Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.36986

PGS. TS Trần Minh Tiến

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Thổ Nhưỡng Nông hóa

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu chẩn đoán dinh dưỡng lá để xác định thiếu hụt và sử dụng phân bón phù hợp cho giống cam Sành Hà Giang

Nguyễn Đức Dũng; Trần Minh Tiến; Lã Tuấn Anh
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4581
[2]

Yếu tố hạn chế về độ phì nhiêu đất vùng trồng lúa tỉnh Bắc Ninh

Trần Minh Tiến; Mai Thị Hà; Trần Thị Minh Thu; Vũ Thị Hồng Hạnh; Đỗ Trọng Thăng; Trần Anh Tuấn
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Ảnh hưởng của kali, kẽm, bo đến năng suất lúa trên một số loại đất Việt Nam

Nguyễn Đức Dũng; Trần Minh Tiến; Ezio Nalin de Paulo; Nguyễn Thị Thúy Lương; Nguyễn Minh Quang; Lâm Văn Hà; Lê Trường Bình
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[4]

Ảnh hưởng của ẩm độ đất, độ mặn lên sinh trưởng và năng suất cây mè (Sesamum indicum L.) trồng trên đất nhiễm mặn ở đồng bằng sông Cửu Long

Đặng Duy Minh; Nguyễn Thị Kim Phượng; Trần Bá Linh; Trần Minh Tiền; Lê Hoàng Nam; Châu Minh Khôi
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4581
[5]

Thực trạng ô nhiễm kim loại nặng trong đất sản xuất nông nghiệp tỉnh Hải Dương

Trần Thị Minh Thu; Trần Minh Tiến; Đặng Thị Thanh Hảo; Đỗ Trọng Thăng; Tạ Hồng Minh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[6]

Đánh giá khả năng thích hợp đất đai cho một số cây trồng chính ở tỉnh Hải Dương

Trần Thị Minh Thu; Trần Minh Tiến; Trần Anh Tuấn; Vũ Thị Hồng Hạnh; Đỗ Trọng Thăng; Nguyễn Bùi Mai Liên; Mai Thị Hà; Vi Thị Huyền
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[7]

Đặc điểm tài nguyên đất sản xuất nông nghiệp tỉnh Hải Dương

Trần Minh Tiến; Trần Anh Tuấn; Trần Thị Minh Thu; Đỗ Trọng Thăng; Vũ Thị Hà; Nguyễn Văn Phú
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[8]

Nghiên cứu hiệu lực của phân lân bón cho cải bắp trên đất Acrisols tại huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

Trần Thị Minh Thu; Trần Minh Tiến; Nguyễn Văn Bộ
Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558
[9]

Xây dựng thang đánh giá độ phì nhiêu tầng mặt trồng lúa

Trần Minh Tiến; Bùi Hải An; Nguyễn Văn Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581
[10]

Tài nguyên đất và thực trạng thoái hóa đất tỉnh Vĩnh Phúc

Trần Minh Tiến; Trần Thị Minh Thu; Trần Anh Tuấn; Vũ Thị Hồng Hạnh
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581
[11]

Effects of Polyhalite Application on Yield and Quality of Cabbage Grown on Degraded Soils in Northern Vietnam

Tien, T.M, T.T.T. Trang, P.T.N. Ha, T.T.M. Thu
International Fertilizer Correspondent, e-ifc No. 63, March 2021, 3-10 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[12]

Polyhalite Effects on Winter Maize Crop Performance on Degraded Soil in Northern Vietnam

Tien, T.M, T.T.T. Trang, P.T.N. Ha, D.T. Chien, T.T. Thai, D.T. Thang, T.T.M Thu
International Fertilizer Correspondent, e-ifc No. 62, December 2020, 3-12 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[13]

Polyhalite Effects on Coffee (Coffea robusta) Yield and Quality in Central Highlands, Vietnam

Tran M.T, T.T.M Thu, H.C Truc, T.C Tu
International Fertilizer Correspondent, e-ifc No. 61, September 2020, 13-26 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[14]

