Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.25510
Lê Xuân Dũng
Cơ quan/đơn vị công tác: ĐH Hồng Đức
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Hilbert coefficients of good I-Filtrations of modules Le Xuan DungJ. Algebra Appl , 2550193 (To appear) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Castelnuovo-Mumford regularity of associated graded modules of k-Buchsbaum modules L. X. Dung, J. Algebra Appl 20, No. 02, 2150024 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [3] |
A note on Castelnuovo-Mumford regularity and Hilbert coefficients L. X. Dung and L. T. Hoa,J. Algebra Appl. 18, no. 10, 1950191 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Dependence of Hilbert coefficients, L. X. Dung and L. T. Hoa,manuscripta math. 149, 404-422 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Upper bounds on two Hilbert coefficients L. X. Dung, J. Elias and L. T. HoaJ. Algebra, 633, 563–590 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Regularity and Koszul property of symbolic powers of monomial ideals L. X. Dung, T. T. Hien, Hop D, Nguyen and T. N. TrungMathematische Zeitschrift, 298, 1487–1522 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Castelnuovo-Mumford regularity of associated graded modules in dimension one L. X. DungActa Math. Vietnam. 38 no. 4, 541-550 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Castelnuovo-Mumford regularity of associated graded modules and fiber cones of filtered modules L. X. Dung and L. T. HoaComm. Algebra. 40, 404-422 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Mối liên hệ giữa các hệ số Hilbert Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Hồng ĐứcThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [2] |
Một số vấn đề trong đại số giao hoán tổ hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Một số bất biến đo độ phức tạp tính toán trong Đại số giao hoán và Hình học đại số Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Đại số máy tính và Độ phức tạp tính toán Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Độ phức tạp tính toán trong Đại số giao hoán Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên |
