: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[3]

Khảo sát ảnh hưởng của nano bạc lên sự sinh trưởng và phát triển của cây cúc, dâu tây, đồng tiên nuôi cấy In Vitro

Dương Tấn Nhựt; Hồ Thanh Tâm; Nguyễn Thị Thanh Hiền; Lê Kim Cương; Vũ Quốc Luận; Nguyễn Bá Nam; Nguyễn Phúc Huy; Vũ Thị Hiền; Trịnh Thị Hương; Nguyễn Hồng Hoàng; Nguyễn Xuân Tuấn; Nguyễn Thanh Sang; Nguyễn Việt Cường; Đỗ Mạnh Cường; Nguyễn Hoài Châu; Ngô
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[4]

Xác định đường cong tăng trưởng tối ưu của tế bào đơn lan hồ điệp (Phalaenopsis amabilis) trong nuôi cấy huyền phù tế bào

Trịnh Thị Lan Anh; Nguyễn Quốc Hiệu; Đặng Hòa Thuận; Lê Kim Cương; Hồ Thanh Tâm; Nguyễn Bá Nam; Nguyễn Phúc Huy; Vũ Quốc Luận; Vũ Thị Hiền; Trịnh Thị Hương; Võ Thị Bạch Mai; Dương Tấn Nhựt
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[5]

Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phát sinh phôi vô tính sâm Ngọc Linh (Panax Vietnamensis Ha et Grushv.) in Vitro

Bùi Văn Thế Vinh; Vũ Thị Thủy; Thái Thương Hiền; Vũ Quốc Luận; Nguyễn Bá Nam; Nguyễn Phúc Huy; Trịnh Thị Hương; Vũ Thị Hiền; Lê Kim Cương; Hồ Thanh Tâm; Đỗ Mạnh Cường; Nguyễn Việt Cường; Đỗ Khắc Thịnh; Dương Tấn Nhựt
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[6]

ảnh hưởng của các loại đường khác nhau lên quá trình phát sinh phôi vô tính từ mô sẹo có nguồn gốc từ tế bào đơn của cây lan hồ điệp (Phalaenopsis amabilis)

Trịnh Thị Lan Anh; Lê Kim Cương; Nguyễn Phúc Huy; Nguyễn Bá Nam; Trịnh Thị Hương; Vũ Thị Hiền; Vũ Quốc Luận; Võ Thị Bạch Mai; Dương Tấn Nhựt
Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989
[7]

Sự phát sinh cơ quan và nhân giống vô tính cây kiwi (Actinidia deliciosa) thông qua nuôi cấy mô lá in vitro

Dương Tấn Nhựt; Hoàng Văn Cương; Lê Thị Tuyết; Nguyễn Bá Nam; Nguyễn Thị Hướng; Lê Kim Cương; Hoàng Xuân Chiến; Nguyễn Phúc Huy; Nguyễn Hữu Lễ; Thái Xuân Du
Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989
[8]

Chuyển gen tạo rễ tơ sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) qua trung gian vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes

Hà Thị Mỹ Ngân; Trịnh Thị Hương; Nguyễn Bá Nam; Lê Kim Cương; Nguyễn Phúc Huy; Vũ Thị Hiền; Vũ Quốc Luận; Nguyễn Hồng Hoàng; Ngô Thanh Tài; Nguyễn Đình Trọng; Phạm Bích Ngọc; Chu Hoàng Hà; Dương Tấn Nhựt
Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989
[9]

ảnh hưởng của than hoạt tính lên khả năng định hướng rễ ở cây hồng môn và cây cúc nuôi cấy In Vitro

Nguyễn Thị Nhật Linh; Nguyễn Bá Nam; Nguyễn Thị Kim Yến; Lê Kim Cương; Nguyễn Phúc Huy; Dương Tấn Nhựt
Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160
[10]

ảnh hưởng của TDZ và 2,4-D lên khả năng phát sinh phôi vô tính trong nuôi cấy mô lá của giống dâu tây "Mỹ Hương" (Fragaria SPP.)

Dương Tấn Nhựt; Nguyễn Thị Thu Sương; Phan Quốc Tâm; Vũ Thị Hiền; Nguyễn Bá Nam; Lê Kim Cương; Trịnh Thị Hương; Hoàng Xuân Chiến; Hoàng Văn Cương; Phan Ngọc Viên
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989
[11]

ứng dụng kỹ thuật RT-PCR trong chẩn đoán các bệnh virus xoắn lá và vàng mép lá trên cây dâu tây In Vitro

Dương Tấn Nhựt; Nguyễn Duy; Hà Thị Tuyết Phượng; Nguyễn Thị Thu Sương; Nguyễn Thị Hiền; Nguyễn Văn Bình; Vũ Quốc Luận; Nguyễn Thị Thuý Hằng; Nguyễn Bá Nam; Lê Quang Công; Bùi Minh Trí
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989
[12]

Hệ thống mới - Kết hợp công nghệ chiếu sáng LED và truyền điện không dây - trong nghiên cứu sinh trưởng cây dâu tây (Fragaria SP.) nuôi cấy In vitro

Nguyễn Bá Nam; Nguyễn Phúc Huy; Vũ Quốc Luận; Nguyễn Đình Lâm; Dương Tấn Nhựt
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[13]

ảnh hưởng của một số Elicitor lên sự sinh trưởng và tích lỹ saponin trone rễ thứ cấp sâm Ngọc Linh (Panax Vietnamensis Ha et Grushv) nuôi cấy In vitro

Trịnh Thị Hương; Trần Hiếu; Hồ Thanh Tâm; Nguyễn Hồng Hoàng; Vũ Thị Hiền; Lê Kim Cương; Nguyễn Bá Nam; Nguyễn Phúc Huy; Vũ Quốc Luận; Bùi Thế Vinh; Trần Đình Phương; Trần Công Luận; Chu Hoàng Hà; Dương Tấn Nhựt
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[14]

Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của rễ tơ sâm Ngọc Linh (Panax Vietnamensis Ha et Grushv) chuyển gen

Nguyễn Hồng Hoàng; Trịnh Thị Hương; Lê Kim Cương; Vũ Thị Hiền; Nguyễn Bá Nam; Nguyễn Phúc Huy; Vũ Quốc Luận; Hà Thị Mỹ Ngân; Phạm Bích Ngọc; Chu Hoàng Hà; Dương Tấn Nhựt
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[15]

