Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478555
TS Mai Thị Phương Thúy
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa Học Lâm nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu nhân giống các dòng keo lai suất cao BV376, BV586, BB055 bằng phương pháp nuôi cấy mô Văn Thu Huyền, Mai Thị Phương Thúy, Đồng Thị Ưng, Nguyễn Anh Dũng, Lê Thị Hoa, Lưu Thị Quỳnh, Hoàng Thị Hồng Hạnh, Đỗ Hữu Sơn, Nguyễn Đức Kiên, Đỗ Tiến LêKhoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[2] |
Trần Thị Thu Hà, Phạm Đình Sâm, Hà Thị Huyền Ngọc, Nguyễn Thị Huyền; Lê Thị Thủy, Nguyễn Thị Việt Hà, Mai Thị Phương Thúy, Nguyễn Hữu Thịnh; Hoàng Thị Nhung, Hồ Trung Lương, Lê Sơn Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[3] |
Nghiên cứu đặc điểm chất lượng hạt và nhân của các dòng vô tính Mắc ca tại huyện Krông Năng, Đắk Lắk Nguyễn Đức Kiên; Phan Đức Chỉnh; Mai Thị Phương Thúy; Hà Huy Nhật; Đỗ Thanh Tùng; Triệu Thị Thu Hà; Phạm Thu Hà; Huỳnh Ngọc HuyNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Đánh giá đa dạng di truyền vườn giống keo tai tượng (ACacia mangium) thế hệ 2 Trần Hồ Quang; Mai Thị Phương Thúy; Đỗ Hữu Sơn; Hà Huy ThịnhNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Trần Hồ Quang; Ngô Thị Minh Duyên; Mai Thị Phương Thúy; v.v.. Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[1] |
Nghiên cứu tạo giống bạch đàn đa bội nhằm đáp ứng yêu cầu trồng rừng gỗ lớn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu tạo giống Bạch đàn lai biến đổi gen cho chiều dài sợi gỗ ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Thành viên thực hiện chính |