Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.34858

PGS. TS Nguyễn Trung Nam

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đẩy mạnh phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt Nam trong tình hình mới

Phạm Công Hoạt; Phạm Văn Tiềm; Nguyễn Trung Nam
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4794
[2]

Nghiên cứu sự biểu hiện của gen Ahr và Cyp1b1 ở bệnh nhân tiểu đường type 2 tại Việt Nam

Lê Hoàng Đức; Nguyễn Trung Nam
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989
[3]

Nghiên cứu tại chủng virus tái tổ hợp làm giống gốc cho sản xuất vacxin cúm gia cầm A/H5N1 bằng kỹ thuật di truyền ngược

Nguyễn Thị Thu Hằng; Nguyễn Hùng Chí; Chu Hoàng Hà; Nguyễn Trung Nam
Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4751
[4]

Xác định khả năng kích thích tạo kháng thể đặc hiệu của kháng nguyên tái tổ hợp GP5-ELP của virus PRRS gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn trên động vật thực nghiệm

Nguyễn Thị Minh Hằng; Hồ Thị Thương; Phạm Bích Ngọc; Nguyễn Trung Nam; Chu Hoàng Hà
Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4751
[5]

Chẩn đoán các chủng vi khuẩn lao kháng Rifampicin bằng phương pháp xác định đột biến trên gen RPOB

Nghiêm Ngọc Minh; Nguyễn Văn Bắc; Nguyễn Hữu Cường; Nguyễn Trung Nam; Chu Hoàng Hà; Nguyễn Thái Sơn
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989
[6]

Glyasperin A from Macaranga indica Presents Promising Capacities Against NTERA-2 Cancer Stem Cells

Mai, T.S., Phuong, D.T., Nga, N.T. et al.
Rev. Bras. Farmacogn. 33, 191–197 (2023). https://doi.org/10.1007/s43450-022-00350-x - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

Effect of Honokiol on culture time and survival of Alzheimer's disease iPSC-derived neurons

Le DTT, Vu CM, Ly TTB, Nguyen NT, Nguyen PTM, Chu HH.
Bioimpacts. 2024;14(1):27652. doi: 10.34172/bi.2023.27652. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

Potential anticancer activities of schisandracaurin C against NTERA-2 cancer stem cells.

Le, H. N. H., Nguyen, T. N., Trieu, H. P., Do, T. P., Nguyen, T. C., Nguyen, T. N., … Do, T. T.
Journal of Biologically Active Products from Nature, 14(3), 316–326. https://doi.org/10.1080/22311866.2024.2358804 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Bioactive Peptides SL-13R and KS-13 Enhance Human Adipose-Derived Mesenchymal Stem Cell Proliferation in Vitro

Tran, Thanh Trung, Kien Trung Tran, Daeyong Kim, and Nam Trung Nguyen
Bangladesh Journal of Pharmacology 19 (2):69-71. https://doi.org/10.3329/bjp.v19i2.72739. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[10]

Associations of CYLD, JAK2 and TLR4 Genotypes with PSA Levels and Immunophenotype in Benign Prostatic Hyperplasia and Prostate Cancer

Le Vu Duy, Pham Thi Huong, Nguyen Trung Nam, Do Thi Trang, Nghiem Thi Minh Chau, Tran Thi Phuong Thao, Nguyen Huy Hoang, Nguyen Thien Tao, Can Van Mao, Nguyen Thi Xuan
Front. Biosci. (Landmark Ed) 2024, 29(7), 256. https://doi.org/10.31083/j.fbl2907256 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

Integrated RNA Sequencing Analysis Revealed Early Gene Expression Shifts Associated with Cancer Progression in MCF-7 Breast Cancer Cells Cocultured with Adipose-Derived Stem Cells.

Vu, M.N.; Le, H.D.; Vu, T.T.; Nguyen, T.N.; Chu, H.H.; Bui, V.N.
Curr. Issues Mol. Biol. 2024, 46, 11817-11834. https://doi.org/10.3390/cimb46110702 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

Murrayafoline A Inhibits Inflammatory Cytokines in RAW264.7 Cells Stimulated With LPS and Poly (I:C) by Targeting the Aryl Hydrocarbon Receptor

Tran, Trang Thu, Nguyen Manh Cuong, Nguyen Xuan Ha, Taisuke Nakahama, and Nam Trung Nguyen.
Bangladesh Journal of Pharmacology 20 (1):35-39. https://doi.org/10.3329/bjp.v20i1.80391 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[13]

Stemness reducible effects of glyasperin A against NCCIT teratocarcinomas.

Nguyen, T.N., Trieu, H.P., Nguyen, T.C. et al.
Naunyn-Schmiedeberg's Arch Pharmacol (2025). https://doi.org/10.1007/s00210-025-04343-0 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[14]

Đánh giá đa dạng di truyền các dòng virus gây bệnh vàng lùn ở lúa tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long

Nguyễn Trung Nam; Nguyễn Minh Hùng; Chu Hoàng Hà; Hoàng Thị thu Hằng; Lê Trần Bình
TC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1811-4989
[15]

Cải tiến hiệu quả điều trị ung thư sử dụng kháng thể

Phùng Thị thu Hằng; Bùi Thị Hải Hà; Nguyễn Trung Nam; Lê Trần Bình
TC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1811-4989
[16]

Ahr and CYP1B1 gene expression in type 2 diabetes patients in Vietnam

Le Hoang Duc Nguyen Trung Nam
Tạp chí Công nghệSinh học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[17]

DESIGNING AND CLONING NA GENE OF INFLUENZA A/H5N1 VIRUS INTO pHW2000 VECTOR FOR PREPARATION OF A CANDIDATE VACCINE MASTERSEED STRAIN

Nguyen Thi Thu Hang Hoang Thi Thu Hang Nguyen Hung Chi Vu Huyen Trang Chu Hoang Ha Nguyen Trung Nam
Tạp chí Công nghệSinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[18]

OPTIMIZATION OF EXPRESSION CONDITIONS OF GENE ENCODING ANTIGEN M OF PRRSV IN LEAVES OF NICOTIANA BENTHAMIANA BY AGROINFILTRATION METHOD

Nguyen Thi Minh Hang Ho Thi Thuong Nguyen Thu Giang Pham Bich Ngoc Nguyen Trung Nam Chu Hoang Ha
Tạp chí Công nghệSinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[19]

STUDY ON INSPECTION OF THE PUTATIVE HYBRIDS BETWEEN TRACK-LACKING WILD MALE GAUR (BOS GAURUS) AND DOMESTIC FEMALE COW (BOS TAURUS) IN PHUOC BINH NATIONAL PARK, VIETNAM

Le Hoang Duc Pham Thanh Tung Nguyen Trung Nam Chu Hoang Ha Le Xuan Tham Le Van Son
Tạp chí Công nghệSinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[20]

SO SÁNH CẤU TRÚC HỆVI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT CỦA TÔMTHẺCHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI) GIỮA TÔM KHOẺMẠNH VÀ TÔM BỊBỆNHTẠI SÓC TRĂNG, VIỆT NAM

Trần Trung Thành,Nathan Bott, Lê Hoàng Đức, Đặng Thị Hoàng Oanh, Nguyễn Trung Nam, Chu Hoàng Hà
Tạp chí Công nghệSinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[21]

Cloning recombinant pHW2000 vector carrying the HA gene for preparation of the primary influenza A/H5N1 vaccine strain

Nguyen Thi Thu Hang, Hoang Thi Thu Hang, Nguyen Hung Chi, Chu Hoang Ha, Nguyen Trung Nam
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[22]

Tách dòng sáu gen khung virus cúm A/H5N1 vào vector pHW2000 phục vụ tạo chủng gốc vaccine cúm bằng kỹ thuật di truyền ngược

Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Hùng Chí, Hoàng Thị Thu Hằng, Vũ Huyền Trang, Chu Hoàng Hà, Nguyễn Trung Nam
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[23]

Phenotypic features and analysis of genes supporting probiotic action unravel underlying perspectives of Bacillus velezensis VTX9 as a potential feed additive for swine

Ngoc Tung Quach, Thi Hanh Nguyen Vu, Ngoc Anh Nguyen, Van The Nguyen, Thi Lien Bui, Son Chu Ky, Tung Lam Le, Ha Hoang, Cao Cuong Ngo, Thanh Thi Minh Le, Trung Nam Nguyen, Hoang Ha Chu & Quyet Tien Phi
Annals of Microbiology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[24]

dentification of Fungal Community Associated with Deterioration of Optical Observation Instruments of Museums in Northern Vietnam

Ngo, C.C.; Nguyen, Q.H.; Nguyen, T.H.; Quach, N.T.; Dudhagara, P.; Vu, T.H.N.; Le, T.T.X.; Le, T.T.H.; Do, T.T.H.; Nguyen, V.D.; Nguyen, N.T.; Phi, Q.-T.
Applied Sciences - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

Metagenomic 16S rDNA amplicon data of microbial diversity of guts in Vietnamese humans with type 2 diabetes and nondiabetic adults

Hung TheHoang Duc HoangLe Thi Thanh HuyenLe Thi Tuyet NhungNguyen Ha HoangChu Nam TrungNguyen
Data in Brief - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[26]

Immunization with the H5N1 Recombinant Vaccine Candidate Induces High Protection in Chickens against Vietnamese Highly Pathogenic Avian Influenza Virus Strains

Hang Thi Thu Hoang, Chi Hung Nguyen, Ngan Thi Thuy Nguyen , An Dang Pham, Hang Thi Thu Nguyen, Thanh Hoa Le, Hanh Xuan Tran, Ha Hoang Chu Nam Trung Nguyen
Vaccines - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[27]

Efficient Isolation and Long-term Red Fluorescent Nanodia-mond Labeling of Umbilical Cord Mesenchymal Stem Cells for the Effective Differentiation into Hepatocyte-like Cells

Trung Kien DoVan Hanh NguyenThanh Nga NguyenViet Linh NguyenDinh Minh PhamTrung Nam NguyenThi Thanh Huyen TranThi Thu Huong NgoHoang Ha Chu
Braz. arch. biol. technol - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[28]

The Role of Pseudomonas in Heterotrophic Nitrification: A Case Study on Shrimp Ponds (Litopenaeus vannamei) in Soc Trang Province

Thanh Trung Tran,Nathan J. Bott,Nhan Dai Lam,Nam Trung Nguyen,Oanh Hoang Thi Dang,Duc Hoang Le ,Lam Tung Le andHa Hoang Chu
Microorganisms - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[29]

Genetic and epigenetic alterations of the EGFR and mutually independent association with BRCA1, MGMT, and RASSF1A methylations in Vietnamese lung adenocarcinomas

Quang Ngoc Nguyen, Linh Dieu Vuong, Van-Long Truong, To Van Ta, Nam Trung Nguyen, Hung Phi Nguyen, Ha Hoang Chu
Pathology - Research and Practice - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[30]

Detection of G338R FGFR2 mutation in a Vietnamese patient with Crouzon syndrome

Anh Lan Thi Luong Thuong Thi Ho Ha Hoang Trung Quang Nguyen Tu Cam Ho Phan Duc Tran Thuy Thi Hoang Nam Trung Nguyen Hoang Ha Chu
Biomedical Reports - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[31]

Characterization of bacterial community in the gut of Penaeus monodon and its culture water in shrimp ponds

Duc Hoang Le, Nam Trung Nguyen, Oanh Hoang Thi Dang, Georg Steinert, Thanh Trung Tran, Trang Huyen Vu, Detmer Sipkema, Ha Hoang Chu
Turkish Journal of Fisheries and Aquatic Sciences - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[32]

Hairy Root Cultures of Eurycoma longifolia and Production of Anti-inflammatory 9-Methoxycanthin-6-one

Trang Thu Tran, Nam Trung Nguyen, Ngoc Bich Pham, Huy Nhat Chu, Trong Dinh Nguyen, Tadamitsu Kishimoto , Minh Van Chau and Ha Hoang Chu
Natural Product Communications - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[33]

Expression of aryl hydrocarbon receptor, inflammatory cytokines, and incidence of rheumatoid arthritis in Vietnamese dioxin-exposed people

Chi Hung Nguyen, Taisuke Nakahama, Truong Tien Dang, Hoang Ha Chu, Luong Van Hoang, Tadamitsu Kishimoto & Nam Trung Nguyen
Journal of Immunotoxicology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[34]

Aryl hydrocarbon receptor antagonism and its role in rheumatoid arthritis

Nam Trung Nguyen, Taisuke Nakahama, Chi Hung Nguyen, Trang Thu Tran, Van Son Le, Hoang Ha Chu, Tadamitsu Kishimoto
Journal of Experimental Pharmacology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[35]

The aryl hydrocarbon receptor/microRNA-212/132 axis in T cells regulates IL-10 production to maintain intestinal homeostasis

Chinen I, Nakahama T, Kimura A, Nguyen NT, Takemori H, Kumagai A, Kayama H, Takeda K, Lee S, Hanieh H, Ripley B, Millrine D, Dubey PK, Nyati KK, Fujii-Kuriyama Y, Chowdhury K, Kishimoto T
International Immunology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[36]

Patent: Novel medicaments

SCHÜTT, Christine; KIANK, Cornelia; ZEDEN, Jan-Philip; NAM NGUYEN, Trung; WESTERHOLT, Alexandra
WIPO - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[37]

miR-132/212 Induction Is Involved in M1 Differentiation through an Ahr-Dependent Mechanism

Nam T. Nguyen, Taisuke Nakahama, Hamza Hanieh, Ichino Chinen, Tadamitsu Kishimoto
45th Annual Meeting of the Society for Leukocyte Biology 28th - 30th October 2012, Maui, Hawaii, United States - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[38]

Immune conditioning due to chronical psychological stressors in mice.

Schütt C., Kiank C., Zeden J. P., Nguyen T. N., Starke A.
Pabst Science Publishers 2005, 45-51, ISBN 3-89967-229-1 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[39]

Áp dụng phương pháp đột biến điểm định hướng phoenix để loại bỏ đoạn độc trong gen Hemagglutinin (HA) của virus cúm A/H5N1

Hoàng Thị Thu Hằng, Nguyễn Trung Nam, Nguyễn Thị Bích Nga, Đinh Duy Kháng, Lê Thanh Hòa, Lê Trần Bình
Tạp chí Công nghệ sinh học 6(4): 555-561 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[40]

Đánh giá đa dạng di truyền các dòng virus gây bệnh lùn lúa cỏ tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long

Nguyễn Trung Nam, Nguyễn Minh Hùng, Chu Hoàng Hà, Hoàng Thị Thu Hằng, Lê Trần Bình
Tạp chí Công nghệ sinh học 5: 479-484. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[41]

Indoleamine 2,3-dioxygenase (IDO) is an effector enzyme of LPS tolerance in vivo.

