Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.568272
PGS. TS Nguyễn Thị Trang Thanh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Vinh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở tỉnh Bình Phước Nguyễn Thị Kim Phụng; Nguyễn Thị Trang ThanhKhí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
| [2] |
Hoàng Phan Hải Yến, Nguyễn Thị Trang Thanh, Nguyễn Thị Hoài Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Vinh - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Mô hình sinh kế bền vững ở xã Môn Sơn, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang Thanh; Lại Văn Mạnh; Trần Thị TuyếtTạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-1067 |
| [4] |
Một số vấn đề trong sản xuất, chế biến và tiêu thụ chè ở Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhKhoa học và Công nghệ Nghệ An - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1949 |
| [5] |
Thực trạng ngồn lao động ở tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhThông tin Khoa học và Công nghệ Nghệ An - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1949 |
| [6] |
Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở vùng núi Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhTạp chí Khoa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-3179 |
| [7] |
Kinh tế trang trại ở các huyện ven biển tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhThông tin Khoa học và Công nghệ Nghệ An - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
| [8] |
Vấn đề sử dụng đất nông nghiệp theo hướng bền vững ở tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhHội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyễn Thị Trang Thanh Tạp chí Khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
| [10] |
Thực trạng phát triển kinh tế trang trại ở miền Tây Nghệ An. Nguyễn Thị Trang ThanhThông tin Khoa học Công nghệ (Nghệ An) - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1949 |
| [11] |
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành nông nghiệp ở Nghệ An. Nguyễn Thị Trang ThanhThông tin Khoa học Công nghệ (Nghệ An) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1949 |
| [12] |
Thực trạng phát triển các khu công nghiệp, khu công nghiệp nhỏ tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhNghiên cứu khoa học và đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy địa lý: Kỷ yếu hội thảo khoa học. Khoa Địa lý - 50 năm xây dựng và phát triển. Trường đại học sư phạm Hà Nội, 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyen Thi Hoai, Hoang Thi Thuy, Nguyen Thi Thuy Ha, Takahashi Kazuya, Nguyen Thi Trang Thanh, Hoang Phan Hai Yen, Nguyen Thi Viet Ha, Nguyen Nam Thanh, Vo Thi Thu Ha, Phan Thi Quynh Nga, Hoang Anh The, Binh Thai Pham, Indra Prakash, Tran Thi Tuyen. Indian Journal of Ecology (2020) 47(3): 607-613 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Tran Thi Tuyen, Hoang Phan Hai Yen, Hoang Thi Thuy, Nguyen Thi Trang Thanh, Nguyen Kim Quoc, Indra Prakash and Binh Thai Pham. Indian Journal of Ecology Volume 46, Issue-3 (2019) p.445-454. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Giáo trình Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam. Nguyễn Thị Trang Thanh (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoài, Lương Thị Thành Vinh, Hoàng Phan Hải Yến.NXB Đại học Vinh - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung. NXB Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Địa lí Nghệ An (tập 1 trong Nghệ An toàn chí). Đào Khang (chủ biên), Nguyễn Thị Trang Thanh, Trần Thị Tuyến, Nguyễn Thị Việt Hà, Lương Thị Thành Vinh, Trần Kim Đôn.NXB Thông tin và Truyền thông - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Địa lí nông – lâm – ngư nghiệp Việt Nam. Nguyễn Minh Tuệ, Lê Thông (đồng chủ biên), Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung, Phạm Ngọc Trụ, Vũ Thị Kim Cúc.Nhà xuất bản Đại học Sư phạm. Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Địa chí huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An, Trần Văn Thức (chủ biên), Nguyễn Thị Trang Thanh và NNK,Nhà xuất bản Khoa học xã hội. Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Trần Văn Thức (chủ biên), Đào Khang, Nguyễn Thị Trang Thanh và nnk, NXB Chính trị Quốc gia – Sự thật - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Giáo trình Quy hoạch bảo vệ môi trường. Trần Thị Tuyến (chủ biên), Hoàng Phan Hải Yến, Phan Thị Quỳnh Nga, Nguyễn Thị Trang Thanh.NXB Đại học Vinh - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Giáo trình Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội. Nguyễn Thị Trang Thanh (chủ biên), Lương Thị Thành Vinh, Nguyễn Thị Hoài, Trần Thị Tuyến, Hoàng Phan Hải Yến.NXB Đại học Vinh - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyễn Thị Trang Thanh. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội, năm 2015. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Mapping of Soil Erosion Susceptibility Using Advance Machine Learning Models at Nghe An, Vietnam. Chien Quyet Nguyen, Tuyen Thi Tran, Trang Thanh Thi Nguyen, Thuy Ha Thi Nguyen,…Journal of Hydroinformatics (2024) 26 (1): 72–87. SCIE, Q2. https://doi.org/10.2166/hydro.2023.327 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Nguyen Thi Trang Thanh, Tran Thi Tuyen, Truong Thị Nhu Nguyet, Pham Vu Chung HNUE JOURNAL OF SCIENCE, Social Sciences, 2023, Volume 68, Issue 4, pp. 3-18; - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Tuyen Thi Tran, Kazuya Takahashi, Hiroaki Nishikawa, Reiko Tanabe, Trang Thanh Thi Nguyen, Viet Ha Thi Nguyen, Thanh Mai Thi Nguyen and Hien Van Bui, International Journal of Plant Biology 14, 959–973, Scopus/Q4 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Nguyễn Thị Trang Thanh, Hoàng Tăng Đức Tạp chí khoa học Trường Đại học Vinh, số 3C/2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Đánh giá nghèo đa chiều ở huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An. Võ Thị Thiều Hoa, Nguyễn Thị Trang ThanhTạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 05/2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Le My Dung, Nguyen Thi Trang Thanh, Hoang Phan Hai Yen, Luong Thi Thanh Vinh, Nguyen Thi Hoai, Pham Vu Chung Research on crop; Scopus, Q3; p.473-479 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Climate variability induced drought across the coastal fringes of the Mekong Delta, Viet Nam. T.T.T. Nguyen, P.H.Y. Hoang, T.A. DangMausam, 73, 3 (July 2022), 525-536; SCIE, Q3 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Phát triển nông nghiệp ở thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Nguyễn Thị Trang Thanh, Nguyễn Thị Thu Hiền, Hoàng Phan Hải YếnKỉ yếu Hội nghị khoa học Địa lí toàn quốc lần thứ XIII “Khoa học Địa lí Việt Nam với sử dụng hợp lí, phục hồi tài nguyên và phát triển kinh tế tuần hoàn”. NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. P478-488. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở tỉnh Bình Phước. Nguyễn Thị Kim Phụng, Nguyễn Thị Trang Thanh.Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, 737, 63-74; doi:10.36335/VNJHM.2022(737).63-74 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Farmer Innovations and Best Practices by Shifting Cultivators in Asia-Pacific. Trần Thị Tuyến, Nguyễn Thị Việt Hà, Võ Thị Vinh, Nguyễn Thị Trang Thanh.Chapter 19 in the III. C. CABI publishing ISBN: 978-180-062-009-4. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Thực trạng nghèo ở khu vực miền núi tỉnh Nghệ An. Nguyễn Thị Trang Thanh, Hoàng Phan Hải YếnKỉ yếu Hội nghị khoa học Địa lí toàn quốc lần thứ XII “Khoa học Địa lí Việt Nam phục vụ phát triển kinh tế xanh và đảm bảo an ninh quốc phòng”. NXB Thanh niên. P450-459 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Phát triển nông nghiệp theo hướng chuyên môn hóa ở tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhKhoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Bảo vệ môi trường trong phát triển kinh tế trang trại ở tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhTạp chí Khoa học (Trường Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
| [37] |
Phát triển kinh tế trang trại ở vùng đồng bằng tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang ThanhTạp chí Khoa học & Giáo dục - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1612 |
| [38] |
Management and agriculture land uses of Thai people in the West of Nghe An province, Vietnam Tran Thi Tuyen, Hoang Phan Hai Yen and Nguyen Thi Trang ThanhHNUE JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Development of farm economy in Nghe An province Nguyen Thi Trang Thanh, Tran Thi Tuyen, Hoang Phan Hai Yen and Nguyen Thi HoaiHNUE JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Mô hình sinh kế bền vững ở xã Môn Sơn, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Nguyễn Thị Trang Thanh, Lại Văn Mạnh,Trần Thị TuyếnHNUE JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Yen Hoang Phan Hai, Vinh Luong Thi Thanh, Tuyen Tran Thi, Hoai Nguyen Thi Journal of Agricultural Studies - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Tuyen Thi Tran, Kazuya Takahashi1 · Hien Huu Nguyen1 · Ha Thi Thuy Nguyen, Thanh Thi Trang Nguyen, Shirou Matsunami Landscape and Ecological Engineering - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học thực tiễn và đề xuất xây dựng mô hình kinh tế xanh cấp xã lưu vực sông Lam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 02/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên tham gia |
| [3] |
Dự án hỗ trợ Đổi mới Giáo dục phổ thông (RGEP). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 03/2017 - 7/2018; vai trò: Thành viên tham gia |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An Thời gian thực hiện: 01/2014 - 04/2016; vai trò: Thành viên tham gia |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vương quốc Bỉ Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Thành viên tham gia |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2008; vai trò: Thành viên tham gia |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Vinh Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Vinh Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An Thời gian thực hiện: 04/2015 - 07/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Một số giải pháp tăng cường mối liên kết bền vững trong sản xuất chè ở tỉnh Nghệ An. Mã số T2015-04. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Cơ sở lí luận và thực tiễn của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. Mã số SPHN-10-596NCS. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Thực trạng phát triển kinh tế trang trại ở miền Tây Nghệ An. Mã số T2005-58. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Thực trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp ở tỉnh Nghệ An. Mã số T2009-62. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Thực trạng phát triển kinh tế trang trại tỉnh Nghệ An. Mã số T2008-12-08. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp tỉnh Nghệ An. Mã số T2007-15-03. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp tỉnh Nghệ An. Mã số T2006-15-03. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [17] |
Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. Mã số T2005-15-04. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2005 - 12/2005; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp tỉnh Nghệ An. Mã số T2007-15-03. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [19] |
Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. Mã số T2005-15-04. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2005 - 12/2005; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Cơ sở lí luận và thực tiễn của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. Mã số SPHN-10-596NCS. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Dự án "Giảm nghèo thông qua tăng cường năng lực thể chế tại huyện Quỳ Châu và cấp tỉnh Nghệ An", Phần Đánh giá kinh tế địa phương. Dự án do chính phủ Vương quốc Bỉ tài trợ (VIE 08 036 11). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vương quốc BỉThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Thành viên tham gia |
| [22] |
Dự án hỗ trợ Đổi mới Giáo dục phổ thông (RGEP). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 03/2017 - 7/2018; vai trò: Thành viên tham gia |
| [23] |
Một số giải pháp tăng cường mối liên kết bền vững trong sản xuất chè ở tỉnh Nghệ An. Mã số T2015-04. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [24] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học, thực tiễn và đề xuất xây dựng mô hình kinh tế xanh cấp xã lưu vực sông Lam. Đề tài cấp Nhà nước. Bộ Khoa học và Công nghệ. Mã số KC.08.11//16-20 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 02/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên tham gia |
| [25] |
Nghiên cứu xây dựng chuỗi giá trị thích hợp cho sản phẩm chè Nghệ An nhằm tăng giá trị cạnh tranh trên thị trường trong nước và quốc tế. Đề tài cấp Tỉnh năm 2015. Số 4497/QĐ-UBND. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ AnThời gian thực hiện: 04/2015 - 07/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [26] |
Nghiên cứu xây dựng khung năng lực, chuẩn đầu ra, khung chương trình, đề cương tổng quát ngành Quản lí đất đai tiếp cận CDIO. Đề tài cấp Trường trọng điểm. Mã số: 18-2016TĐ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [27] |
Nghiên cứu đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy, kiểm tra, đánh giá học phần Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tiếp cận CDIO. Đề tài cấp Trường trọng điểm. Mã số: 2017-07TĐ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [28] |
Thực trạng chênh lệch vùng về một số vấn đề kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ năm 2008. Mã số T2006-27-12 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2008; vai trò: Thành viên tham gia |
| [29] |
Thực trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp ở tỉnh Nghệ An. Mã số T2009-62. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [30] |
Thực trạng phát triển kinh tế trang trại ở miền Tây Nghệ An. Mã số T2005-58. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [31] |
Thực trạng phát triển kinh tế trang trại tỉnh Nghệ An. Mã số T2008-12-08. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [32] |
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp tỉnh Nghệ An. Mã số T2006-15-03. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học VinhThời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [33] |
“Nghiên cứu đề xuất giải pháp và xây dựng mô hình kinh tế góp phần giảm nghèo theo hướng bền vững cho các xã bãi ngang ven biển và miền núi tỉnh Nghệ An” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ AnThời gian thực hiện: 01/2014 - 04/2016; vai trò: Thành viên tham gia |