Fertilizer Agronomic Efficiency of KCl and Polyhalite Combinations in Black Pepper Cultivation in Central Highlands, Vietnam (2016-2018)

Tran Minh Tien, Tran Thi Minh Thu, Ho Cong Truc, Trinh Cong Tu
International Fertilizer Correspondent, e-ifc No. 60, June 2020, 12-22 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[15]

Study the Changes in Soil Organic Carbon of Rice-Maize Cropping System in the Top Layer of Alluvisol Soil in Dan Phuong: A Study of C-13 Stable Isotope Composition (δ13C)

Nguyen Thi Hong Thinh, Vu Hoai, Ha Lan Anh, Vo Thi Anh, Truong Viet Chau, Trinh Van Giap, Tran Minh Tien
Journal of Environmental Protection, 2019, 10, 1361-1372 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[16]

Polyhalite Effects on Black Pepper (Piper nigrum L.) Yield and Quality in the Central Highlands of Vietnam

Tran Minh Tien, Tran Thi Minh Thu, Ho Cong Truc, Trinh Cong Tu
International Fertilizer Correspondent, e-ifc No. 54, September 2018, 3-12 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[17]

Crop Nutrition for Vietnamese Robusta Coffee

Tassilo Tiemann, Tin Maung Aye, Nguyen Duc Dung, Tran Minh Tien, Myles Fisher, Ezio Nalin de Paulo, and Thomas Oberthur
Better Crops, Vol. 102 (2018, No.3), 1-4 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[18]

Potassium Application and Uptake in Coffee (Coffea robusta) Plantation in Vietnam

Tran Minh Tien, Ho Cong Truc, Nguyen Van Bo
International Fertilizer Correspondent, e-ifc No. 42, September 2015, 3-9 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[19]

Effects of Annual Potassium Dosage on the Yield and Quality of Coffea robusta in Vietnam

Tran Minh Tien
International Fertilizer Correspondent, e-ifc No. 41, June 2015, 13-20 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[20]

Spatially explicit assessment of nutrient demands for promoting efficient regional fertilizer-use management in Vietnam

Tien Minh Tran, Thu Minh Tran, Thu Nguyen Bich, Quang Bao Le
Global Enviromental Research, Vol. 19, No 1/2015, 43-48 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[21]

Interaction between anecic and polyhumic endogeic earthworms can lead to synergistic effects on soil functioning

Q.V. Quang, H.X. Dang, A.D. Nguyen, Y. Capowiez, P. Jouquet, T.M. Tien, C. Rumpel, N. Bottinelli
Applied Soil Ecology 200 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[22]

Local variations in soil compaction in the drilosphere of a wide range of earthworms and links with ecological categories and functional traits

Q.V. Quang, Y. Capowiez, A.D. Nguyen, P. Jouquet, T.T. Nguyen, D.H. Lam, T.M. Tien, N. Bottinelli
Soil Biology and Biochemistry 194 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[23]

Land use determines the composition and stability of organic carbon in earthworm casts under tropical conditions

Chao Song, Nicolas Bottinelli, Tien Minh Tran, Francisco Ruiz, Gabin Colombini, Yacouba Zi, Pascal Jouquet, Cornelia Rumpel
Soil Biology and Biochemistry 190 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[24]

Arsenic in the soil–rice system of the Mekong River delta

Hoan T. Dao, Van M. Dinh, Anh T. Q. Nguyen, Quan T. Dang, Hue T. Nguyen, Muu T. Nguyen, Duc T. Nguyen, Linh H. Duong, Anh Q. Nguyen, Anh T. M. Pham, Trang Q. Le, Trang T. T. Hoang, Trang T. Dao, Phuong M. Le, Tu N. Nguyen, Linh T. Nguyen, Thu T. M. Tran, Tien M. Tran, and Minh N. Nguyen
Human and Ecological Risk Assessment: An International Journal 29 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[25]

Using morpho-anatomical traits to predict the effect of earthworms on soil water infiltration

Q.V. Pham, T.T. Nguyen, D.H. Lam, Y. Capowiez, A.D. Nguyen, P. Jouquet, T.M. Tran, N. Bottinelli
Geoderma 429 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[26]

Mechanisms and kinetics of (de-)protection of soil organic carbon in earthworm casts in a tropical environment

N. Puche, C. Rumpel, G. Le Mer, P. Jouquet, A. Mazurier, L. Caner, P. Garnier, T. M. Tran, N. Bottinelli
Soil Biology and Biochemistry 170 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[27]

Coastal paddies could emerge as hotspots of arsenic accumulation in rice: A perspective from the Red River Delta

Minh N. Nguyen, Tien M. Tran, Quan T. Dang, Van M. Dinh
Applied Geochemistry 142 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[28]

Biogeochemical Fe(II) generators as a new strategy for limiting Cd uptake by rice and its implication for agricultural sustainability

Baolin Gao, Qing Chen, Kai Liu, Fangbai Li, Liping Fang, Zhenlong Zhu, Minh Tien Tran, Jiming Peng
Science of The Total Environment 820 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[29]

The impact of termites on soil sheeting properties is better explained by environmental factors than by their feeding and building strategies

Pascal Jouquet, Ajay Harit, Vincent Herv´e, Hemanth Moger, Tiago Carrijo, David A. Donoso, David Eldridge, H´elida Ferreira da Cunha, Chutinan Choosai, Jean-Louis Janeau, Jean-Luc Maeght, Thuy Doan Thu, Alexia Briandon, Myriam Dahbi Skali, John van Thuyne, Ali Mainga, Olga Patricia Pinzon Florian, Oumarou Malam Issa, Pascal Podwojewski, Jean-Louis Rajot, Thierry Henri-des-Tureaux, Lotfi Smaili, Mohamed Labiadh, Hanane Aroui Boukbida, Rashmi Shanbhag, Ratha Muon, Vannak Ann, Sougueh Cheik, Saliou
Geoderma 412 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[30]

Pelletized rice-straw biochar as a slow-release delivery medium: Potential routes for storing and serving of phosphorus and potassium

Van M. Dinh, Hue T. Nguyen, Anh M. Nguyen, Thuy T. Nguyen, Thanh-Lan Nguyen, Daniel Uteau, Nam H. Nguyen, Tien M. Tran, Stefan Dultz, Minh N. Nguyen
Journal of Environmental Chemical Engineering 10 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[31]

X‐ray tomography analysis of soil biopores structure under wetting and drying cycles

Sougueh Cheik, Pascal Jouquet, Jean‐Luc Maeght, Yvan Capowiez, T.M. Tran, Nicolas Bottinelli
European Journal of Soil Science 72 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[32]

Comparison of nematode communities in anecic earthworm casts and adjacent soil reveal a land use-independent trophic group signature

Marie-Liesse Vermeire, Nicolas Bottinelli, Cécile Villenave, Pascal Jouquet, Huế Nguyễn Thị, Jean-Luc Maeght, Jamel Aribi, Hanane Aroui Boukbida, Minh Tien Tran, Anne-Sophie Masson, Elodie Chapuis, Stéphane Bellafiore
Global Ecology and Conservation 27 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[33]

Silicic acid increases dispersibility of micro-sized biochars

Anh M. Nguyen, Nga T.T. Pham, Ly N. Nguyen, Anh T.Q. Nguyen, Huan X. Huan, Dung D. Nguyen, Tien M. Tran, Anh D. Nguyen, Phong D. Tran, Minh N. Nguyen
Colloids and Surfaces A: Physicochemical and Engineering Aspects 617 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[34]

Anecic earthworms generate more topsoil than they contribute to erosion – Evidence at catchment scale in northern Vietnam

N. Bottinelli, J.L. Maeght, R.D. Pham, C. Valentin, C. Rumpel, Q.V. Pham, T. T. Nguyen, D.H. Lam, A.D. Nguyen, T.M. Tran, R. Zaiss, P. Jouquet
Catena 201 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[35]

