Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478451
TS Nguyễn Văn Đạo
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Thổ nhưỡng Nông hoá
Lĩnh vực nghiên cứu: Nông hoá,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Văn Đạo; Vũ Mạnh Quyết Khoa học Đất - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0868-3743 |
[2] |
Nguyễn Văn Đạo; Nguyễn Thị Bích Ngọc Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Hiệu quả từ các chương trình quy hoạch, đào tạo cán bộ lãnh đạo trẻ ở thành phố Hồ Chí Minh Thạch Kim Hiếu; Nguyễn Văn ĐạoPhát triển nhân lực - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 2732 |
[4] |
Đặc điểm và các yếu tố hạn chế của đất trồng mía tỉnh Thanh Hóa Nguyễn Văn Đạo; Phạm Ngọc SơnNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Đánh giá sự biến động đất phèn tỉnh Thái Bình sau 20 năm sử dụng Nguyễn Văn ĐạoNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[6] |
Đánh giá sự biến động đất phèn vùng đồng bằng sông Hồng sau 30 năm sử dụng Nguyễn Văn Đạo; Hồ Quang Đức; Nguyễn Văn BộTạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[7] |
Tính chất đất và khả năng sử dụng đất mặn, đất phèn tỉnh Tiền Giang Nguyễn Văn Đạo; Hồ Quang ĐứcKhoa học đất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3743 |
[8] |
Hồ Quang Đức; Nguyễn Văn Đạo; Trương Xuân Cường Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 6: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[9] |
Đánh giá khả năng thích hợp đất đai cho một số cây trồng chính vùng miền núi Tây Bắc Việt Nam Lương Đức Toàn; Nguyễn Văn Đạo; Trần Thị Minh Thu; Trần Minh TiếnKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên đất nông nghiệp vùng miền núi Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 06/2011 - 06/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2003 - 31/01/2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Xây dựng và quản lý chỉ dẫn địa lý cho sản phẩm vịt Cổ Lũng huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[6] |
Quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý cho sản phẩm cam Hà Giang tỉnh Hà Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[7] |
Phục tráng và phát triển giống quýt hôi huyện Bá Thước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/07/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng Nam Thời gian thực hiện: 01/09/2015 - 01/08/2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/10/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[10] |
Nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa thường xuyên bị khô hạn tại vùng Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[11] |
Nghiên cứu thực trạng độ phì nhiêu và giải pháp sử dụng hợp lý đất xám bạc màu vùng Đông Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |