Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1483090
PGS. TS Đỗ Quang Thiên
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học trái đất và môi trường liên quan,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đánh giá khả năng sử dụng cát nội đồng khu vực Quảng Trị làm cốt liệu nhỏ cho bê tông và vữa Nguyễn Văn Canh; Nguyễn Thị Thủy; Đỗ Quang ThiênKhoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường (Đại học Thủy lợi) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[2] |
Đánh giá độ ổn định sườn dốc của đất đá tàn sườn tích tại vùng đồi núi tỉnh Thừa Thiên Huế Nguyễn Thị Thanh Nhàn; Hà Văn Hành; Đỗ Quang Thiên; Hoàng Ngô Tự Do; Nguyễn Quang TuấnTạp chí Khoa học và công nghệ - Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0850 |
[3] |
Đỗ Quang Thiên; Nguyễn Thị Thanh Nhàn; Trần Thị Ngọc Quỳnh; Hồ Trung Thành Tạp chí Khoa học - Đại học Quảng Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7586 |
[4] |
Đỗ Quang Thiên Địa chất - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7381 |
[5] |
Trần Thanh Nhàn; Đỗ Quang Thiên Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
[6] |
Đỗ Quang Thiên TC Khí tượng Thuỷ văn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[7] |
Một vài quy luật về hoạt động bồi xói hạ lưu các sông lớn miền Trung Đỗ Quang ThiênTuyển tập các công trình khoa học Đại học Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
[8] |
Đánh giá định lượng cướng độ hoạt động thuỷ địa động lực học đoạn hạ lưu sông Thu Bồn Đỗ Quang Thiên; Đỗ Minh ToànTuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ 17 - Trường Đại học Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[9] |
Đỗ Quang Thiên; Hoàng Ngô Tự Do Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Địa chất. Hà Nội, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[10] |
Đỗ Quang Thiên; Đỗ Minh Toàn TC Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[11] |
Đỗ Quang THiên TC Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[12] |
Xác định mức độ hoạt động thuỷ thạch động lực đoạn hạ lưu sông Thu Bồn từ Giao Thuỷ đến Cửa Đại Đỗ Quang ThiênTC Địa chất - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 086607381 |
[13] |
Đỗ Quang Thiên TC Nghiên cứu và phát triển (Thừa Thiên Huế) - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
[14] |
Đặng Quốc Tiến; Nguyễn Thanh; Đỗ Quang Thiên Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp giảm thiểu thiệt hại do xói lở, bồi tụ vùng cửa sông và ven biển tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Hà TĩnhThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên |
[4] |
Báo cáo lập bản đồ ĐCTV - ĐCCT vùng Bình Sơn - Hải Vân, tỷ lệ 1/200.000. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công nghiệpThời gian thực hiện: 1993 - 1995; vai trò: Thành viên |
[5] |
Dự án nghiên cứu dự báo phòng chống sạt lở bờ sông hệ thống sông Miền Trung. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 1999 - 2001; vai trò: Thành viên |
[6] |
Dự án Đầm Phá Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình hợp tác quốc tế Việt - PhápThời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: Thành viên |
[7] |
Khảo sát, nghiên cứu, đánh giá tổng hợp điều kiện địa hình - địa chất vùng đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Nam trong điều kiện biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng NamThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[8] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phản ứng thủy hóa đến tính chất cơ lý của xỉ lò cao dạng hạt (GBFS) để ứng dụng làm vật liệu địa kỹ thuật trong xây dựng tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tếThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
[9] |
Nghiên cứu hiện tượng xói lở, bồi tụ bờ sông và đề xuất giải pháp xử lý thích hợp ở khu vực trung trung bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Nghiên cứu khả năng sử dụng nguồn vật liệu địa phương tỉnh Quảng Nam làm cốt liệu nhỏ thay thế cát sỏi lòng sông phục vụ sản xuất bê tông và vữa xây dựng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ Giáo dục & Đào tạoThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ trì |
[11] |
Nghiên cứu phối trộn xỉ lò cao với cát tự nhiên làm vật liệu cải tạo nền đất bằng phương pháp cọc cát. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
[12] |
Nghiên cứu sự biến đổi tính chất cơ lý theo thời gian và môi trường thủy hóa nhằm định hướng sử dụng hợp lý xỉ hạt lò cao tại Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp tỉnh Hà TĩnhThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
[13] |
Nghiên cứu đánh giá trữ lượng và các nguồn hình thành trữ lượng khai thác tiềm năng nước dưới đất trong trầm tích Đệ tứ khu vực đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
[14] |
Nghiên cứu, dự báo biến động lòng dẫn sông Thu Bồn ở hạ lưu sau khi vận hành hệ thống công trình thủy điện bậc thang ở thượng lưu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[15] |
Nghiên cứu, dự báo, đề xuất giải pháp phòng chống hiện tượng xói lở, bồi lấp vùng trung - hạ lưu sông Gianh và sông Nhật Lệ phục vụ phất triển bền vững lãnh thổ nghiên cứu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng BìnhThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Nghiên cứu, xây dựng bản đồ nguy cơ lũ quét và trượt lở đất ở tỉnh Quảng Trị và đề xuất các giải pháp phòng tránh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
[17] |
Nghiên cứu, đánh giá đa chỉ tiêu cường độ hoạt động trượt đất đá trên sườn dốc vùng đồi núi Tây Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên |
[18] |
Phân chia các kiểu cấu trúc môi trường địa chất và đánh giá tổng hợp mức độ hoạt động thủy thạch động lực khu vực hạ lưu sông Thu Bồn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm |
[19] |
Xác định nguyên nhân, điều kiện phát sinh - phát triển các quá trình dịch chuyển đất đá trên sườn dốc dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn qua Quảng Trị - Thừa Thiên Huế và kiến nghị giải pháp phòng chống hợp lý. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà NộiThời gian thực hiện: 7/2009 - 12/2009; vai trò: Thành viên |
[20] |
Đánh giá điều kiện ĐCCT phục vụ cho việc qui hoạch xây dựng và phát triển đô thị Tam Kỳ đến năm 2020. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học HuếThời gian thực hiện: 1999 - 2000; vai trò: Chủ nhiệm |