Effects of CO2 and temperature on phytolith dissolution

Anh T.Q. Nguyen, Anh M. Nguyen, Ly N. Nguyen, Huan X. Nguyen, Tien M. Tran, Phong T. Dinh, Stefan Dultz, Minh N. Nguyen
Science of The Total Environment 772 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[36]

Earthworm activity and its coupling to soil hydrology: A deterministic analysis

S. Mangiarotti, E. Fu, P. Jouquet, M. T. Tran, M. Huc, and N. Bottinelli
Chaos 31 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[37]

A review of the world’s soil museums and exhibitions

Anne C. Richer-de-Forges, David J. Lowe, Budiman Minasny, Paola Adamo, Mariana Amato, Marcos B. Ceddia, Lucia H.C. dos Anjos, Scott X. Chang, Songchao Chen, Zueng-Sang Chen, Christian Feller, Eduardo García-Rodeja, Renee-Claude Goulet, Zeng-Yei Hseu, Aldis Karklins, Hyuck Soo Kim, Johan G.B. Leenaars, Maxine J. Levin, Xiao-Nan Liu, Yuji Maejima, Stephan Mantel, Francisco J. Martín Peinado, Francisco J. Martínez Garzón, Jorge Mataix-Solera, Oļg‘erts Nikodemus, Carole Ortega, Irene Ortiz-Berna
Advances in Agronomy, Vol 166, 277-304 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[38]

CO2 can decrease the dissolution rate of ashed phytoliths

Anh T.Q. Nguyen, Anh M. Nguyen, Nga T.T. Pham, Huan X. Nguyen, Quan T. Dang, Tien M. Tran, Anh D. Nguyen, Phong D. Tran, Minh N. Nguyen
Geoderma 385 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[39]

Boron deficiency may be widespread in Brassica oleracea var.capitata L. in Lao Cai Province, North Western Vietnam

Tien Tran Minh, Thu Tran Thi Minh, Thang Do Trong, Hien Phan Thuy, Binh Thi Nguyen, Paul J Milham
Communications in Soil Science and Plant Analysis, Vol. 51, No. 21, 2726-2734 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[40]

Mid-infrared spectroscopy to trace biogeochemical changes of earthworm casts during ageing under field conditions

N. Bottinelli, P. Jouquet, T.M. Tran, H. Aroui Boukbida, C. Rumpel
Geoderma 383 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[41]

To what extent do ageing and soil properties influence Amynthas khami cast properties? Evidence from a small watershed in northern Vietnam

N. Bottinelli, J.L. Maeght, V.N. Tran Le, C. Boonchamni, T.T. Doan, T.M. Tran, H. Aroui Boukbida, L. Smaili, P. Jouquet
Applied Soil Ecology 158 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[42]

Age matters: Dynamics of earthworm casts and burrows produced by the anecic Amynthas khami and their effects on soil water infiltration

G. Le Mer, P. Jouquet, Y. Capowiez, J. Maeght, T.M. Tran, T.T. Doan, N. Bottinelli
Geodema 382 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[43]

Research for development in the 21st century

C. Rumpel, V. Ann, H. Bahri, M. Calabi Floody, S. Cheik, T.T. Doan, A. Harit, J.L. Janeau, P. Jouquet, M.L. Mora, P. Podwojewski, T.M. Tran, Q.A. Ngo, P.L. Rossi, M. Sanaullah
Geoderma 378 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[44]

Age matters: Fate of soil organic matter during ageing of earthworm casts produced by the anecic earthworm Amynthas khami

N. Bottinelli, M. Kaupenjohann, M. Marten, P. Jouquet, L. Soucemarianadin, F. Baudin, T.M. Tran, C. Rumpel
Soil Biology and Biochemistry 148 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[45]

Quantification of Three Dimensional Characteristics of Macrofauna Macropores and Their Effects on Soil Hydraulic Conductivity in Northern Vietnam

Sougueh Cheik, Nicolas Bottinelli, Tien Tran Minh, Thu Thuy Doan, Pascal Jouquet
Frontiers in Environmental Science. 7:31, 1-10 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[46]

Impact of terrestrial runoff on organic matter, trophic state, and phytoplankton in a tropical, upland reservoir

Duc Anh Trinh, Thi Nguyet Minh Luu, Quan Hong Trinh, Hai Sy Tran, Tien Minh Tran, Thi Phuong Quynh Le, Thuy Thi Duong, Didier Orange, Jean Louis Janeau, Thomas Pommier, Emma Rochelle-Newall
Aquatic Sciences 78, 367-379 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[47]

Manure, biogas digestate and crop residue management affects methane gas emissions from paddy rice fields on Vietnamese small-holder livestock farms

Quynh Duong Vu, Andreas de Neergaard, Toan Duc Tran, Quan Quang Hoang, Proyuth Ly, Tien Minh Tran, Lars Stoumann Jensen
Nutrient Cycling in Agroecosystems 103, 329-346 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[48]

Turnover of manure 15N-labelled ammonium during composting and soil application as affected by lime and superphosphate addition

Tien Minh Tran, Jesper Luxhoi, Lars Stoumann Jensen
Soil Science Society of America Journal 77, 190-201 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[49]

Effect of biogas technology on nutrient flows for small- and medium- scale pig farms in Vietnam

Quynh Duong Vu, Tien Minh Tran, Phuong Duy Nguyen, Cuong Chi Vu, Van Thi Khanh Vu and Lars Stoumann Jensen
Nutrient Cycling in Agroecosystems 94, 1-13 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[50]

Application rate and composting method affect the immediate and residual manure fertilizer value in a maize-rice-rice-maize cropping sequence on a degraded soil in Northern Vietnam

Tien Minh Tran, Hien Huy Bui, Jesper Luxhoi, Lars Stoumann Jensen
Soil Science and Plant Nutrition 58, 206-223 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[51]

Nitrogen turnover and loss during storage of slurry and composting of solid manure under typical Vietnamese farming conditions

Tran M.T, Vu T.K.V, Sommer S.G, Jensen L.S
Journal of Agricultural Science 149, 285-296 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[52]

A survey of manure management on pig farms in Northern Vietnam

Vu T.K.V, Tran M.T, Dang T.T.S
Livestock Science 112, 288-297 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu, đánh giá thực trạng, tiềm năng và đề xuất các giải pháp kỹ thuật quản lý và phát triển các vùng sản xuất nông nghiệp hữu cơ tại tỉnh Thái Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vi sinh xử lý dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong đất trồng chè tại Thái Nguyên và vùng phụ cận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2020-09-01 - 2024-02-29; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu hướng dẫn bón phân cho cây trồng thông qua chẩn đoán lá làm cơ sở bón phân cho cây cam, xoài, chuối

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2021-01-01 - 2024-06-30; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu lựa chọn vật liệu chèn hợp lý trong công nghệ chèn lò bằng sức nước để bảo vệ bề mặt tại các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu mức độ suy thoái nguyên nhân và biện pháp phục hồi độ phì đối với đất trồng cà phê và hồ tiêu ở Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu quy trình sản xuất giá thể mạ khay phù hợp cho cấy máy vùng Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên
[7]

Xây dựng bản đồ nông hóa phục vụ thâm canh chuyển đổi cơ cấu cây trồng và quản lý sử dụng bền vững tài nguyên đất sản xuất nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[8]

Đặc điểm hàm lượng Asen trong đất lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc tại Việt Nam (FAO Vietnam)
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[9]

Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng phân bón trong sản xuất lúa hàng hóa tại vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

Vi nhựa trong nông nghiệp với an ninh lương thực và phát triển bền vững ở các nước đang phát triển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bangor, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Thời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Điều phối dự án tại Việt Nam
[11]

Nghiên cứu Ảnh hưởng của K - Boozter đến năng suất lúa, ngô tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: K+S
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[12]

Nghiên cứu xây dựng bộ cơ sở dữ liệu trực tuyến về chất lượng đất trồng lúa phục vụ thâm canh, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, giảm thiểu phát thải khí nhà kính và nâng cao hiệu quả sử dụng đất trồng lúa tỉnh Bắc Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Nghiên cứu sản xuất phân bón đa lượng chậm tan có kiểm soát trên nền vật liệu silica-lignocellulose phân tách từ rơm rạ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[14]