Đèn LED (Light-Emitting Diode) - Nguồn sáng nhân tạo trong nuôi cấy mô tế bào thực vật

Dương Tấn Nhựt; Nguyễn Bá Nam
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[16]

Sinh trưởng, phát triển và hàm lượng Chlorophyll trong chồi cây cúc (Chrysanthemum morifolium Ramat. CV. "Jimba" nuôi cấy In vitro dưới ánh sáng LED

Nguyễn Thanh Sang; Nguyễn Bá Nam; Hoàng Thanh Tùng; Nguyễn Phúc Huy; Nguyễn Thị Kim Loan; Nguyễn Ngọc Thảo; Vũ Đức Trung; Nguyễn Văn An; Trần Thị Minh Loan; Nguyễn Văn Kết; Dương Tấn Nhựt
Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[17]

Stem elongation and somatic embryogenesis under red light-emitting diode and subsequent growth of tuberous begonias (Begonia × tuberhybrida Voss) plantlets on medium containing cobalt nanoparticles

Bui Van The Vinh, Hoang Thanh Tung, Le The Bien, Hoang Dac Khai, Nguyen Thi Nhu Mai, Vu Quoc Luan, Do Manh Cuong, Nguyen Ba Nam, Hoang Thi Nhu Phuong, Ngo Quoc Buu, Nguyen Hoai Chau, Duong Tan Nhut.
Plant Cell, Tissue and Organ Culture (PCTOC)https://doi.org/10.1007/s11240-023-02519-1 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[18]

Morphogenesis of in vitro strawberry leaf cultured under clinostat 2D condition

Le The Bien, Hoang Thanh Tung, Nguyen Thi Nhu Mai, Truong Hoai Phong, Do Manh Cuong, Hoang Dac Khai, Vu Quoc Luan, Nguyen Ba Nam, Trinh Thi Huy Tra, Bui Van The Vinh, Duong Tan Nhut
Plant Cell, Tissue and Organ Culture (PCTOC)153(3):1-12 DOI: 10.1007/s11240-023-02484-9 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[19]

Wireless Light-Emitting Diode System for Micropropagating Chrysanthemum and Strawberry

Duong Tan Nhut, Nguyen Ba Nam, and Hoang Thanh Tung
D. T. Nhut et al. (eds.), Plant Tissue Culture: New Techniques and Application in Horticultural Species of Tropical Region, https://doi.org/10.1007/978-981-16-6498-4_18 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[20]

Light-Emitting Diodes (LEDs) in Plant Regeneration, Growth, and Secondary Metabolite Accumulation

Nguyen Ba Nam, Hoang Thanh Tung, Michio Tanaka, and Duong Tan Nhut
D. T. Nhut et al. (eds.), Plant Tissue Culture: New Techniques and Application in Horticultural Species of Tropical Region, https://doi.org/10.1007/978-981-16-6498-4_9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[21]

Silver nanoparticles: a positive factor for in vitro flowering and fruiting of purple passion fruit (Passiflora edulis Sim f. edulis)

Truong Hoai Phong, Tran Hieu, Hoang Thanh Tung, Nguyen Thi Nhu Mai, Hoang Dac Khai, Do Manh Cuong, Vu Quoc Luan, Nguyen Ba Nam, Duong Tan Nhut
Plant Cell, Tissue and Organ Culture (PCTOC) https://doi.org/10.1007/s11240-022-02361-x - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[22]

Copper nanoparticles enhanced surface disinfection, induction and maturation of somatic embryos in tuberous begonias (Begonia × tuberhybrida Voss) cultured in vitro

Huynh Gia Bao, Hoang Thanh Tung, Hoang Thi Van, Le The Bien, Hoang Dac Khai, Nguyen Thi Nhu Mai, Vu Quoc Luan, Do Manh Cuong, Nguyen Ba Nam, Bui Van The Vinh, Duong Tan Nhut
Plant Cell, Tissue and Organ Culture (PCTOC) https://doi.org/10.1007/s11240-022-02360-y - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Efficient production of vigorous passion fruit rootstock for in vitro grafting

Tran Hieu, Truong Hoai Phong, Hoang Dac Khai, Nguyen Thi Nhu Mai, Do Manh Cuong, Vu Quoc Luan, Hoang Thanh Tung, Nguyen Ba Nam, Duong Tan Nhut
Plant Cell, Tissue and Organ Culture (PCTOC) https://doi.org/10.1007/s11240-021-02220-1 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[24]

Silver nanoparticles as the sterilant in large-scale micropropagation of chrysanthemum

Hoang Thanh Tung, Huynh Gia Bao, Do Manh Cuong Ha Thi My Ngan, Vu Thi Hien, Vu Quoc Luan, Bui Van The Vinh, Hoang Thi Nhu Phuong, Nguyen Ba Nam, Le Ngoc Trieu, Nguyen Khoa Truong, Pham Nguyen Duc Hoang, Duong Tan Nhut
In Vitro Cellular & Developmental Biology – Plant. https://doi.org/10.1007/s11627-021-10163-7. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

Silver nanoparticles improved explant disinfection, in vitro growth, runner formation and limited ethylene accumulation during micropropagation of strawberry (Fragaria × ananassa)

Hoang Thanh Tung, Tran Thi Thuong, Do Manh Cuong, Vu Quoc Luan, Vu Thi Hien, Tran Hieu, Nguyen Ba Nam, Hoang Thi Nhu Phuong, Bui Van The Vinh, Hoang Dac Khai, Duong Tan Nhut.
Plant Cell, Tissue and Organ Culture (PCTOC). https://doi.org/10.1007/s11240-021-02015-4 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[26]

Protocorm like body formation, stem elongation, and enhanced growth of Anthurium andraeanum ‘Tropical’ plantlet on medium containing silver nanoparticles

Hoang Thanh Tung, Pham Thi Suong, Hoang Dac Khai, Vu Quoc Luan, Do Manh Cuong, Vu Thi Hien, Nguyen Ba Nam, Ha Thi My Ngan, Le The Bien, Truong Hoai Phong, Duong Tan Nhut
In Vitro Cellular & Developmental Biology – Plant https://doi.org/10.1007/s11627-021-10217-w - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[27]

Micropropagation of Jasminanthes tuyetanhiae: an endemic and valuable herb in Vietnam

Nguyen Ba Nam, Le Ngoc Trieu, Nguyen Tran Vu, Le Huy Trung, Trinh Thi Huy Tra, Le Trinh Ngoc Tram, Phan Hoang Dai, Hoang Thanh Tung, Duong Tan Nhut
Plant Cell, Tissue and Organ Culture (PCTOC) https://doi.org/10.1007/s11240-021-02158-4 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

Evaluation of the expression of flowering genes of chrysanthemum farm (Chrysanthemum moriflolium) under red LED additional lighting condition

Hoang Thi Huyen Trang, Tran Thi Huyen, Nguyen Quang Tru, Pham Bich Ngoc, Chu Hoang Ha, Do Tien Phat, Do Thi Gam, Phan Hong Khoi, Nguyen Van Thao, Nguyen Thi Thu, Phan Thi Lan Anh, Nguyen Ba Nam
TNU Journal of Science and Technology 226(10): 129 – 137 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[29]

Sản xuất cây dâu tây (Fragaria x ananassa) in vitro trong hệ thống nuôi cấy quy mô lớn có bổ sung nano bạc

Trần Thị Thương, Hoàng Thanh Tùng, Hoàng Đắc Khải, Vũ Thị Hiền, Vũ Quốc Luận, Đỗ Mạnh Cường, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Hoài Châu, Bùi Văn Thế Vinh, Dương Tấn Nhựt
Tạp chí Công nghệ Sinh học 19(3): 481-493 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[30]

Strategies for the Regeneration of Paphiopedilum callosum through Internode Tissue Cultures Using Dark–light Cycles

Nguyen Phuc Huy, Vu Quoc Luan , Le Kim Cuong , Nguyen Ba Nam , Hoang Thanh Tung , Vu Thi Hien, Dung Tien Le , Kee Yoeup Paek and Duong Tan Nhut
American Society for Horticultural Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[31]

LEDs and their potential in somatic embryogenesis of Panax vietnamensis Ha et Grushv. In: Light Emitting Diodes for Agriculture - Smart Lighting, S. Dutta Gupta (Ed),

Duong Tan Nhut, Nguyen Phuc Huy, Hoang Thanh Tung, Vu Quoc Luan, Nguyen Ba Nam
Springer, pp. 321-330. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[32]

Ảnh hưởng của thể tích và điều kiện thoáng khí trong nuôi cấy in vitro và định tính hoạt chất adenosine trong cây Lan kim tuyến (Anoectochilus setaceus Blum

Vũ Quốc Luận, Nguyễn Bá Nam, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Phúc Huy, Hoàng Thanh Tùng, Trần Công Luận, Dương Tấn Nhựt
Tạp chí Công Nghệ Sinh Học, 15(2): 307-317. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[33]

Ảnh hưởng của điều kiện mô phỏng không trọng lực lên khả năng nảy mầm, sinh trưởng, phát triển và tích lũy hợp chất thứ cấp của sâm bố chính nuôi cấy in vitro

Dương Tấn Nhựt, Nguyễn Xuân Tuấn, Nguyễn Thị Thùy Anh, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Phúc Huy, Hoàng Thanh Tùng, Vũ Thị Hiền, Vũ Quốc Luận, Bùi Thế Vinh, Trần Công Luận
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 15(1): 73-85. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[34]

Enhanced growth and development of Chrysamthemum moripholium in microponic system under light-emitting diode

Hoang Thanh Tung, Nguyen Ba Nam, Nguyen Phuc Huy, Truong Thi Bich Phuong, Duong Tan Nhut.
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 14(4): 653-660. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[35]

Tác động của nano bạc lên khả năng tăng trưởng của cây cúc trong hệ thống vi thủy canh

Hoàng Thanh Tùng, Nguyễn Phúc Huy, Nguyễn Bá Nam, Vũ Quốc Luận, Vũ Thị Hiền, Trương Thị Bích Phượng, Dương Tấn Nhựt
Tạp chí Công Nghệ Sinh Học, 14(3): 461-471 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[36]

Ảnh hưởng của điều kiện không trọng lực lên khả năng nảy mầm, sinh trưởng, phát triển và một số khác biệt kiểu hình của cây hoa bóng nước (Impatiens pasamia)

Dương Tấn Nhựt, Nguyễn Thị Thùy Anh, Nguyễn Xuân Tuấn, Nguyễn Bá Nam, Vũ Quốc Luận, Nguyễn Phúc Huy
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 14(3): 479-489. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[37]

Ảnh hưởng của cường độ và sự thay đổi giai đoạn chiếu sáng giữa LED đỏ và LED xanh lên quá trình sinh trưởng và phát triển của cây cúc (Chrysanthemum morifolium Ramat. cv. “Jimba”) nuôi cấy in vitro

Hoàng Thanh Tùng, Nguyễn Thanh Sang, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Phúc Huy, Vũ Thị Hiền, Vũ Quốc Luận, Dương Tấn Nhựt
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 14(2): 295-304. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[38]

Somatic embryogenesis from leaf transverse thin cell layer derived-callus of Vietnamese ginseng (Panax vietnamensis Ha et Grushv.)

Vu Thi Hien, Nguyen Phuc Huy, Bui Van The Vinh, Hoang Xuan Chien, Hoang Thanh Tung, Nguyen Ba Nam, Vu Quoc Luan, Duong Tan Nhut
Tạp chí Công nghệ Sinh học,14(1): 63-73. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[39]

A system for large scale production of Chrysanthemum using microponics with the supplement of silver nanoparticles under light-emitting diodes.

Hoang Thanh Tung, Nguyen Ba Nam, Nguyen Phuc Huy, Vu Quoc Luan, Vu Thi Hien, Truong Thi Bich Phuong, Le Tien Dung, Duong Tan Nhut.
Scientia Horticulturae 232 153–161 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[40]

Application of wireless power transmission led lighting system in propagation of chrysanthemum and strawberry

Nguyen Ba Nam, Nguyen Phuc Huy, Vu Quoc Luan, Hoang Thanh Tung, Duong Tan Nhut
Planta Daninha, 34(4): 617-630. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[41]

Tối ưu hóa quá trình nhân nhanh và tích lũy saponin của rễ bất định sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) trong các hệ thống nuôi cấy

Dương Tấn Nhựt, Trần Hiếu, Nguyễn Thị Nhật Linh, Hoàng Thanh Tùng, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Phúc Huy, Vũ Quốc Luận, Vũ Thị Hiền
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 12(3): 477-487 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[42]

Ảnh hưởng của một số elicitor lên sự sinh trưởng và tích lũy hoạt chất ở rễ tơ sâm Ngọc Linh chuyển gen

Trịnh Thị Hương, NH Hoàng, VT Hiền, HT Tùng, NB Nam, NP Huy, VQ Luận, BT Vinh, TĐ Phương, LD Thảo, PB Ngọc, TC Luận, CH Hà, DT Nhựt.
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 12(3): 477-487 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[43]

Ảnh hưởng của điều kiện không trọng lực lên khả năng nảy mầm, sinh trưởng, phát triển và một số khác biệt kiểu hình của cây hoa bóng nước (Impatiens pasamia).

Nguyễn Thị Thùy Anh, Nguyễn Xuân Tuấn, Nguyễn Bá Nam, Vũ Quốc Luận, Nguyễn Phúc Huy, Vũ Thị Hiền, Trịnh Thị Hương, Lê Đình Đôn, Dương Tấn Nhựt
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 14(3): 479-489. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[44]

Sử dụng kỹ thuật nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu quá trình phát sinh hình thái của cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) in vitro.

Vũ Thị Hiền, Vũ Quốc Luận, Nguyễn Phúc Huy, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Thị Kim Loan, Nguyễn Thanh Sang, Vũ Thị Thủy, Nguyễn Hồng Hoàng, Thái Xuân Du, Dương Tấn Nhựt
Tạp chí Khoa học và Phát triển, 13(4): 657-664 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[45]

Nghiên cứu sự sinh trưởng và phát triển của cây cúc (Chrysanthemum sp.) in vitro trên môi trưởng có sử dụng nano sắt.

Dương Tấn Nhựt, Nguyễn Việt Cường, Hoàng Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Hiền, Đỗ Mạnh Cường, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Phúc Huy, Vũ Quốc Luận, Nguyễn Hoài Châu, Ngô Quốc Bưu
Tạp chí Khoa học và Phát triển, 7, 1162 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[46]

Hệ thống mới - Kết hợp công nghệ chiếu sáng LED và truyền điện không dây - trong nghiên cứu sinh trưởng dây dâu tây (Fragaria sp.).

Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Phúc Huy, Vũ Quốc Luận, Nguyễn Đình Lâm, Dương Tấn Nhựt.
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 12(4): 667-677. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[47]

Ảnh hưởng của một số elicitor lên sự sinh trưởng và tích lũy saponin trong rễ thứ cấp sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) nuôi cấy in vitro

TT Hương, T Hiếu, HT Tâm, NH Hoàng, VT Hiền, LK Cương, NB Nam, NP Huy, VQ Luận, BT Vinh, TĐ Phương, TC Luận, CH Hà, DT Nhựt
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 12(3): 477-487. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[48]

Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của rễ tơ sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) chuyển gen

Nguyễn Hồng Hoàng, Trịnh Thị Hương, Lê Kim Cương, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Phúc Huy, Vũ Quốc Luận, Hà Thị Mỹ Ngân, Phạm Bích Ngọc, Chu Hoàng Hà, Dương Tấn Nhựt.
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 12(3): 467-476. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[49]

Đèn LED (light-emitting diode) - nguồn sáng nhân tạo trong nuôi cấy mô tế bào thực vật.

Dương Tấn Nhựt, Nguyễn Bá Nam
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 12(3): 393-407. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[50]

Ảnh hưởng của ánh sáng LED lên sự sinh trưởng, phát triển và đánh giá hàm lượng chlorophyll trong lá cây hồng môn (Anthurium andreanum ‘Tropical’) in vitro.

DT Nhựt, VT Hiền, LK Cương, NB Nam, NP Huy, VQ Luận, TT Hương, NT Sang, NTK Loan.
Kỷ yếu hội nghị khoa học lần thứ 1, Hội sinh lý thực vật, NXB. Đại học Nông nghiệp, trang 217-224. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[51]

Ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng và điều kiện chiếu sáng lên sự sinh trưởng và phát triển của chồi cúc (Chrysanthemum sp.) trong hệ thống vi thủy canh.

Hoàng Thanh Tùng, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Hoàng Lộc, Dương Tấn Nhựt
Kỷ yếu hội nghị khoa học lần thứ 1, Hội sinh lý thực vật, NXB. Đại học Nông nghiệp, trang 203-210. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[52]

Ảnh hưởng của ánh sáng đèn LED bổ sung vào ban đêm lên sự sinh trưởng và phát triển trên ba giống cúc (đóa vàng, sapphire và kim cương) được trồng trong nhà kính

Nguyễn Bá Nam, Lê Thị Thanh, Lê Thị Thanh Trà, Vũ Quốc Luận, Nguyễn Đình Lâm, Dương Tấn Nhựt
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(3): 311-328. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[53]

Sinh trưởng, phát triển và hàm lượng chlorophyll trong chồi cây cúc (Chrysanthemum moriforlium Ramat. cv. ‘Jimba’) nuôi cấy in vitro dưới ánh sáng LED

Nguyễn Thanh Sang, Nguyễn Bá Nam, Hoàng Thanh Tùng, Nguyễn Phúc Huy, Nguyễn Thị Kim Loan, Nguyễn Ngọc Thảo, Vũ Đức Trung, Nguyễn Văn An, Trần Thị Minh Loan, Nguyễn Văn Kết, Dương Tấn Nhựt.
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 12(2): 339-347. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[54]

Phát sinh phôi trực tiếp từ lá, cuống lá và thân rễ cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.)

Vũ Thị Hiền, Vũ Quốc Luận, Nguyễn Phúc Huy, Nguyễn Bá Nam, Bùi Văn Thế Vinh, Thái Xuân Du, Dương Tấn Nhựt
Tạp chí Sinh học, 36(1SE): 277-282. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[55]

Xác định đường cong tăng trưởng tối ưu của tế bào đơn lan hồ điệp (Phalenopsis amabilis) trong nuôi cấy huyền phù tế bào

Trịnh Thị Lan Anh, Nguyễn Quốc Hiệu, Đặng Hòa Thuận, Lê Kim Cương, Hồ Thanh Tâm, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Phúc Huy, Vũ Quốc Luận, Vũ Thị Hiền, Trịnh Thị Hương, Võ Thị Bạch Mai, Dương Tấn Nhựt
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 12(1): 85-93. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[56]

Khảo sát ảnh hưởng của nano bạc lên sự sinh trưởng và phát triển của cây cúc, dâu tây, đồng tiền nuôi cấy in vitro.

DT Nhựt, HT Tâm, NTT Hiền, LK Cương, VQ Luận, NB Nam, NP Huy, VT Hiền, TT Hương, NH Hoàng, NX Tuấn, NT Sang, NV Cường, ĐM Cường, NH Châu, NQ Bưu
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 12(1): 103-111. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[57]

Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phát sinh phôi vô tính sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) in vitro.

BVT Vinh, VT Thủy, TT Hiền, VQ Luận, NB Nam, NP Huy, TT Hương, VT Hiền, LK Cương, HT Tâm, ĐM Cường, NV Cường, ĐK Thịnh, DT Nhựt
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 12(1): 73-84. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[58]

Nhân giống lan vân hài (Paphiopedilum callosum) bằng phương pháp kéo dài đốt thân.

Vũ Quốc Luận, Nguyễn Phúc Huy, Nguyễn Bá Nam, Vũ Thị Hiền, Đỗ Khắc Thịnh, Dương Tấn Nhựt
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 11(4): 717-726. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[59]

Ảnh hưởng của các loại đường khác nhau lên quá trình phát sinh phôi vô tính từ mô sẹo có nguồn gốc từ tế bào đơn của cây lan hồ điệp (Phalaenopsis amabilis)

Trịnh Thị Lan Anh, Lê Kim Cương, Nguyễn Phúc Huy, Nguyễn Bá Nam, Trịnh Thị Hương, Vũ Thị Hiền, Vũ Quốc Luận, Nguyễn Thị Bạch Mai, Dương Tấn Nhựt.
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 11(3): 529-537. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[60]

Chuẩn hóa cây con lan hồ điệp (Phalaenopsis amabilis) có nguồn gốc từ tế bào đơn phục vụ công tác nhân giống.

Trịnh Thị Lan Anh, Hồ Thanh Tâm, Lê Kim Cương, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Thị Thanh Hiền, Võ Thị Bạch Mai, Dương Tấn Nhựt
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 11(4): 705-716. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[61]

Chuyển gen tạo rễ tóc Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) qua trung gian vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes

HTM Ngân, TT Hương, NB Nam, LK Cương, NP Huy, VT Hiền, VQ Luận, NH Hoàng, NT Tài, NĐ Trọng, PB Ngọc, CH Hà, DT Nhựt
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 11(3): 479-486. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[62]

Ảnh hưởng của than hoạt tính và nuôi cấy thoáng khí lên khả năng sinh trưởng và phát triển của cây hoa đồng tiền (Gerbera jamesonii) in vitro và ex vitro.

Nguyễn Thị Kim Yến, Nguyễn Phúc Huy, Hoàng Văn Cương, Nguyễn Thị Nhật Linh, Nguyễn Bá Nam, Vũ Quốc Luận, Dương Tấn Nhựt.
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(4): 291-300. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[63]

Nghiên cứu tác động của ánh sáng đèn LED lên khả năng tăng sinh mô sẹo và sự hình thành cây hoàn chỉnh từ phôi vô tính cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.).

Ngô Thanh Tài, Nguyễn Bá Nam, Hồ Thanh Tâm, Hà Thị Mỹ Ngân, Dương Tấn Nhựt
Kỷ yếu Hội nghị Công nghệ Sinh học, Hà Nội, 1038-1042. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[64]

Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc và loại mẫu cấy lên quá trình cảm ứng và tái sinh chồi từ nuôi cấy lớp mỏng tế bào cây hoa thu hải đường (Begonia spp.).

Lê Thế Biên, Nguyễn Bá Nam, Ngô Thanh Tài, Hoàng Văn Cương, Dương Tấn Nhựt
Kỷ yếu Hội nghị Công nghệ Sinh học, Hà Nội, 701-705. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[65]

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chất hữu cơ và bạc nitrat (AgNO3) lên sự sinh trưởng và phát triển của cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) nuôi cấy in vitro.

Nguyễn Việt Cường, Hồ Thanh Tâm, Nguyễn Bá Nam, Hà Thị Mỹ Ngân, Lê Kim Cương, Nguyễn Phúc Huy, Dương Tấn Nhựt
Kỷ yếu Hội nghị Công nghệ Sinh học, Hà Nội, 727-731. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[66]

Ảnh hưởng của nguồn mẫu, kích thước mẫu và một số loại auxin lên khả năng tái sinh rễ bất định của sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) nuôi cấy in vitro.

TT Hương, HT Tâm, HTM Ngân, NT Tài, NP Huy, HX Chiến, NB Nam, VQ Luận, VT Hiền, NTT Hường, PB Ngọc, CH Hà, DT Nhựt
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 10(4): 877-886. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[67]

Ảnh hưởng của hệ thống chiếu sáng đơn sắc lên sự sinh trưởng và phát triển của cây hoa đồng tiền (Gerbera jamesonii) nuôi cấy in vitro.

Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Thị Kim Yến, Dương Tấn Nhựt.
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 10(4A): 943-951. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[68]

Sử dụng kỹ thuật RAPD trong đánh giá mức độ đa dạng di truyền của cây dâu tây nuôi cấy in vitro.

Vũ Thị Hiền, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Phúc Huy, Vũ Quốc Luận, Trịnh Thị Hương, Hoàng Văn Cương, Hoàng Xuân Chiến, Phan Tường Lộc, Nguyễn Hữu Hổ, Bùi Minh Trí, Dương Tấn Nhựt.
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 10(4A): 985-993. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[69]

Thiết lập hệ thống vi thủy canh trong nhân giống cây hoa cúc (Chrysanthemum sp.).

Hoàng Thanh Tùng, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Phúc Huy, Dương Tấn Nhựt.
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 10(4A): 969-976. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[70]

Thiết lập hệ thống vi thủy canh trong nhân giống cây hoa cúc (Chrysanthemum sp.).

Hoàng Thanh Tùng, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Phúc Huy, Dương Tấn Nhựt.
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 10(4A): 969-976. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[71]

Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc lên sự sinh trưởng và khả năng tích lũy hoạt chất saponin thông qua nuôi cấy mô sẹo và cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) in vitro.

Hoàng Văn Cương, Nguyễn Bá Nam, Trần Công Luận, Bùi Thế Vinh, Dương Tấn Nhựt
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 50(4): 475-490. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[72]

Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành hoa in vitro ở cây torenia (Torenia fournieri L.).

Dương Tấn Nhựt, Lê Văn Thức, Trần Trọng Tuấn, Trương Thị Diệu Hiền, Hoàng Xuân Chiến, Nguyễn Phúc Huy, Nguyễn Bá Nam, Vũ Quốc Luận
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(6): 689-702. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[73]

Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành hoa in vitro ở cây torenia (Torenia fournieri L.)

Dương Tấn Nhựt, Lê Văn Thức, Trần Trọng Tuấn, Trương Thị Diệu Hiền, Hoàng Xuân Chiến, Nguyễn Phúc Huy, Nguyễn Bá Nam, Vũ Quốc Luận.
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(6): 689-702. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[74]

Ảnh hưởng của TDZ và 2,4-D lên khả năng phát sinh phôi vô tính trong nuôi cấy mô lá của giống dâu tây “Mỹ Hương” (Fragaria spp.).

DT Nhựt, NTT Sương, PQ Tâm, VT Hiền, NB Nam, LK Cương, TT Hương, HX Chiến, HV Cương, PN Viên
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 10(2): 289-296. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[75]

Ảnh hưởng của than hoạt tính lên khả năng định hướng rễ của cây hồng môn và cây cúc nuôi cấy in vitro.

Nguyễn Thị Nhật Linh, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Thị Kim Yến, Lê Kim Cương, Nguyễn Phúc Huy, Dương Tấn Nhựt
Tạp chí Sinh học, 34(3): 377-388. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[76]

Ảnh hưởng của một số yếu tố lên khả năng tăng sinh mô sẹo “xốp” và bước đầu nuôi cấy huyền phù tế bào sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.).

Lê Kim Cương, Hoàng Xuân Chiến, Nguyễn Bá Nam, Trịnh Thị Hương, Dương Tấn Nhựt
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 34(3SE): 265-276. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[77]

Panax vietnamensis Ha et Grushv.: Recent research trends.

Duong Tan Nhut, Nguyen Phuc Huy, Nguyen Ba Nam, Vu Quoc Luan, Trinh Thi Huong, Vu Thi Hien
Hội thảo quốc tế - Hợp tác Khoa học Công nghệ và Phát triển bền vững nông nghiệp Lâm Đồng – Tây Nguyên, trang 203-210. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[78]

Effects of GA3, NAA and BA supplementation to the matrix or in culture medium on germination of artificial seeds of Panax vietnamensis Ha et Grushv.

Trinh Thi Huong, Vu Quoc Luan, Nguyen Phuc Huy, Nguyen Ba Nam, Tran Trong Tuan, Nguyen Xuan Tuan, Nguyen Thi Thuy Anh, Duong Tan Nhut
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 11(4): 681-687. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[79]

Ex vitro Paphiopedilum delenatii Guillaumin stem elongation under light-emitting diodes and shoot regeneration via stem node culture

Vu Quoc Luan, Nguyen Phuc Huy, Nguyen Ba Nam, Trinh Thi Huong, Vu Thi Hien, Nguyen Thi Thanh Hien, Nguyen Thanh Hai, Do Khac Thinh, Duong Tan Nhut.
Acta Physiologiae Plantarum. 37:136 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[80]

Light-emitting diodes and their potential in callus growth, plantlet development and saponin accumulation during somatic embryogenesis of Panax vietnamensis Ha et Grushv

Duong Tan Nhut, Nguyen Phuc Huy, Ngo Thanh Tai, Nguyen Ba Nam, Vu Quoc Luan, Vu Thi Hien, Hoang Thanh Tung, Bui The Vinh, Tran Cong Luan.
Biotechnology and Biotechnological Equipment, 29(2): 299-308. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[81]

Ảnh hưởng của một số nguồn sáng nhân tạo đến khả năng sinh trưởng và phát triển của cây địa lan (Cymbidium spp.) và cây cúc (Chrysanthemum spp.) nuôi cấy in vitro

Dương Tấn Nhựt, Nguyễn Thị Phương Thảo, Trịnh Thị Hương, Nguyễn Bá Nam
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(1): 34-42. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[82]

Comparison of induction, growth and palitaxel content of needle- and stem derived calli in Himalayan yew (Taxus wallichiana Zucc.) under light-emitting diodes

Duong Tan Nhut, Phan Le Ha Nguyen, Nguyen Trinh Don, Nguyen Thi Thanh Hien, Nguyen Ba Nam, Nguyen Phuc Huy, Bui The Vinh, Tran Cong Luan
Acta Biologica Cravonviensia 56(2): 107-114. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[83]

Một số hệ thống nuôi cấy trong nghiên cứu nhân nhanh rễ bất định và rễ thứ cấp cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.).

DT Nhựt, NCT Nhân, HX Chiến, NP Huy, NB Nam, TX Ninh, PP Hải, VQ Luận, PQ Tâm, VT Hiền, TT Hương, TC Luận, KY Paek
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 10(4A): 887-897. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[84]

Ảnh hưởng của một số nguồn chiếu sáng nhân tạo lên quá trình phát sinh phôi vô tính và tái sinh cây lan hồ điệp (Phalaenopsis amabilis).

Nguyễn Bá Nam, Lý Thị Phương Loan, Trịnh Thị Hương, Dương Tấn Nhựt.
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 10(4A): 923-931. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[85]

Ảnh hưởng của loại mẫu cấy và hệ thống chiếu sáng đơn sắc lên khả năng tái sinh chồi cây hoa cúc (Chrysanthemum morifolium Ramat. cv. “Jimba”) nuôi cấy in vitro.

Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Đình Lâm, Dương Tấn Nhựt.
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 50(6): 595-606. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[86]

Nghiên cứu nhân giống in vitro cây lan Vân Hài (Paphiopedilum callosum).

Vũ Quốc Luận, Nguyễn Phúc Huy, Hoàng Xuân Chiến, Trịnh Thị Hương, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Bá Nam, Đỗ Khắc Thịnh, Dương Tấn Nhựt.
Tạp Chí Công Nghệ Sinh Học, 10(3): 487-494. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[87]

Sự phát sinh cơ quan và nhân giống vô tính cây kiwi (Actinidia deliciosa) thông qua nuôi cấy mô lá in vitro.

Dương Tấn Nhựt, Hoàng Văn Cương, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Thị Hướng, Lê Kim Cương, Hoàng Xuân Chiến, Nguyễn Phúc Huy, Nguyễn Hữu Lễ, Thái Xuân Du.
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 11(3): 495-503. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[88]

New Achievement in Panax vietnamensis Research. In: S.M. Jain, S. Dutta Gupta (eds), Biotechnology of Neglected and Underutilized Crops,

Duong Tan Nhut, Nguyen Thanh Hai, Nguyen Phuc Huy, Hoang Xuan Chien, Nguyen Ba Nam
Springer, pp. 43-57 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[89]

Effects of spermidine, proline and carbohydrate sources on somatic embryogenesis from main root transverse thin cell layers of Vietnamese ginseng (Panax vietnamensis Ha et. Grushv.)

Duong Tan Nhut, Bui Van The Vinh, Thai Thuong Hien, Nguyen Phuc Huy, Nguyen Ba Nam, Hoang Xuan Chien
African Journal of Biotechnology, 11(5): 1084-1091. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[90]

Protocol for inducing flower color somaclonal variation in Torenia (Torenia fournieri Lind.). In: Maurizio Lambardi, E. Aylin Ozudogru, S. Mohan Jain (eds), Protocols for micropropagation of selected economically- important horticultural plants

DT Nhut, NT Hai, PTM Thu, NN Thi, TTD Hien, TT Tuan, NB Nam, NP Huy, HX Chien, and S. Mohan Jain.
, Springer pp. 455-462 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[91]

Shoot regeneration and micropropagation of Panax vietnamensis Ha et Grushv. from ex vitro leaf-derived callus

Duong Tan Nhut, Nguyen Phuc Huy, Vu Quoc Luan, Nguyen Van Binh,Nguyen Ba Nam, Le Nu Minh Thuy, Dang Thi Ngoc Ha, Hoang Xuan Chien, Trinh Thi Huong, Hoang Van Cuong, Le Kim Cuong, Vu Thi Hien
African Journal of Biotechnology, 10(84): 19499-19504. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[92]

Nghiên cứu tạo hạt nhân tạo của cây Địa lan (Cymbidium Madrit “Forest King”) phục vụ công tác nhân giống và bảo quản.

Trần Thị Ngọc Lan, Hoàng Văn Cương, Hoàng Xuân Chiến, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Du Sanh, Dương Tấn Nhựt
Tạp Chí Công Nghệ Sinh Học 9(4): 465-474. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[93]

Vi nhân giống cây Kiwi (Actinidia deliciosa).

Hoàng Văn Cương, Lê Kim Cương, Đặng Xuân Thành, Nguyễn Bá Nam, Hoàng Xuân Chiến, Nguyễn Hải Sơn, Dương Tấn Nhựt
Tạp Chí Công Nghệ Sinh Học, 8(3B): 1325-1332. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[94]

Nhân giống vô tính cây Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.).

DT Nhựt, HX Chiến, NB Trực, NB Nam, TX Tình, VQ Luận, NV Bình, VT Hiền, TT Hương, NCT Nhân, LNM Thùy, LTM Nga, TT Hiền, NT Hải
Tạp Chí Công Nghệ Sinh Học, 8(3B): 1211-1219. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[95]

Xác định hàm lượng saponin và dư lượng một số chất điều hòa sinh trưởng trong callus, chồi và rễ sâm Ngọc Linh nuôi cấy in vitro.

DT Nhựt, LTM Hằng, BT Vinh, PQ Tâm, NB Nam, NCT Nhân, HX Chiến, LNM Thùy, VT Hiền, NV Bình, VQ Luận, TC Luận, ĐT Đức
Tạp Chí Công Nghệ Sinh Học, 8(2): 189-202. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[96]

Light-emitting diodes (LEDs): An artificial lighting source for biological studies

Duong Tan Nhut, Nguyen Ba Nam
Proceedings of the 3rd International Conference on the Development of BME in Vietnam, Springer, p.133-138. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[97]

Quang phát sinh hình thái phôi Lan Hồ Điệp (Phalaenopsis spp.) và protocorm–like body Địa Lan (Cymbidium spp.) nuôi cấy in vitro dưới hệ thống chiếu sáng đơn sắc

Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Thị Kim Loan, Nguyễn Hải Sơn, Dương Tấn Nhựt
Kỷ Yếu Hội Nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc Các Tỉnh phía Nam. NXB. Khoa Học và Kỹ Thuật, Trang 321-326. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[98]

Nghiên cứu sự hình thành rễ bất định và rễ thứ cấp của Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.).

DT Nhựt, PQ Tâm, VQ Luận, NV Bình, ĐTN Hà, HX Chiến, NCT Nhân, NB Nam, NB Trực, LNM Thùy, PLH Nguyễn, VT Hiền, LTM Hằng, NTT Hằng, NT Hải
Kỷ Yếu Hội Nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc Các Tỉnh Phía Nam. NXB. Khoa Học và Kỹ Thuật, Trang 252-258. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[99]

Ứng dụng kỹ thuật RT-PCR trong chẩn đoán các bệnh virus xoắn lá và vàng mép lá trên cây Dâu tây in vitro.

DT Nhựt, N Duy, HTT Phượng, NTT Sương, VT Hiền, NV Bình, VQ Luận, NTT Hằng, NB Nam, LQ Công, BM Trí
Tạp Chí Công Nghệ Sinh Học, 7(3): 359-364. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[100]

The effects of some factors on in vitro biomass production of vietnamese ginseng (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) and preliminary analysis of saponin content.

DT Nhut, VQ Luan, NV Binh, PT Phong, BN Huy, DTN Ha, PQ Tam, NB Nam, VT Hien, BT Vinh, LTM Hang, DTM Ngoc, LB Thao, TC Luan
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 7(3): 357-370. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[101]

Ảnh hưởng của hệ thống chiếu sáng đơn sắc lên sự sinh trưởng và phát triển của cây hoa Cúc (Chrysanthemum morifolium cv. “Nut”) nuôi cấy in vitro

Dương Tấn Nhựt, Nguyễn Bá Nam
Tạp Chí Công Nghệ Sinh Học, 7(1): 91-98. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[102]

Sự phát sinh phôi vô tính qua nuôi cấy lớp mỏng tế bào cắt ngang vảy củ của cây hoa Lily (Lilium spp.)

Dương Tấn Nhựt, Phan Đình Kim Thư, Trương Thị Diệu Hiền, Trịnh Thị Lan Anh, Nguyễn Bá Nam, Phan Quốc Tâm, Bùi Thế Giang, Võ Hoàng Thúy An, Võ Quốc Bảo. 2008.
Tạp Chí Công Nghệ Sinh Học, 6(4): 475-482. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[103]

Các con đường phát triển của phôi vô tính thực vật.

Dương Tấn Nhựt, Nguyễn Thụy Minh Hạnh, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Văn Bình, Vũ Quốc Luận
Tạp Chí Công Nghệ Sinh Học, 6(4): 397-414. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu phát triển và triển khai ứng dụng các mô hình chiếu sáng điều khiển quang chu kỳ bằng đèn LED chuyên dụng nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất hoa Cúc thương mại tại khu vực Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu sưu tầm và nhân giống in vitro một số giống dâu tây tại Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Đà Lạt
Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[3]

Nghiên cứu một số chương trình phát sinh hình thái mới của lan Kim Tuyến (Anoectochilus spp.) trong nuôi cấy in vitro phục vụ công tác chọn tạo giống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[4]

Thiết lập phương pháp mới trong khử trùng mẫu, môi trường nuôi cấy và khắc phục một số hiện tượng bất thường trong vi nhân giống trên một số đối tượng cây trồng có giá trị kinh tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[5]

Hệ thống chiếu sáng đơn sắc – nguồn sáng nhân tạo cho nghiên cứu tái sinh và nhân giống một số loại cây trồng nuôi cấy in vitro, 2013-2014.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Hỗ trợ Khoa học và Công nghệ Quốc Gia
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[6]

Ứng dụng hệ thống chiếu sáng đơn sắc (LED) trong nghiên cứu nhân nhanh cây Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) với số lượng lớn phục vụ nhu cầu nhân giống của tỉnh Quảng Nam, thực hiện 2012-2014.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Nghiên cứu viên
[7]

Nghiên cứu chuyển gen tạo rễ tóc Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) làm vật liệu cho nuôi cấy bioreactor

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn
Thời gian thực hiện: 2012 - 2016; vai trò: Nghiên cứu viên
[8]

Hệ thống nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu chương trình phát sinh hình hái và bảo tồn cây sâm Ngọc Linh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Hỗ Trợ Khoa Học và Công Nghệ Quốc Gia
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Nghiên cứu viên
[9]

Nghiên cứu nhân giống vô tính và sản xuất sinh khối rễ cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grush.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa Học và Công Nghệ
Thời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Nghiên cứu viên
[10]

Nghiên cứu qui trình tạo phôi vô tính và nhân nhanh cây lan Hồ điệp (Phalaenopsis spp.)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa Học và Công Nghệ Tỉnh Lâm Đồng
Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Nghiên cứu viên
[11]

Hoàn thiện qui trình nhân giống và cung cấp cây giống dâu tây (Fragaria vesca L.) sạch bệnh, số lượng lớn cho các vùng trồng dâu tây tại tỉnh Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa Học và Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 2006 - 2011; vai trò: Nghiên cứu viện
[12]

Ứng dụng hệ thống chiếu sáng đơn sắc (LED) trong nghiên cứu nhân nhanh cây Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) với số lượng lớn phục vụ nhu cầu nhân giống của tỉnh Quảng Nam, thực hiện 2012-2014.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Nghiên cứu viên
[13]

Hệ thống chiếu sáng đơn sắc – nguồn sáng nhân tạo cho nghiên cứu tái sinh và nhân giống một số loại cây trồng nuôi cấy in vitro, 2013-2014.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Hỗ trợ Khoa học và Công nghệ Quốc Gia
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[14]

Nghiên cứu chuyển gen tạo rễ tóc Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) làm vật liệu cho nuôi cấy bioreactor

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn
Thời gian thực hiện: 2012 - 2016; vai trò: Nghiên cứu viên
[15]

Hệ thống nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu chương trình phát sinh hình hái và bảo tồn cây sâm Ngọc Linh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Hỗ Trợ Khoa Học và Công Nghệ Quốc Gia
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Nghiên cứu viên
[16]

Hoàn thiện qui trình nhân giống và cung cấp cây giống dâu tây (Fragaria vesca L.) sạch bệnh, số lượng lớn cho các vùng trồng dâu tây tại tỉnh Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa Học và Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 2006 - 2011; vai trò: Nghiên cứu viện
[17]

Nghiên cứu một số chương trình phát sinh hình thái mới của lan Kim Tuyến (Anoectochilus spp.) trong nuôi cấy in vitro phục vụ công tác chọn tạo giống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[18]

Nghiên cứu nhân giống vô tính và sản xuất sinh khối rễ cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grush.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa Học và Công Nghệ
Thời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Nghiên cứu viên
[19]

Nghiên cứu qui trình tạo phôi vô tính và nhân nhanh cây lan Hồ điệp (Phalaenopsis spp.)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa Học và Công Nghệ Tỉnh Lâm Đồng
Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Nghiên cứu viên
[20]

Nghiên cứu sưu tầm và nhân giống in vitro một số giống dâu tây tại Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Đà Lạt
Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[21]

Thiết lập phương pháp mới trong khử trùng mẫu, môi trường nuôi cấy và khắc phục một số hiện tượng bất thường trong vi nhân giống trên một số đối tượng cây trồng có giá trị kinh tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt