Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1480448

GS. TS Lê Huy Hàm

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di Truyền Nông nghiệp

Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đánh giá đa dạng di truyền một số nguồn gen nấm linh chi dựa trên trình tự ITS

Nguyễn Thị Giang; Lê Huy Hàm; Nguyễn Xuân Cảnh; Kiều Thị Dung; Mai Đức Chung; Khuất Hữu Trung; Phạm Xuân Hội
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[2]

Mô tả nhận dạng một số giống sắn phổ biến tại Việt Nam

Nguyễn Anh Vũ; Lê Ngọc Tuấn; Nguyễn Hùng; Đỗ Thị Trang; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Thị Thu Hà; Nguyễn Trọng Hiển; Motoaki Seki; Lê Huy Hàm
Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[3]

Nghiên cứu đánh giá khả năng kháng bệnh khảm lá trong tập đoàn giống sắn (Manihot esculenta Crantz) phục vụ công tác chọn tạo giống mới

Nguyễn Anh Vũ; Lê Ngọc Tuấn; Nguyễn Hùng; Đỗ Thị Trang; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Thị Hương; Mai Đức Chung; Nguyễn Văn Đồng; Motoaki Seki; Hiroki Tokunaga; Nguyễn Hữu Phong; Lê Thị Kiều Trang; Nguyễn Văn Hồng; Phạm Xuân Hội; Lê Huy Hàm
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[4]

Ứng dụng từ trường trong thúc đẩy sinh trưởng, phát triển và sinh khối của cây trồng

Nguyễn Hữu Kiên; Chu Đức Hà; La Việt Hồng; Hà Thị Quyến; Nguyễn Lê Khanh; Phạm Châu Thùy; Trần Đăng Khoa; Nguyễn Đăng Cơ; Bùi Đình Tú; Lê Huy Hàm
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[5]

Nghiên cứu đánh giá các dòng lúa được tạo ra từ tổ hợp lai giữa giống Bắc Thơm 507 và giống lúa FL478 mang gen chịu mặn Saltol

Đỗ Thị Thảo; Khuất Thị Mai Lương; Đào Văn Khởi; Chu Đức Hà; Lê Huy Hàm; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Huy Hoàng; Lê Hùng Lĩnh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[6]

Những ứng dụng tiềm năng của công nghệ sinh học thực vật trong đối phó với SARS -CoV-2

Chu Đức Hà; Phạm Công Tuyên Ánh; Lê Thị Ngọc Quỳnh; Phạm Phương Thu; Nguyễn Quốc Trung; Lê Thị Hiên; Lê Huy Hàm
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794
[7]

Nghiên cứu phương pháp đánh giá nhanh khả năng kháng bệnh khảm lá trên cây sắn

Nguyễn Anh Vũ; Lê Ngọc Tuấn; Nguyễn Hùng; Đỗ Thị Như Quỳnh; Hiroki Tokunaga; Motoaki Seki; Lê Thị Kiều Trang; Nguyễn Văn Hồng; Lê Huy Hàm
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558
[8]

Kết quả chọn tạo giống lúa chịu mặn SHPT15 bằng phương pháp chọn dòng cá thể sử dụng chỉ thị phân tử

Lê Hùng Lĩnh; Lê Huy Hàm; Nguyễn Thúy Kiều Tiên; Lê Hà Minh; Chu Đức Hà; Khuất Thị Mai Lương
Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2171
[9]

Cải tiến giống lúa Bắc Thơm 7 bằng quy trình tích hợp đa gen chịu mặn và chịu ngập

Chu Đức Hà; Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Phạm Thị Lý Thu; Khuất Thị Mai Lương; Lê Huy Hàm; Lê Hùng Lĩnh
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[10]

Thiết lập các chỉ tiêu hình thái đặc trưng cho phân loại các giống sắn (Manihot esculenta Crantz) ở Việt Nam dựa trên mô tả hình thái giống sắn KM 94

Chu Đức Hà; Lê Thị Ngọc Quỳnh; Nguyễn Trọng Hiển; Lê Huy Hàm; Lê Tiến Dũng
Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7160
[11]

ứng dụng phương pháp chọn giống bằng chỉ thị phân tử và lai trở lại quy tụ QTL Saltol chịu mặn vào giống lúa Bắc Thơm 7

Lê Hùng Lĩnh; Trần Đăng Khánh; Nguyễn Văn Luận; Đồng Thị Kim Cúc; Lê Duy Đức; Tạ Hồng Lĩnh; Abdelbagi M Ismail; Lê Huy Hàm
Chuyên san Khoa học tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-8612
[12]

Quy tụ QTL Saltol vào giống lúa ưu tú của việt Nam - AS9967 bằng phương pháp chọn giống nhờ chỉ thị phân tử và lai hồi giao

Lưu Thị Ngọc Huyền; Lưu Minh Cúc; Abdelbagi M. Ismail; Lê Huy Hàm
Chuyên san Khoa học tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-8612
[13]

ứng dụng kỹ thuật chiếu xạ tia gamma và chỉ thị phân tử trong cải tạo năng suất giống lúa chịu mặn

Nguyễn Thị Hồng; Võ Thị Minh Tuyền; Nguyễn Thị Huệ; Đoàn Văn Sơn; Trần Thu Trang; Lê Huy Hàm
Nông nghiệp&Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581
[14]

ứng dụng công nghệ sinh học trong phát triển các giống đậu tương mới

Nguyễn Anh Vũ; Nguyễn Hữu Kiên; Dương Tuấn Bảo; Lê Huy Hàm; Nguyễn Văn Đồng
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[15]

Kết quả nghiên cứu, phân tích và đánh giá các dòng ngô chuyển gene kháng sâu

Phạm Thị Lý Thu; Nguyễn Văn Đồng; Phạm Thị Hương; Lê Thị Lan; Lê Huy Hàm
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[16]

Tăng cường tính chịu mặn của giống lúa AS996 bằng phương pháp chỉ thị phân tử và lai hồi giao (MABC)

Lưu Thị Ngọc Huyền; Lưu Minh Cúc; Lê Huy Hàm
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[17]

Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống lúa bắc thơm chịu mặn cho vùng đồng bằng ven biển Việt Nam

Vũ Thị Thu Hiền; Lưu Thị Ngọc Huyền; Lê Huy Hàm
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[18]

Những kết quả gần đây về nghiên cứu chức năng gen đậu tương trong điều kiện khô hạn

Lê Tiến Dũng; Nguyễn Văn Đồng; Phạm Thị Lý Thu; Lê Huy Hàm; Trần Phan Lam Sơn
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển V: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[19]

Xây dựng ngân hàng dữ liệu SSR của 180 dòng giống lúa địa phương và trồng phổ biến ở Việt Nam

Lưu Minh Cúc; Lưu Thị Ngọc Huyền; Lê Huy Hàm
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển V: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[20]

Kết quả giải trình tự, xây dựng cơ sở dữ liệu Genome của một số giống lúa địa phương của Việt Nam

Khuất Hữu Trung; Lê Huy Hàm; Sarah Ayling; Mario Caccamo
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển I: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[21]

Cây trồng biến đổi gien và sản phẩm của chúng: thực trạng và tiềm năng

Đặng Trọng Lương; Lê Huy Hàm
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[22]

Biểu hiện và tinh sạch protein tái tổ hợp NLI-IF từ tế bào Escherichia Coli

Nguyễn Duy Phương; Najaren Tuteja; Lê Huy Hàm; Phạm Xuân Hội
Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160
[23]

Nghiên cứu biến nạp gien GFP vào phôi non giống lúa IR64 thông qua Agrobacterium

Nguyễn Văn Khiêm; Nguyễn Văn Cửu; Lưu Thị Mỹ Dung; Lê Huy Hàm; Đỗ Năng Vịnh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[24]

ảnh hưởng của bức xạ tia X, tia Gamma 60Co và chùm tia Proton đến khả năng sống và phát sinh một số đột biến kiểu hình ở hoa cúc (Chrysanthemum morifolium Ramat)

Lê Ngọc Triệu; Lê Tiến Thành; Khuất Hữu Trung; Lê Huy Hàm
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[25]

Đánh giá tính đa hình di truyền của một số giống chè bằng kỹ thuật RAPDs (Random amplified polymorphic DNA)

Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Thị Minh Phương; Lê Huy Hàm; Đặng Trọng Lương
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[26]

Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng biểu hiện tạm thời gen Gus trên bèo tấm Spirodela Polyrrhiza

Phùng Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Khánh Vân; Lê Huy Hàm
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012
[27]

Xây dựng hệ thống tái sinh của bèo tấm Spirodela Polyrrhiza

Phùng Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Khánh Vân; Lê Huy Hàm
Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020
[28]

Nghiên cứu khả năng phát sinh mô sẹo phôi hoá và mức độ tái sinh cây hoàn chỉnh từ phôi non của một số dòng ngô Việt Nam

Nguyễn Văn Đồng; Phạm Thị Lý Thu; Trịnh Thị Minh Thuỳ; Hà Văn Chiến; Tạ Kim Nhung; Lê Thị Thu Về; Phan Xuân Hào; Lê Huy Hàm
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989
[29]

Tạo dòng bèo tấm chuyển gen kháng nguyên VP2 và bước đầu thử nghiệm gây đáp ứng miễn dịch trên gà

Lê Huy Hàm; Trần Duy Dương; Phạm Thị Lý Thu; Lê Thị Kim Xuyến; Vũ Văn Tiến; Nguyễn Thị Khánh Vân; Lê Thanh Hoà
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989
[30]

Nghiên cứu phân lập các yếu tố điều khiển biểu hiện gen đặc hiệu từ bèo tấm Spirodela Polyrrhiza DB2

Trần Thị Phương Liên; Hà Hồng Hạnh; Lê Huy Hàm
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989
[31]

Tái sinh cây in vitro loài Boswellia serrata Roxb nhập nội

Nguyễn Văn Khiêm; Lê Huy Hàm; Đỗ Năng Vịnh; Bernd Buter
TC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1811-4989
[32]

Hợp tác quốc tế khoa học công nghệ nông nghiệp trong thời đại hội nhập

Lê Huy Hàm
Kỷ yếu hội thảo Khoa học và Công nghệ với phát triển kinh tế - xã hội - Bộ Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[33]

Gen mở xoắn ADN (PDH45) định vị ở nhân và mở xoắn ADN theo hướng từ đầu 3' tới đầu 5'

Phạm Xuân Hội; Lê Huy Hàm; Tuteja Narendra
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160
[34]

Hoàn thiện quy trình chuyển gen ở ngô bằng súng bắn gen

Phạm Thị Lý Thu; Lê Huy Hàm; Đỗ Năng Vịnh
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[35]

Xác định khả năng kết hợp của các dòng ngô tạo bằng phương pháp nuôi cấy bao phấn và noãn chưa thụ tinh

Văn Đình Hải; Lê Huy Hàm
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020
[36]

Bước đầu nghiên cứu chuyển gen vào bèo tấm Lemna aequinoctialis

Vũ Văn Tiến; Đỗ Năng Vịnh; Lê Huy Hàm
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[37]

Bước đầu nghiên cứu nuôi cấy noãn ngô chưa thụ tinh thông qua mô nuôi

Nguyễn Thị Khánh Vân; Lê Huy Hàm; Lưu Mỹ Dung; Đỗ Năng Vịnh
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020
[38]

ảnh hưởng của một số yếu tố đến hiệu quả chuyển gen ở ngô thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens

Phạm Thị Lý Thu; Lê Huy Hàm; Đỗ Năng Vịnh
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020
[39]

Hoạt tính in vitro của dịch chiết methanol một số giống Piper methysticum đối với thụ thể chọn lọc của hệ thần kinh trung ương người được tổng hợp nhờ hệ thống virus semliki forest

Đinh Đoàn Long; Lê Huy Hàm
TC Dược liệu - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0868-3859
[40]

Viện di truyền nông nghiệp: Một số kết quả nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ nổi bật

Lê Huy Hàm
Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4794
[41]

Nghiên cứu, đánh giá khả năng phát tán vào môi trường của ngô biến đổi gien tại Việt Nam

Phạm Anh Cường; Nguyễn Thành Vĩnh; Lê Văn Hưng; Nguyễn Đặng Thu Cúc; Nguyễn Bá Tú; Lê Ngọc Hưng; Tạ Thị Kiều Anh; Lưu Minh Cúc; Phạm Thị Minh Hiền; Lê Thị Liễu; Nguyễn Quang Đàm; Doãn Thị Hương Giang; Lưu Thị Ngọc Huyền; Lê Huy Hàm
Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[42]

Cải thiện hiệu quả chuyển gen thông qua vi khuẩn agrobacterium tumefaciens của một số dòng ngô Việt Nam

Phạm Thị Lý Thu; Lê Thị Mai Hương; Phạm Thị Hương; Nguyễn Văn Đồng; Lê Huy Hàm
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1558
[1]

Sử dụng kỹ thuật biến nạp di truyền cải tạo một số đặc tính nông sinh học ở ngô và lúa mỳ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu sản xuất protein có hoạt tính sinh học dùng trong nông nghiệp bằng kỹ thuật di truyền trên tế bào cây thông (Larich desidue) và bèo tấm (Lema Sp/Wolffia Sp)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bức xạ kết hợp công nghệ sinh học để tạo vật liệu khởi đầu cho chọn tạo giống hoa và giống đậu tương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 10/2012 - 10/2015; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu kỹ thuật chiếu xạ tia gamma kết hợp với công nghệ sinh học tạo vật liệu khởi đầu cho chọn tạo giống lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 10/2012 - 10/2015; vai trò: Thành viên
[5]

Tạo giống ngô biến đổi gen kháng sâu và kháng thuốc trừ cỏ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 06/2015; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu tạo giống ngô chịu hạn bằng công nghệ gen

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 06/2015; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử liên kết với các tính trạng cấu thành năng suất tạo giống lúa thuần siêu năng suất

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[8]

Ứng dụng các công nghệ tiên tiến phục vụ chọn giống phân tử ở sắn trong khu vực Châu Á

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[9]

Nghiên cứu protein mẫn cảm với oxi hóa methionine và vai trò của enzyme methionine sulfoxide reductase đối với cây nông nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 04/2014 - 03/2017; vai trò: Thành viên
[10]

Công nghệ nuôi cấy mô tế bào mía Một giải pháp để cung cấp giống cao sản cho công nghệ mía đường ở nước ta

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 19/01/1994 - 23/12/1994; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu trồng thử nghiệm một số giống lạc đen tại tỉnh Bắc Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bắc Giang
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[12]

Nâng cao năng lực nghiên cứu làm chủ công nghệ genom học (Genomics-Assisted Breeding - GAB) và công nghệ chọn giống ứng dụng chỉ thị phân tử (Marker-Assisted Backcrossing - MABC) để chọn tạo các giống lúa kháng đa yếu tố ứng phó với biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan chủ quản Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên
[13]

Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học phòng trừ bệnh đốm nâu (Neoscytalidium dimidatum) trên cây Thanh Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên
[14]

Nghiên cứu liên kết trên toàn hệ gen các tính trạng ảnh hưởng đến năng suất của tập đoàn lúa Việt Nam phục vụ chương trình chọn tạo giống lúa bản địa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên
[15]

Nghiên cứu chọn tạo giống nấm ăn và nấm dược liệu có giá trị hàng hóa cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên
[16]

Hợp tác nghiên cứu phát triển nguồn gen lúa bản địa với Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên
[17]

Nghiên cứu tạo giống bèo tấm mang gen kháng nguyên H5N1 phòng chống bệnh cúm gia cầm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[18]

Nghiên cứu tạo giống bưởi cam quýt không hạt bằng công nghệ sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2013; vai trò: Thành viên
[19]

Tạo dòng ngô biến đổi gen kháng sâu / kháng thuốc diệt cỏ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Thành viên