Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1481988
TS Nguyễn Thúy Kiều Tiên
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Lúa Đồng Bằng Sông Cửu Long
Lĩnh vực nghiên cứu: Thực vật học, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Lĩnh Tạ Hồng, Trung Trần Đức, Thể Ngô Đức, Tiên Nguyễn Thúy Kiều, Đãng Bùi Quang Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[2] |
Đánh giá kiểu hình và kiểu gen vươn lóng của các giống lúa nổi Nguyễn Thị Pha; Trần Thị Thùy Dương; Đỗ Đức Tuyến; Nguyễn Thúy Kiều Tiên; Trần Đình GiỏiNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Võ ThịTrà My; Châu Thanh Nhã; Trần Lộc Thụy; Trần Thị Thanh Xà; Võ Thanh Toàn; Nguyễn Khắc Thắng; Nguyễn Thúy Kiều Tiên; Trần Ngọc Thạch Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Nguyễn Thúy Kiều Tiên; Trần Ánh Nguyệt; Nguyễn Khắc Thắng; Trần Anh Thái; Trần Thu Thảo; Võ Thanh Toàn; Nguyễn Văn Hiếu; Trần Ngọc Thạch Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[5] |
Lê Hùng Lĩnh; Lê Huy Hàm; Nguyễn Thúy Kiều Tiên; Lê Hà Minh; Chu Đức Hà; Khuất Thị Mai Lương Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[6] |
Trần Ánh Nguyệt; Võ Thanh Toàn; Trần Thu Thảo; Trần Anh Thái; Trần Bình Tân; Nguyễn Khắc Thắng; Trần Ngọc Thạch; Nguyễn Thúy Kiều Tiên Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[7] |
Trần Đức Trung; Tạ Hồng Lĩnh; Bùi Quang Đãng; Lê Hùng Lĩnh; Nguyễn Thúy Kiều Tiên Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[8] |
Phân tích khả năng phối hợp của bộ giống đậu nành bằng phương pháp lai Dialen Nguyễn Thuý Kiều Tiên; Võ Thanh Toàn; Nguyễn Thị Lang; Bùi Chí BửuNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[9] |
Đánh giá tính kháng bệnh gỉ sắt trên quần thể lai đậu tương bằng chỉ thị phân tử Nguyễn Thúy Kiều Tiên; Nguyễn Văn Chương; Phạm Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Lang; Bùi Chí BửuNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[10] |
Phát triển giống lúa nếp ngắn ngày tại đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Thị Lang; Nguyễn Thuý Kiều Tiên; Phạm Văn Sơn; Bùi Chí BửuTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[11] |
Phân tích giống lúa đặc sản trên các vùng sinh thái khác nhau Bùi Chí Bửu; Nguyễn Thuý Kiều Tiên; Nguyễn Thị LangTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa nếp ngắn ngày chất lượng tốt cho vùng đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 06/2012 - 06/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu nguy cơ dịch hại và biện pháp kiểm soát lúa cỏ (Oryza spp) ở Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/09/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |