Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1481659
NCS Nguyễn Thị Thu Hương
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh và quản lý,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Thông tin và Truyền thông Thời gian thực hiện: 04/01/203 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Thông tin và Truyền thông Thời gian thực hiện: 10/05/2024 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nâng cao năng lực xây dựng hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo cho cán bộ quản lý các bộ, ngành, địa phương, tổ chức chính trị - xã hội và cơ sở nghiên cứu, đào tạo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thư ký đề tài |
[4] |
Nghiên cứu giải pháp tăng cường hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng của sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu và dự báo kinh tế số Việt Nam và các tỉnh/thành phố tới năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu xây dựng công cụ đo lường tỷ trọng kinh tế số tại các tỉnh và thành phố ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình Trung tâm Khởi nghiệp Đổi mới Sáng tạo của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu xây dựng thử nghiệm hệ thống quan trắc môi trường và vẽ bản đồ số chất lượng không khí sử dụng thiết bị bay không người lái và công nghệ AI phục vụ cho đô thị thông minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Thông tin và Truyền thôngThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp thúc đẩy phát triển kinh tế số trên địa bàn Tỉnh Đắk Lắk tới năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Đắk LắkThời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thành viên chính |
[11] |
Nghiên cứu đề xuất lộ trình trang bị kỹ năng khởi nghiệp cho sinh viên theo đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” của chính phủ tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[12] |
Nghiên cứu, thử nghiệm Bộ chỉ tiêu đo lường kinh tế số tại Hải Phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hải PhòngThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thư ký đề tài |
[13] |
Nghiên cứu, xây dựng, chế tạo hệ thống thông minh quản lý học sinh và lớp học cho các trường phổ thông trên địa bàn Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Thư ký đề tài |
[14] |
Xây dựng các giải pháp chuyển đổi số nông thôn cho mô hình Xã nông thôn mới thông minh và Xã thương mại điện tử với đặc thù của tỉnh Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Đắk LắkThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chính |