Phát triển các bản đồ liên quan đến đất tại Việt Nam để xây dựng tập bản đồ đất châu Á và hệ thống thông tin đất quốc gia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sáng kiến Hợp tác Nông nghiệp và Lương thực Châu Á (AFACI)
Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[15]

Nghiên cứu, đánh giá chất lượng đất, nước tưới tại các vùng sản xuất rau nhằm đảm bảo sản xuất rau an toàn theo hướng VietGAP tại tỉnh Thái Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[16]

Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận “Nếp thơm Hưng Yên” cho sản phẩm lúa nếp thơm của tỉnh Hưng Yên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[17]

Cải thiện các hệ thống canh tác ngô trên đất dốc tại Việt Nam và Lào

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Úc (ACIAR)
Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[18]

Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý dinh dưỡng cho cây lúa và ngô tại tỉnh Thái Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nông nghiệp Quốc tế Hàn Quốc tại Việt Nam (KOPIA)
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[19]

Nghiên cứu đánh giá hiệu lực nông học của phân Polysulphate đến năng suất và chất lượng một số cây trồng chính tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kali Quốc tế (IPI)
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[20]

Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[21]

Cải tiến mô hình mô phỏng sản xuất sắn nhằm hỗ trợ các quyết định quản lý canh tác sắn vùng nhiệt đới

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nông nghiệp Nhiệt đới Quốc tế (CIAT)
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[22]

Xây dựng và quản lý chỉ dẫn địa lý Hưng Yên cho sản phẩm nhãn lồng của tỉnh Hưng Yên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[23]

Đánh giá thực trạng mức độ an toàn vệ sinh thực phẩm nông sản và xác định ảnh hưởng của đất, nước tưới đến mức độ an toàn nông sản trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[24]

Ứng dụng điện thoại di động trong quản lý lúa: Kết hợp giữa các lựa chọn thích nghi và giảm thiểu biến đổi khí hậu cho hộ nông dân trồng lúa tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Lúa Quốc tế (IRRI)
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[25]

Nghiên cứu, đánh giá tài nguyên đất sản xuất nông nghiệp phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng chính có hiệu quả tại tỉnh Nam Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[26]

Điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ đầu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[27]

“Ứng dụng N15 trong nâng cao hiệu quả sử dụng phân đạm tại những vùng trồng rau chính” thuộc đề tài "Ứng dụng công nghệ hạt nhân gây đột biến để chọn tạo giống lúa mới thích ứng với biến đổi khí hậu và và ứng dụng N15 trong nâng cao hiệu quả sử dụng phân đạm tại những vùng trồng rau chính"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Năng lượng nguyên tử Quốc tế (IAEA) và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh
[28]

“Xây dựng bản đồ thực trạng tình hình vàng lá, chết cây và biện pháp canh tác, bảo vệ thực vật trong tái canh cà phê tại huyện Cưkuin, tỉnh Đắk Lắk” thuộc đề tài "Nghiên cứu nguyên nhân chính gây chết cà phê tái canh và đề xuất giải pháp khắc phục"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh
[29]

Xây dựng hệ thống sản xuất - kinh doanh rau bền vững, hiệu quả ở khu vực Tây Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Úc (ACIAR)
Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Chủ trì hợp phần
[30]

Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón kali đến năng suất và chất lượng cà phê vối kinh doanh ở Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kali Quốc tế (IPI)
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[31]

Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng lân trên đất xám bạc màu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[32]

Điều tra, đánh giá tài nguyên đất nông nghiệp đề xuất bố trí cơ cấu cây trồng hợp lý tỉnh Hưng Yên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[33]

Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên đất nông nghiệp vùng miền núi Tây Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[34]

Nghiên cứu, đánh giá tài nguyên đất nông nghiệp phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng phù hợp tại Thái Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[35]

Nghiên cứu đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao độ phì nhiêu của đất lúa nhằm nâng cao năng suất và phát triển sản xuất lúa theo hướng bền vững ở Yên Bái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài