Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1482771
TS Trần Quang Dũng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học xây dựng Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh và quản lý,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Tử Hiếua; Lê Hồng Hà; Trần Quang Dũng; Hoàng Nguyên Tùng; Phạm Văn Tới; Chu Ngọc Huyền Tạp chí Khoa học công nghệ xây dựng (Đại học Xây dựng Hà Nội) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9058 |
[2] |
Ảnh hưởng của thời gian bảo dưỡng đến cường độ nén của bê tông tự lèn có hàm lượng tro bay cao Nguyen Hung Cuong; Tran Quang Dung; Nguyen Dang Nhat Minh; Bui Trung DucTạp chí Xây dựng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2734-9888 |
[3] |
Lê Thị Phương Loan; Trần Quang Dũng; Nguyễn Văn Hải Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9058 |
[4] |
Kiều Thế Sơn; Kiều Thế Chinh; Trần Quang Dũng Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9058 |
[5] |
Kiều Thế Chinh; Trần Quang Dũng; Kiều Thế Sơn; Lương Đình Khánh Xây Dựng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8762 |
[6] |
Mua sắm điện tử trong công nghiệp xây dựng ở Việt Nam: Yếu tố thúc đẩy và rào cản Trần Quang Dũng; Võ Quốc Bảo; Nguyễn Hoàng DũngXây dựng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-8762 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng Thời gian thực hiện: 2022-03-31 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/06/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2021 - 01/12/2023; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu công nghệ quan trắc, cảnh báo thời gian thực tính ổn định kết cấu chống đỡ tạm và nền đất trong thi công hố đào sâu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: JICA, Nhật BảnThời gian thực hiện: 04/2024 - 10/2025; vai trò: Phó Chủ nhiệm phụ trách chuyên môn |
[9] |
Nghiên cứu dự báo rủi ro dự án BOT công trình giao thông ở Việt Nam bằng phương pháp mạng Nơ ron nhân tạo (Artifical Neural Network – ANN) (DT 184076) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tảiThời gian thực hiện: 6/2018 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính |
[10] |
Nghiên cứu xây dựng Hướng dẫn kỹ thuật an toàn và vệ sinh lao động trên công trường (Mã số: RD 34-20) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựngThời gian thực hiện: 7/2020 - 6/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp cải tạo, nâng cấp các trường học công lập theo hướng tiêu chí công trình xanh trên địa bàn Hà Nội (01C-04/01-2020-3) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 11/2020 - 09/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
[12] |
Phát triển bộ chỉ số đánh giá mức độ tự chủ và trách nhiệm giải trình của các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam (KHGD/16- 20.ĐT.044) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thư ký khoa học |
[13] |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình xanh LOTUS từ góc độ nhà thầu: Thách thức và giải pháp (83-2020/KHXD) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Xây dựng HNThời gian thực hiện: 12/2019 - 3/2021; vai trò: Chủ nhiệm |