Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484584
PGS. TS Nguyễn Thị Trang Thanh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học vinh
Lĩnh vực nghiên cứu: Địa lý tự nhiên, Địa lý kinh tế và văn hoá,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở tỉnh Bình Phước Nguyễn Thị Kim Phụng; Nguyễn Thị Trang ThanhKhí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[2] |
Hoàng Phan Hải Yến, Nguyễn Thị Trang Thanh, Nguyễn Thị Hoài Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Vinh - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[3] |
Mô hình sinh kế bền vững ở xã Môn Sơn, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang Thanh; Lại Văn Mạnh; Trần Thị TuyếtTạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-1067 |
[4] |
Một số vấn đề trong sản xuất, chế biến và tiêu thụ chè ở Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhKhoa học và Công nghệ Nghệ An - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1949 |
[5] |
Thực trạng ngồn lao động ở tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhThông tin Khoa học và Công nghệ Nghệ An - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1949 |
[6] |
Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở vùng núi Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhTạp chí Khoa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-3179 |
[7] |
Kinh tế trang trại ở các huyện ven biển tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhThông tin Khoa học và Công nghệ Nghệ An - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[8] |
Vấn đề sử dụng đất nông nghiệp theo hướng bền vững ở tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhHội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[9] |
Nguyễn Thị Trang Thanh Tạp chí Khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
[10] |
Thực trạng phát triển kinh tế trang trại ở miền Tây Nghệ An. Nguyễn Thị Trang ThanhThông tin Khoa học Công nghệ (Nghệ An) - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1949 |
[11] |
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành nông nghiệp ở Nghệ An. Nguyễn Thị Trang ThanhThông tin Khoa học Công nghệ (Nghệ An) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1949 |
[12] |
Thực trạng phát triển các khu công nghiệp, khu công nghiệp nhỏ tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhNghiên cứu khoa học và đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy địa lý: Kỷ yếu hội thảo khoa học. Khoa Địa lý - 50 năm xây dựng và phát triển. Trường đại học sư phạm Hà Nội, 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[13] |
Phát triển nông nghiệp theo hướng chuyên môn hóa ở tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhKhoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[14] |
Bảo vệ môi trường trong phát triển kinh tế trang trại ở tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhTạp chí Khoa học (Trường Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
[15] |
Phát triển kinh tế trang trại ở vùng đồng bằng tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhTạp chí Khoa học & Giáo dục - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1612 |
[1] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học thực tiễn và đề xuất xây dựng mô hình kinh tế xanh cấp xã lưu vực sông Lam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[2] |
Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp tỉnh Nghệ An. Mã số T2007-15-03. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[3] |
Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. Mã số T2005-15-04. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2005 - 12/2005; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[4] |
Cơ sở lí luận và thực tiễn của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. Mã số SPHN-10-596NCS. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Dự án "Giảm nghèo thông qua tăng cường năng lực thể chế tại huyện Quỳ Châu và cấp tỉnh Nghệ An", Phần Đánh giá kinh tế địa phương. Dự án do chính phủ Vương quốc Bỉ tài trợ (VIE 08 036 11). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vương quốc BỉThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Thành viên tham gia |
[6] |
Dự án hỗ trợ Đổi mới Giáo dục phổ thông (RGEP). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 03/2017 - 7/2018; vai trò: Thành viên tham gia |
[7] |
Một số giải pháp tăng cường mối liên kết bền vững trong sản xuất chè ở tỉnh Nghệ An. Mã số T2015-04. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học, thực tiễn và đề xuất xây dựng mô hình kinh tế xanh cấp xã lưu vực sông Lam. Đề tài cấp Nhà nước. Bộ Khoa học và Công nghệ. Mã số KC.08.11//16-20 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 02/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên tham gia |
[9] |
Nghiên cứu xây dựng chuỗi giá trị thích hợp cho sản phẩm chè Nghệ An nhằm tăng giá trị cạnh tranh trên thị trường trong nước và quốc tế. Đề tài cấp Tỉnh năm 2015. Số 4497/QĐ-UBND. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ AnThời gian thực hiện: 04/2015 - 07/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[10] |
Nghiên cứu xây dựng khung năng lực, chuẩn đầu ra, khung chương trình, đề cương tổng quát ngành Quản lí đất đai tiếp cận CDIO. Đề tài cấp Trường trọng điểm. Mã số: 18-2016TĐ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Nghiên cứu đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy, kiểm tra, đánh giá học phần Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tiếp cận CDIO. Đề tài cấp Trường trọng điểm. Mã số: 2017-07TĐ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[12] |
Thực trạng chênh lệch vùng về một số vấn đề kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ năm 2008. Mã số T2006-27-12 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2008; vai trò: Thành viên tham gia |
[13] |
Thực trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp ở tỉnh Nghệ An. Mã số T2009-62. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[14] |
Thực trạng phát triển kinh tế trang trại ở miền Tây Nghệ An. Mã số T2005-58. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[15] |
Thực trạng phát triển kinh tế trang trại tỉnh Nghệ An. Mã số T2008-12-08. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[16] |
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp tỉnh Nghệ An. Mã số T2006-15-03. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[17] |
“Nghiên cứu đề xuất giải pháp và xây dựng mô hình kinh tế góp phần giảm nghèo theo hướng bền vững cho các xã bãi ngang ven biển và miền núi tỉnh Nghệ An” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ AnThời gian thực hiện: 01/2014 - 04/2016; vai trò: Thành viên tham gia |