Nguyen T.N., Zeden J. P., Kiank C., Westerholt A., Fusch G., Mundt A., Starke A., Haas J.-P., Schütt C.
IMMUNOBIOLOGY 2005, 210(6):440 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[42]

Aryl hydorcarbon receptor mediates suppression of colon inflamation induced by dextran sulfate sodium

Ichino Chinren, Akihiro Kimura, Nam Nguyen, Hamza Hanieh, Taisuke Nakahama, Kazuya Masuda, Tadamitsu Kishimoto
Cytokine 10/2011; 56(1):30-30. DOI:10.1016/j.cyto.2011.07.083 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[43]

Ahr-mediated transcription of miR212/132 cluster promotes anti-inflammation in autoimmunity by modulating Treg subset and targeting inflammatory cytokines

Hanieh Hamza, Masuda Kazuya, Nguyen Nam, Chinen Ichino, Nakahama Taisuke, Kishimoto Tadamitsu
Cytokine 10/2011; 56(1):16-17. DOI:10.1016/j.cyto.2011.07.029 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[44]

Aryl hydrocarbon receptor involves in the expression of several microRNAs in dendritic cells

Nam Trung Nguyen, Taisuke Nakahama, Hamza Hanieh, Ichino Chinen, Kazuya Masuda, Tadamitsu Kishimoto
Cytokine 10/2011; 56(1):5-5. DOI:10.1016/j.cyto.2011.07.303 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[45]

Aryl hydrocarbon receptor suppresses LPS-induced IL6 production through inhibition of histamine production in macrophages

Kazuya Masuda, Akihiro Kimura, Hamza Hanieh, Nam Trung Nguyen, Taisuke Nakahama, Ichino Chinen, Yuichi Otoyo, Tomotaka Murotani, Atsushi Yamatodani, Tadamitsu Kishimoto
Cytokine 10/2011; 56(1):39-39. DOI:10.1016/j.cyto.2011.07.116 · - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[46]

Aryl hydrocarbon receptor deficiency significantly suppresses collagen induced arthritis in mice

Nakahama T, Kimura A, Chinen I, Masuda K, Nguyen N, Kishimoto T
Cytokine 10/2010; 52(s 1–2):25–26. DOI:10.1016/j.cyto.2010.07.113 · - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[47]

Aryl hydrocarbon receptor regulates function of DC by a kynurenine-dependent mechanism

Nam Trung Nguyen, Akihiro Kimura, Taisuke Nakahama, Ichino Chinen, Kazuya Masuda, Tadamitsu Kishimoto
Cytokine 10/2010; 52(s 1–2):17. DOI:10.1016/j.cyto.2010.07.074 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[48]

Acute stress is followed by enhanced tryptophan catabolism

Astrid Starke, Nam T. Nguyen, Jan-Philip Zeden, Cornelia Kiank, Georg Daeschlein, Gerhard Fusch, Alice Mundt, Johannes-Peter Haas, Alexandra Westerholt, Christine Schutt
Brain Behavior and Immunity 07/2005; 19(4). DOI:10.1016/j.bbi.2005.10.138 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[49]

Protection from severe chronic stress-induced immune depression and sickness behavior by inhibition of indoleamine-2,3-dioxygenase

Cornelia Kiank, Jan-Philip Zeden, Gerhard Fusch, Nam T. Nguyen, Astrid Starke, Alice Mundt, Alexandra Westerholt, Johannes-Peter Haas, Christine Schutt
Brain Behavior and Immunity 07/2005; 19(4). DOI:10.1016/j.bbi.2005.10.079 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[50]

Characterization of Rubella Virus Genotypes Among Pregnant Women in Northern Vietnam, 2011–2013

Son Van Le, Duc Hoang Le, Huong Thi Hoang, Ha Hoang, Nam Trung Nguyen,and Ha Hoang Chu
Journal of Medical Virology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[51]

Aryl hydrocarbon receptor and kynurenine: recent advances in autoimmune disease research

NamTrung Nguyen N.T. ,Nakahama T., Duc Hoang Le, LeVan Son, Ha Hoang Chu, Kishimoto T.
Frontiers in Immunology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[52]

Aryl hydrocarbon receptor and experimental autoimmune arthritis

Nguyen N.T. Nakahama T., Kishimoto T.
Seminars in Immunopathology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[53]

The roles of aryl hydrocarbon receptor in immune responses

Nguyen N.T., Hanieh H., Nakahama T., Tadamitsu Kishimoto T.
International Immunology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[54]

Aryl hydrocarbon receptor-mediated induction of the microRNA-132/212 cluster promotes interleukin-17–producing T-helper cell differentiation

Nakahama T., Hanieh H., Nguyen N.T., Chinen I., Ripley B., Millrine D., Lee S., Kishan K.N., Praveen K.D., Chowdhury K., Kawahara Y., Kishimoto T.
PNAS - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[55]

Aryl hydrocarbon receptor negatively regulates LPS-induced IL-6 production through suppression of histamine production in macrophages

Masuda K., Kimura A., Hanieh H., Nguyen N.T., Nakahama T., Chinen I., Otoyo Y., Murotani T., Yamatodani A., Kishimoto T.
International Immunology - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[56]

Aryl hydrocarbon receptor de!ciency in T cells suppresses the development of collagen-induced arthritis

Nakahama T., Kimura A., Nguyen N.T., Chinen I., Hanieh H., Nohara K., Kuriyama F.Y., Kishimoto T.
PNAS - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[57]

Aryl hydrocarbon receptor negatively regulates dendritic cell immunogenicity via a kynureninedependent mechanism

Nguyen N.T., Kimura A., Nakahama T., Chinen I., Masuda K., Nohara K., Kuriyama F.Y., Kishimoto T.
PNAS - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu sản xuất kháng nguyên HA của virus cúm A/H5N1 có tính sinh miễn dịch cao bằng phương pháp biểu hiện tạm thời trên cây thuốc lá

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu metagenome của vi sinh vật trong các đầm nuôi tôm góp phần tạo cơ sở khoa học để phát triển nghề nuôi tôm ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/11/2014 - 01/11/2018; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano Honokiol nhằm tăng khả năng hướng đích tế bào ung thư

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu tạo giống gốc để sản xuất vắc-xin cúm A/H5N1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/03/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Nghiên cứu ứng dụng Công nghệ sinh học trong tăng sinh các dòng tế bào gốc nhằm định hướng ứng dụng trong điều trị ung thư

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện HL KH&CN VN
Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[6]

Nghiên cứu sản xuất kháng nguyên HA của virus cúm A/H5N1 có tính sinh miễn dịch cao bằng phương pháp biểu hiện tạm thời trên cây thuốc lá.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu tạo giống gốc để sản xuất vắc-xin cúm A/H5N1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm
[8]

Nghiên cứu metagenome hệ vi sinh vật đường ruột ở người bệnh tiểu đường type 2 tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phòng Thí nghiệm trọng điểm CN Gen
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Nghiên cứu metagenome của vi sinh vật trong các đầm nuôi tôm, góp phần tạo cơ sở khoa học để phát triển nghề nuôi tôm ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu biểu hiện của aryl hydrocarbon receptor trên người nhiễm dioxin tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh học
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Nghiên cứu biệt hóa tế bào chức năng gan từ tế bào gốc người và chuột

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện HLKH&CNVN
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu sự biểu hiện gen aryl hydrocarbon receptor (ahr) ở mức độ phiên mã của người nhiễm dioxin tại việt nam và đánh giá mối liên quan của gen ahr với bệnh lý do dioxin gây ra

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện HLKH&CNVN
Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm
[13]

Nghiên cứu đặc tính sinh học của virut gây bệnh và môi giới truyền bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá, các biện pháp quản lý tổng hợp cây trồng (ICM) trong sản xuất lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Thành viên
[14]

Phân tích điều hòa miễn dịch qua dioxin receptor bằng microRNA

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: JSPS- Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm
[15]

Nghiên cứu xây dựng qui trình sản xuất vacxin cúm A/H5N1 cho gia cầm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên