Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480448
GS. TS Lê Huy Hàm
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di Truyền Nông nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đánh giá đa dạng di truyền một số nguồn gen nấm linh chi dựa trên trình tự ITS Nguyễn Thị Giang; Lê Huy Hàm; Nguyễn Xuân Cảnh; Kiều Thị Dung; Mai Đức Chung; Khuất Hữu Trung; Phạm Xuân HộiKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[2] |
Mô tả nhận dạng một số giống sắn phổ biến tại Việt Nam Nguyễn Anh Vũ; Lê Ngọc Tuấn; Nguyễn Hùng; Đỗ Thị Trang; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Thị Thu Hà; Nguyễn Trọng Hiển; Motoaki Seki; Lê Huy HàmKhoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[3] |
Nguyễn Anh Vũ; Lê Ngọc Tuấn; Nguyễn Hùng; Đỗ Thị Trang; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Thị Hương; Mai Đức Chung; Nguyễn Văn Đồng; Motoaki Seki; Hiroki Tokunaga; Nguyễn Hữu Phong; Lê Thị Kiều Trang; Nguyễn Văn Hồng; Phạm Xuân Hội; Lê Huy Hàm Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Ứng dụng từ trường trong thúc đẩy sinh trưởng, phát triển và sinh khối của cây trồng Nguyễn Hữu Kiên; Chu Đức Hà; La Việt Hồng; Hà Thị Quyến; Nguyễn Lê Khanh; Phạm Châu Thùy; Trần Đăng Khoa; Nguyễn Đăng Cơ; Bùi Đình Tú; Lê Huy HàmKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[5] |
Đỗ Thị Thảo; Khuất Thị Mai Lương; Đào Văn Khởi; Chu Đức Hà; Lê Huy Hàm; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Huy Hoàng; Lê Hùng Lĩnh Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[6] |
Những ứng dụng tiềm năng của công nghệ sinh học thực vật trong đối phó với SARS -CoV-2 Chu Đức Hà; Phạm Công Tuyên Ánh; Lê Thị Ngọc Quỳnh; Phạm Phương Thu; Nguyễn Quốc Trung; Lê Thị Hiên; Lê Huy HàmKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[7] |
Nghiên cứu phương pháp đánh giá nhanh khả năng kháng bệnh khảm lá trên cây sắn Nguyễn Anh Vũ; Lê Ngọc Tuấn; Nguyễn Hùng; Đỗ Thị Như Quỳnh; Hiroki Tokunaga; Motoaki Seki; Lê Thị Kiều Trang; Nguyễn Văn Hồng; Lê Huy HàmKhoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[8] |
Lê Hùng Lĩnh; Lê Huy Hàm; Nguyễn Thúy Kiều Tiên; Lê Hà Minh; Chu Đức Hà; Khuất Thị Mai Lương Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[9] |
Cải tiến giống lúa Bắc Thơm 7 bằng quy trình tích hợp đa gen chịu mặn và chịu ngập Chu Đức Hà; Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Phạm Thị Lý Thu; Khuất Thị Mai Lương; Lê Huy Hàm; Lê Hùng LĩnhKhoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[10] |
Chu Đức Hà; Lê Thị Ngọc Quỳnh; Nguyễn Trọng Hiển; Lê Huy Hàm; Lê Tiến Dũng Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[11] |
Lê Hùng Lĩnh; Trần Đăng Khánh; Nguyễn Văn Luận; Đồng Thị Kim Cúc; Lê Duy Đức; Tạ Hồng Lĩnh; Abdelbagi M Ismail; Lê Huy Hàm Chuyên san Khoa học tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[12] |
Lưu Thị Ngọc Huyền; Lưu Minh Cúc; Abdelbagi M. Ismail; Lê Huy Hàm Chuyên san Khoa học tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[13] |
ứng dụng kỹ thuật chiếu xạ tia gamma và chỉ thị phân tử trong cải tạo năng suất giống lúa chịu mặn Nguyễn Thị Hồng; Võ Thị Minh Tuyền; Nguyễn Thị Huệ; Đoàn Văn Sơn; Trần Thu Trang; Lê Huy HàmNông nghiệp&Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[14] |
ứng dụng công nghệ sinh học trong phát triển các giống đậu tương mới Nguyễn Anh Vũ; Nguyễn Hữu Kiên; Dương Tuấn Bảo; Lê Huy Hàm; Nguyễn Văn ĐồngHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[15] |
Kết quả nghiên cứu, phân tích và đánh giá các dòng ngô chuyển gene kháng sâu Phạm Thị Lý Thu; Nguyễn Văn Đồng; Phạm Thị Hương; Lê Thị Lan; Lê Huy HàmHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[16] |
Tăng cường tính chịu mặn của giống lúa AS996 bằng phương pháp chỉ thị phân tử và lai hồi giao (MABC) Lưu Thị Ngọc Huyền; Lưu Minh Cúc; Lê Huy HàmHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[17] |
Vũ Thị Thu Hiền; Lưu Thị Ngọc Huyền; Lê Huy Hàm Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[18] |
Những kết quả gần đây về nghiên cứu chức năng gen đậu tương trong điều kiện khô hạn Lê Tiến Dũng; Nguyễn Văn Đồng; Phạm Thị Lý Thu; Lê Huy Hàm; Trần Phan Lam SơnHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển V: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[19] |
Xây dựng ngân hàng dữ liệu SSR của 180 dòng giống lúa địa phương và trồng phổ biến ở Việt Nam Lưu Minh Cúc; Lưu Thị Ngọc Huyền; Lê Huy HàmHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển V: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[20] |
Kết quả giải trình tự, xây dựng cơ sở dữ liệu Genome của một số giống lúa địa phương của Việt Nam Khuất Hữu Trung; Lê Huy Hàm; Sarah Ayling; Mario CaccamoHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển I: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[21] |
Cây trồng biến đổi gien và sản phẩm của chúng: thực trạng và tiềm năng Đặng Trọng Lương; Lê Huy HàmNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[22] |
Biểu hiện và tinh sạch protein tái tổ hợp NLI-IF từ tế bào Escherichia Coli Nguyễn Duy Phương; Najaren Tuteja; Lê Huy Hàm; Phạm Xuân HộiSinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[23] |
Nghiên cứu biến nạp gien GFP vào phôi non giống lúa IR64 thông qua Agrobacterium Nguyễn Văn Khiêm; Nguyễn Văn Cửu; Lưu Thị Mỹ Dung; Lê Huy Hàm; Đỗ Năng VịnhNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[24] |
Lê Ngọc Triệu; Lê Tiến Thành; Khuất Hữu Trung; Lê Huy Hàm Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[25] |
Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Thị Minh Phương; Lê Huy Hàm; Đặng Trọng Lương Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[26] |
Phùng Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Khánh Vân; Lê Huy Hàm Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[27] |
Xây dựng hệ thống tái sinh của bèo tấm Spirodela Polyrrhiza Phùng Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Khánh Vân; Lê Huy HàmTạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[28] |
Nguyễn Văn Đồng; Phạm Thị Lý Thu; Trịnh Thị Minh Thuỳ; Hà Văn Chiến; Tạ Kim Nhung; Lê Thị Thu Về; Phan Xuân Hào; Lê Huy Hàm Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989 |
[29] |
Tạo dòng bèo tấm chuyển gen kháng nguyên VP2 và bước đầu thử nghiệm gây đáp ứng miễn dịch trên gà Lê Huy Hàm; Trần Duy Dương; Phạm Thị Lý Thu; Lê Thị Kim Xuyến; Vũ Văn Tiến; Nguyễn Thị Khánh Vân; Lê Thanh HoàTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989 |
[30] |
Nghiên cứu phân lập các yếu tố điều khiển biểu hiện gen đặc hiệu từ bèo tấm Spirodela Polyrrhiza DB2 Trần Thị Phương Liên; Hà Hồng Hạnh; Lê Huy HàmTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989 |
[31] |
Tái sinh cây in vitro loài Boswellia serrata Roxb nhập nội Nguyễn Văn Khiêm; Lê Huy Hàm; Đỗ Năng Vịnh; Bernd ButerTC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[32] |
Hợp tác quốc tế khoa học công nghệ nông nghiệp trong thời đại hội nhập Lê Huy HàmKỷ yếu hội thảo Khoa học và Công nghệ với phát triển kinh tế - xã hội - Bộ Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[33] |
Gen mở xoắn ADN (PDH45) định vị ở nhân và mở xoắn ADN theo hướng từ đầu 3' tới đầu 5' Phạm Xuân Hội; Lê Huy Hàm; Tuteja NarendraTC Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[34] |
Hoàn thiện quy trình chuyển gen ở ngô bằng súng bắn gen Phạm Thị Lý Thu; Lê Huy Hàm; Đỗ Năng VịnhTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[35] |
Văn Đình Hải; Lê Huy Hàm TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[36] |
Bước đầu nghiên cứu chuyển gen vào bèo tấm Lemna aequinoctialis Vũ Văn Tiến; Đỗ Năng Vịnh; Lê Huy HàmTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[37] |
Bước đầu nghiên cứu nuôi cấy noãn ngô chưa thụ tinh thông qua mô nuôi Nguyễn Thị Khánh Vân; Lê Huy Hàm; Lưu Mỹ Dung; Đỗ Năng VịnhTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[38] |
Phạm Thị Lý Thu; Lê Huy Hàm; Đỗ Năng Vịnh TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[39] |
Đinh Đoàn Long; Lê Huy Hàm TC Dược liệu - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[40] |
Viện di truyền nông nghiệp: Một số kết quả nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ nổi bật Lê Huy HàmKhoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[41] |
Nghiên cứu, đánh giá khả năng phát tán vào môi trường của ngô biến đổi gien tại Việt Nam Phạm Anh Cường; Nguyễn Thành Vĩnh; Lê Văn Hưng; Nguyễn Đặng Thu Cúc; Nguyễn Bá Tú; Lê Ngọc Hưng; Tạ Thị Kiều Anh; Lưu Minh Cúc; Phạm Thị Minh Hiền; Lê Thị Liễu; Nguyễn Quang Đàm; Doãn Thị Hương Giang; Lưu Thị Ngọc Huyền; Lê Huy HàmNông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[42] |
Phạm Thị Lý Thu; Lê Thị Mai Hương; Phạm Thị Hương; Nguyễn Văn Đồng; Lê Huy Hàm Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[1] |
Sử dụng kỹ thuật biến nạp di truyền cải tạo một số đặc tính nông sinh học ở ngô và lúa mỳ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 10/2012 - 10/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 10/2012 - 10/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Tạo giống ngô biến đổi gen kháng sâu và kháng thuốc trừ cỏ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2011 - 06/2015; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu tạo giống ngô chịu hạn bằng công nghệ gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2011 - 06/2015; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[8] |
Ứng dụng các công nghệ tiên tiến phục vụ chọn giống phân tử ở sắn trong khu vực Châu Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 04/2014 - 03/2017; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 19/01/1994 - 23/12/1994; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu trồng thử nghiệm một số giống lạc đen tại tỉnh Bắc Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bắc GiangThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan chủ quản Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên |
[15] |
Nghiên cứu chọn tạo giống nấm ăn và nấm dược liệu có giá trị hàng hóa cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
[16] |
Hợp tác nghiên cứu phát triển nguồn gen lúa bản địa với Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên |
[17] |
Nghiên cứu tạo giống bèo tấm mang gen kháng nguyên H5N1 phòng chống bệnh cúm gia cầm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[18] |
Nghiên cứu tạo giống bưởi cam quýt không hạt bằng công nghệ sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[19] |
Tạo dòng ngô biến đổi gen kháng sâu / kháng thuốc diệt cỏ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Thành viên |