Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.628814
TS Lê Thị Nguyên Bình
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học , Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học công nghiệp, Công nghệ gen; nhân dòng vật nuôi; ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lê Thị Nguyên Bình; Trần Sơn Hoàng; Trần Thị Huyền Trang; Nguyễn Thị Hoa; Kim Thị Phương Oanh Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [2] |
Phân tích sự biểu hiện protein của Staphylococcus Aureus trong điều kiện sốc nhiệt Lê Thị Nguyên Bình; Susanne Engelmann; Nông Văn Hải; Michael HeckerTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [3] |
Phân tích sự biểu hiện gen của Staphylococcus Aureus sau xử lý sốc nhiệt Lê Thị Nguyên Bình; Susanne Engelmann; Nông Văn Hải; Michael HeckerTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [4] |
Huỳnh Thị Thu Huệ; Lê Thị Nguyên Bình; Nguyễn Thị Tình; Bùi Thị Tuyết; Lê Thị Thu Hiền; Nông Văn Hải; Lê Thị Nguyên Bình; Nguyễn Thị Tình; Bùi Thị Tuyết Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [5] |
Trang Thi Huyen Tran , Hoang Son Tran , Binh Thi Nguyen Le , Sang Van Nguyen , Hai-Anh Vu , Oanh Thi Phuong Kim Molecular Genetics and Genomics, 298, 883–893 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Trang Thi Huyen Tran
Hoa Thi Nguyen
Binh Thi Nguyen Le
Phuc Huu Tran
Sang Van Nguyen
Oanh Thi Phuong Kim Aquaculture 538 (2) 736542 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Yuki Kagaya, Ryuhei Minei, Ha T. T. Duong, Binh T. N. Le, Lua T. Dang, Trang T. H. Tran, Hoa T. Nguyen, Kengo Kinoshita, Kei Yura, Atsushi Ogura, Oanh T. P. Kim Microbiology Resource Announcement - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ gen cá tra Việt Nam Nguyễn Hoàng Vũ, Nguyễn Thành Phương, Lê Thị Nguyên Bình, Kim Thị Phương OanhTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Lê Thị Nguyên Bình, Nguyễn Thị Hoa, Trần Thị Huyền Trang, Nguyễn TPhương, Kim Thị Phương Oanh Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Phylogenomic analysis and gene organization of mitogenome from Mong Cai pig in Vietnam Thuy Thi Bich Vo, Hieu Duc Nguyen, Tuan Anh Bui, Binh Thi Nguyen Le, Minh Ngoc Nghiem, Hai Van NongCurrent Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Endocrine disrupting chemicals: toxicological risk assessment invivo and in vitro models. Vo Thi Bich Thuy, Le Thi Nguyen Binh, Kim Thi Phuong Oanh, Nong Van HaiAnnals of Translational Medicine - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Kim Thi Phuong Oanh, Nguyen Thanh Phuong, Eiichi Shoguchi, Kanako Hisata, Thuy Thi Bich Vo, Jun Inoue, Chuya Shinzato, Binh Thi Nguyen Le, Koki Nishitsuji, Miyuki Kanda, Nguyen Hoang Vu, Nong Van Hai, Noriyuki Satoh BMC Genomics. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Environmental Chemical-Dioxin Impacts on Biological Systems: A Review Thuy Thi Bich Vo, Binh Thi Nguyen Le, Hai Van Nong, Hyun Yang and Eui Bae JeungJournal of Embryo Transfer - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Fuchs S, Zuhlke D, Pane-Farre J, Kusch H, Wolf C, Reiss S, Binh Le TN, Albrecht D, Riedel K, Hecker M, Engelmann S PLoS One - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Phân tích sự biểu hiện protein trong điều kiện sốc nhiệt của Staphylococcus aureus Lê Thị Nguyên Bình, Susanne Engelmann, Nông Văn Hải, Michael HeckerTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Phân tích sự biểu hiện gen của Staphylococcus aureus sau xử lý sốc nhiệt Lê Thị Nguyên Bình, Susanne Engelmann, Nông Văn Hải, Michael HeckerTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Huỳnh Thị Thu Huệ, Lê Thị Nguyên Bình, Nguyễn Thị Tình, Bùi Thị Tuyết, Lê Thị Thu Hiền, Nông Văn Hải Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Hans-Robert Metelmann, Thi Thom Vu, Hoang Tung Do, Thi Nguyen Binh Le, Thuy Linh Nguyen, Dinh Quyen Le, Thi Kim Xuan Le, Thomas von Woedtke, René Bussiahn, Klaus-Dieter Weltmann, Roya Khalili, Fred Podmelle Clinical Plasma Medicine - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Physiological proteome analyses in Staphylococcus aureus : proteome signatures and marker proteins. S. Engelmann , C. Wolf, S. Fuchs, D. Zühlke, L.T.N. Binh, S. Reiß, F. Hochgräfe, C. Kohler, C. Kriebitzsch, J. Pané-Farré, M. Hecker- Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [20] |
L.T.N. Binh, Engelmann , C. Wolf, S. Fuchs, D. Zühlke, J. Pané-Farré, M. Hecker - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 29/01/2021 - 28/01/2025; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu các nguồn plasma ứng dụng trong sinh học và y tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 02/2013 - 02/2015; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/05/2015 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thư ký khoa học |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thư ký khoa học |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2019 - -2020; vai trò: Thư ký khoa học |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VAST-JSPS Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thư ký |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thư ký |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thư ký |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Sử dụng chỉ thị phân tử để nghiên cứu hai loài ngao ở Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu hệ genThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Thành viên, thư ký đề tài |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Nghiên cứu các nguồn plasma ứng dụng trong sinh học và y tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu hệ gen Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Nghiên cứu gen mã hóa enzyme beta lactamase kháng kháng sinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Sinh họcThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật và quản lý nhằm kiểm soát hiệu quả bệnh sưng vòi trên tu hài( Lutraria philippinarum Reeve, 1854) nuôi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Nghiên cứu gen mã hóa enzyme beta lactamase kháng kháng sinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Sinh họcThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [23] |
Nghiên cứu đa dạng di truyền các gen trong hệ thống IGF và sự liên quan của chúng đối với tính trạng sinh trưởng ở cá tra nuôi (Pangasianodon hypophthalmus) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thư ký |
| [24] |
Phân tích metagenomic nhằm xác định virus gây bệnh sưng vòi trên tu hài (Lutraria phylippinarum) nuôi tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VAST-JSPSThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thư ký |
| [25] |
Phát triển tính toán khoa học chuyên ngành trên cơ sở máy tính hiệu năng cao chia sẻ tài nguyên tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ VN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Sử dụng chỉ thị phân tử để nghiên cứu hai loài ngao ở Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu hệ genThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [27] |
Nghiên cứu gen mã hóa enzyme beta lactamase trong mẫu bệnh phẩm lao phổi và nhiễm trùng đường hô hấp ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu hệ genThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [28] |
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của một số dịch chiết/ hợp chất có hoạt tính sinh học lên hệ gen biểu hiện tạo chế phẩm thức ăn bổ sung tăng khả năng phòng ngừa bệnh gan thận mủ cho cá tra nuôi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thư ký khoa học |
| [29] |
Phân tích hệ gen của cá tra nhằm phát triển chỉ thị phân tử phục vụ chọn giống cá tra theo hướng tăng trưởng (giai đoạn 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2019 - -2020; vai trò: Thư ký khoa học |
| [30] |
Research on the calpain gene family and their relevance to growth traits in farmed pangasius (Pangasianodon hypophthalmus) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thư ký khoa học |
