Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.43603
TS Nguyễn Thanh Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Văn Vịnh NXB ĐHQG HN - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Hoang N.K., Vu V.L., Tran T.T.B., Nguyen T.S., Do D.S. Ruthenica, Russian Malacological Journal. 35(1): 39-45. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyen Thanh Son, Ng P.K.L. Arthropoda Selecta. Vol.30. No.3: 386–404. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Ng, P.K.L., Sidabalok, C.M. & Nguyen, T.S. Zookeys. 1223: 289–310. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nguyễn Thanh Sơn, Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt Tạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 73: 36-46. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyen Thanh Son, Ng P.K.L. Arthropoda Selecta. Vol.30. No.3. P.386– 404. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Shih HT, Wong KJH, Chan BKK, Nguyen TS, Do VT, Ngo XQ, Hsu PY Zoological Studies, 61:66 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Trần Anh ĐỨc, Nguyễn Thanh Sơn HPU2 Journal of Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyễn Xuân Quýnh, Trần Anh Đức, Nguyễn Thanh Sơn VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyễn Xuân Quýnh, Đinh Quang Hiệp, Trần Anh Đức, Nguyễn Thanh Sơn VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Xuân Quýnh, Trần Anh Đức, Đào Văn Thông VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Thanh Sơn, Vũ Thị Hoa Dừa, Nguyễn Văn Vịnh Tạp chí Khoa học: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyen Thanh Son, Nguyen Xuan Quynh, Nguyen Van Vinh & Tran Anh Duc VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyen Thanh Son, Nguyen Xuan Quynh & Nguyen Van Vinh VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Duc Sang Do, Thanh Son Nguyen, Nguyen Thi Hue HNUE JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh Sơn HNUE JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh Sơn Tạp chí khoa học Trường Đại học Tây Bắc - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đỗ Đức Sáng, Hoàng Thanh Thương, Nguyễn Thanh Sơn Tạp chí khoa học Trường Đại học Tây Bắc - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh Sơn NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Do Duc Sang, Nguyen Thanh Son Folia Malacologica - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Duc Sang Do, Thanh Son Nguyen, Hai Lan Do Ruthenica - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Cornelia Plagge, Nguyen Thanh Son, Peter L. K. Ng, Michael Türkay, Bruno Streit, Sebastian Klaus The Raffles Bulletin of Zoology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Milan Koch, Thanh Son Nguyen & Dzenek Duris Zootaxa - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyen T. S., P. K. L. Ng Zootaxa - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Cornelia Plagge, Nguyen Thanh Son, Peter L. K. Ng, Michael Türkay, Bruno Streit, Sebastian Klaus, 2016. Liocarcinus corrugatus (Pennant, 1777) (Crustacea: Brachyura: Portunidae): a cosmopolitan brachyuran species?. The Raffles Bulletin of Zoology, Vol. 64: 374–388. Cornelia Plagge, Nguyen Thanh Son, Peter L. K. Ng, Michael Türkay, Bruno Streit, Sebastian KlausThe Raffles Bulletin of Zoology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
| [26] |
Do Duc Sang, Nguyen Thanh Son (2020). Two new species of the genus Indoartemon (Gastropoda: Stylommatophora: Streptaxidae) from Northwestern Vietnam. Folia Malacol. 28(2): 135–140. Do Duc Sang, Nguyen Thanh SonFolia Malacologica - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2300-7125 |
| [27] |
Do Duc Sang, Nguyen Thanh Son, Nguyen Thi Hue (2021) ANNOTATED CHECKLIST OF THE TERRESTRIAL MOLLUSCS FROM DONG VAN DISTRICT, HA GIANG PROVINCE, VIETNAM (MOLLUSCA: GASTROPODA). HNUE JOURNAL OF SCIENCE Natural Sciences 2021, Volume 66, Issue 2, pp. 3-10 Duc Sang Do, Thanh Son Nguyen, Nguyen Thi HueHNUE JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
| [28] |
Duc Sang Do, Thanh Son Nguyen, Hai Lan Do (2020). The land snail genus Rhiostoma Benson, 1860 from Vietnam (Gastropoda: Caenogastropoda: Cyclophoridae), with description of a new species (2020). Ruthenica, 30(3): 165-172. Duc Sang Do, Thanh Son Nguyen, Hai Lan DoRuthenica - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2307-7336 |
| [29] |
Milan Koch, Thanh Son Nguyen & Dzenek Duris (2015), Monomia calla, a new species of swimming crab (Decapoda, Portunidae) from Madagascar and the Philippines. Zootaxa 3981 (3): 405–412. Milan Koch, Thanh Son Nguyen & Dzenek DurisZootaxa - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
| [30] |
Nguyen T. S. & P. K. L. Ng (2010). A new genus of the family Portunidae (Crustacea: Decapoda: Brachyura) and the identity of Portunus (Cycloachelous) yoronensis Sakai, 1974. Zootaxa 2677: 38–48. Nguyen T. S., P. K. L. NgZootaxa - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
| [31] |
Nguyen Thanh Son, Ng P.K.L. 2021. A revision of the swimming crabs of the Indo – West Pacific Xiphonectes hastatoides (Fabricius, 1798) species complex (Crustacea: Brachyura: Portunidae), Arthropoda Selecta. Vol.30. No.3. P.386– 404. doi: 10.15298/arthsel.30.3.11 Nguyen Thanh Son, Ng P.K.L.Arthropoda Selecta. Vol.30. No.3. P.386– 404. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Nguyen Thanh Son, Nguyen Xuan Quynh & Nguyen Van Vinh, 2016. Using Macro-Invertebrates as Bio-indicators to assess water quality in selected water bodies of Xuan Son National Park, Phu Tho province. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 32, No. 1S (2016) 118-122. Nguyen Thanh Son, Nguyen Xuan Quynh & Nguyen Van VinhVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Nguyen Thanh Son, Nguyen Xuan Quynh, Nguyen Van Vinh & Tran Anh Duc, 2016. Species composition and distributional characteristics of freshwater decapod crustaceans (Crustacea: Decapoda) and molluscs (Mollusca) in Xuan Son National Park, Phu Tho province. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 32, No. 1S (2016) 111-117. Nguyen Thanh Son, Nguyen Xuan Quynh, Nguyen Van Vinh & Tran Anh DucVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Xuân Quýnh, Trần Anh Đức, Đào Văn Thông (2014), “Preliminary Data on Freshwater Decapod Crustaeans (Crustacea: Decapoda), Molluscs (Mollusca) in Xuân Sơn National Park, Phú Thọ Province”, VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology 30(3S), pp.98-102. Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Xuân Quýnh, Trần Anh Đức, Đào Văn ThôngVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Nguyễn Thanh Sơn, Vũ Thị Hoa Dừa, Nguyễn Văn Vịnh (2015), “Kết quả nghiên cứu bước đầu về bộ Cánh cứng ở nước (Insecta: Coleoptera) tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ”, Tạp chí Khoa học: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 31(4S), pp.321-326. Nguyễn Thanh Sơn, Vũ Thị Hoa Dừa, Nguyễn Văn VịnhTạp chí Khoa học: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Nguyễn Thanh Sơn, Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt (2021), Thành phần loài cua Crustacea: Decapoda: Brachyura) tại rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 73: 36-46. Nguyễn Thanh Sơn, Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thị Ánh NguyệtTạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 73: 36-46. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Trần Anh ĐỨc, Nguyễn Thanh Sơn (2019). Dẫn liệu về loài côn trùng thuộc bộ Cánh nửa (Hemiptera) ở rừng ngập mặn vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định. HPU2 Journal of Science, 62: 28-39. Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Trần Anh ĐỨc, Nguyễn Thanh SơnHPU2 Journal of Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Nguyễn Xuân Quýnh, Trần Anh Đức, Nguyễn Thanh Sơn (2014), Records of Decapod Crustaceans (Crustacea: Decapoda) and Molluscs (Mollusca) from Bắc Kạn, Lai Châu, and Nghệ An Provinces. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 30, No. 3S: 91-97. Nguyễn Xuân Quýnh, Trần Anh Đức, Nguyễn Thanh SơnVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Nguyễn Xuân Quýnh, Đinh Quang Hiệp, Trần Anh Đức, Nguyễn Thanh Sơn (2014), Assessment of Water Quality in Selected Water Bodies of Bắc Kạn Province by Using Micro-Invertebrates as Bio-indicators. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 30, No. 3S: 86-90. Nguyễn Xuân Quýnh, Đinh Quang Hiệp, Trần Anh Đức, Nguyễn Thanh SơnVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Shih HT, Wong KJH, Chan BKK, Nguyen TS, Do VT, Ngo XQ, Hsu PY. 2022. Diversity and distribution of fiddler crabs (Crustacea: Brachyura: Ocypodidae) in Vietnam. Zool Stud 61:66. doi:10.6620/ZS.2022.61-66. Shih HT, Wong KJH, Chan BKK, Nguyen TS, Do VT, Ngo XQ, Hsu PYZoological Studies, 61:66 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1810-522X |
| [41] |
Đỗ Đức Sáng, Hoàng Thanh Thương, Nguyễn Thanh Sơn (2020) Lindholmiella ahuiri Grego & Szekeres, 2011: loài mới cho khu hệ thân mềm ở cạn Việt Nam (Mollusca: Gastropoda: Clausiliidae). Tạp chí khoa học Trường Đại học Tây Bắc, 20 Đỗ Đức Sáng, Hoàng Thanh Thương, Nguyễn Thanh SơnTạp chí khoa học Trường Đại học Tây Bắc - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh Sơn (2020) Ốc cạn (Mollusca: Gastropoda) ở khu bảo tồn thiên nhiên Hang Kia – Pà Cò và giá trị bảo tồn (2020). Tạp chí khoa học Trường Đại học Tây Bắc, 18: 87-94. Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh SơnTạp chí khoa học Trường Đại học Tây Bắc - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh Sơn (2020) Phát hiện lại loài ốc cạn Ruthvenia bicincta (Bavay et Dautzenberg, 1912) sau 108 năm ở Việt Nam (Mollusca: Gastropoda: Charopidae). Hội nghị khoa học Quốc gia về Nghiên cứu và Giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ IV: 441-446. Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh SơnNXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh Sơn (2021) Chloritis caseus (PFEIFFER, 1860) - LOÀI GHI NHẬN MỚI CHO KHU HỆ THÂN MỀM Ở CẠN VIỆT NAM (MOLLUSCA: GASTROPODA: CAMAENIDAE). HNUE JOURNAL OF SCIENCE Natural Sciences 2021, Volume 66, Issue 1, pp. 119-123. Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh SơnHNUE JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
| [45] |
Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Văn Vịnh, 2022, Thân mềm ở cạn (Mollusca: Gastropoda) khu vực Tây Bắc Việt Nam. NXB ĐHQG HN Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Văn Vịnh,NXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Nghiên cứu đặc điểm của một số loài thân mềm ở cạn tại khu vực thị trấn Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Tham gia |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Tham gia |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Tham gia |
| [4] |
Lập Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thanh HóaThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Tham gia |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thanh Hóa Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Tham gia |
| [6] |
Thành lập khu bảo tồn đất ngập nước Đồng Rui, Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Tham gia |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Tham gia |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp nhà nước thuộc Chương trình Quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam - Chương trình 33 Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Tham gia |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Thái Bình Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Tham gia |
| [11] |
Nghiên cứu khu hệ côn trùng nước bộ Cánh nửa (Hemiptera) tại khu vực miền núi phía bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Tham gia |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 08/2019 - 02/2021; vai trò: Chủ trì |
| [13] |
Lập Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thanh HóaThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Tham gia |
| [14] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất độc da cam/dioxin lên quá trình diễn thế các hệ sinh thái và sự biến đổi cấu trúc gen, protein của một số loài sinh vật tại khu vực Mã Đà. MS: ĐTĐL. 2007G/46. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp nhà nước thuộc Chương trình Quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam - Chương trình 33Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Tham gia |
| [15] |
Nghiên cứu khu hệ côn trùng nước bộ Cánh nửa (Hemiptera) tại khu vực miền núi phía bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Tham gia |
| [16] |
Nghiên cứu đa dạng loài bộ Cánh nửa (Insecta: Hemiptera) tại khu vực rừng ngập mặn Vườn Quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Tham gia |
| [17] |
Nghiên cứu đa dạng sinh học một số taxon Động vật không xương sống nước ngọt (Côn trùng nước, Giáp xác cỡ lớn, Thân mềm) tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Tham gia |
| [18] |
Nghiên cứu đa dạng sinh học động vật không xương số cỡ lớn và mối liên quan của chúng đối với chất lượng nước tại một số thủy vực nước ngọt miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Tham gia |
| [19] |
Nghiên cứu đặc điểm của một số loài thân mềm ở cạn tại khu vực thị trấn Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Tham gia |
| [20] |
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học và xây dựng cơ sở dữ liệu về tài nguyên sinh vật nhằm phục vụ quản lý, sử dụng hợp lý hệ sinh thái bãi bồi huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. MS: TB-CT/KTCN02/13-14. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Thái BìnhThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia |
| [21] |
Tư vấn cập nhật kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thanh HóaThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Tham gia |
| [22] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về phân loại học, phân bố của một số loài côn trùng đặc hữu ở Việt Nam phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Tham gia |
| [23] |
Điều tra, xác định thành phần loài cua (Decapoda: Brachyura) tại rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 08/2019 - 02/2021; vai trò: Chủ trì |
| [24] |
Thành lập khu bảo tồn đất ngập nước Đồng Rui, Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Tham gia |
