Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1493147
PGS. TS Luu Minh Cuc
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di truyền Nông nghiệp - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Kết quả nghiên cứu đa dạng di truyền của một số dòng đậu xanh triển vọng Hoàng Thị Lan Hương; Trần Quang Hải; Lưu Minh Cúc; Nguyễn Quang TinNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [2] |
Sử dụng chỉ thị SSR trong đánh giá đa dạng di truyền và vân tay DNA của 19 giống lúa chuẩn Trần Long; Lưu Minh Cúc; Nguyễn Quang Sáng; Phạm Xuân HộiCông nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [3] |
Lưu Thị Ngọc Huyền; Lưu Minh Cúc; Abdelbagi M. Ismail; Lê Huy Hàm Chuyên san Khoa học tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
| [4] |
Tăng cường tính chịu mặn của giống lúa AS996 bằng phương pháp chỉ thị phân tử và lai hồi giao (MABC) Lưu Thị Ngọc Huyền; Lưu Minh Cúc; Lê Huy HàmHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Xây dựng ngân hàng dữ liệu SSR của 180 dòng giống lúa địa phương và trồng phổ biến ở Việt Nam Lưu Minh Cúc; Lưu Thị Ngọc Huyền; Lê Huy HàmHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển V: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Xây dựng bộ chỉ thị phân tử đặc hiệu để đánh giá, phân biệt các giống lúa hỗ trợ cho khảo nghiệm DUS Lưu Minh Cúc; Lưu Thị Ngọc Huyền; Nguyễn Đức Thành; Vũ Đức QuangNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [7] |
ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống lúa kháng rầy nâu Lưu Thị Ngọc Huyền; Vũ Đức Quang; Lưu Minh Cúc; v.v..Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [8] |
Quy trình khảo nghiệm giống lúa bang kỹ thuật sinh học phân tử Lưu Minh CúcQuyết định số 76685/QĐ-SHTT ngày 30/10/2018, bằng độc quyền giải pháp hữu ích số 1899 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Thiết lập bản đồ phân tử QTL quy định định tính kháng bệnh đốm lá muộn ở lạc (Arachis hypogea L) Lưu Minh Cúc, Phạm Thị Minh Hiền, Vũ Đức Quang, Lưu Thị Ngọc Huyền, Trần Đình LongTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 5- 2009, trang 16-21 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Di truyền tính kháng bệnh đốm lá muộn (Late leaf spot) trên cây lạc (Arachis, hypogea) Lưu Minh Cúc, Vũ Đức Quang, Trần Đình LongTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 6 tháng 6/2008, trang 7-11 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Lưu Minh Cúc, Emma Mace, Jonathan Crouch, Vũ Đức Quang, Trần Đình Long Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 2(3) 2007, trang 71-74 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Ứng dung chỉ thị phân tử liên kết gần trong chọn giống lúa kháng rầy nâu Lưu Thị Ngọc Huyền, Nguyễn Thị Tân Phương, Lưu Minh Cúc, Vũ Đức Quang, Trần Duy QuýThông tin Công nghệ SInh học Ứng dung, số 4-2001, trang 34-38 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Lưu Minh Cúc, Vũ Đức Quang, Trần Đình Long Thông tin Công nghệ Sinh học Ứng dung, số 3-2001, trang 31-35 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Phân tích di truyền tính kháng rầy nâu của các dòng lúa DG5 và GC9 Thiều Văn Đường, Lưu Minh Cúc, Lưu Thị Ngọc Huyền, Vũ Đức Quang, Đặng Hữu LanhThông tin Công nghệ SInh học Ứng dung số 2-2001, trang 20-23 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Lập bản đồ phân tử gen kháng rầy nâu ở giống lúa CR203 sử dung chỉ thị vi vệ tinh Lưu Thị Ngọc Huyền, Lưu Minh Cúc, Nguyễn Thị Tân Phương, Trần Duy Quý, Vũ Đức QuangThông tin Công nghệ SInh học Ứng dụng, số 4- 2001, trang 29-33 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nghiên cứu đa dạng di truyền của một số giống đậu tương bang phương pháp AFLP Lưu Minh Cúc, Vũ Đức Quang, Trần Đình LongThông tin Công nghệ Sinh học Ứng dung, số 3/2001 trang 2-30 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Evaluating Drought Tolerance in Common beans using Drought Indices and Molecular Markers Nguyen Ngoc Quat, Bui Quang Dang, Nguyen Thi Trang, Nguyen Thanh Nhung, Luu Minh CucIndian Journal of Agricultural Research AF-940 [1-7], doi 10.18805/IJARe.AF-940 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Pham Van Dan, Tran Thi Hue Huong, Nguyen Thi Thu Trang, Nguyen Hong Phuc, Luu Minh Cuc, Nguyen Viet Ha Afr.J.Bio.Sc. 6(Si2) (2024) ISSN: 2663-218 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Assessing genetic diversity and drought tolerance in imported groundnut cultivars using SSR markers Duong Thi Cam Linh, Pham Thi Minh Hien, Luu Minh Cuc, Nguyen Thuy Ha, Nguyen Thanh Nhung, Nguyen Ngoc Quat/Afr.J.Bio.Sc. 6(13) (2024) 1337-1349 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Breeding for the Salinity Tolerance Rice Variety in Viet Nam Luu Minh Cuc*1, Phung Ton Quyen2, Luu Thi Ngoc Huyen1 and Le Huy Ham1Journal of Agricultural Technology 2015 Vol. 11(8): 2263-2272 Available online http://www.ijat-aatsea.com - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Luu Thi Ngoc Huyen, Luu Minh Cuc, Le Huy Ham, Tran Dang Khanh merican Journal of BioScience 2013; 1(4): 80-84 Published online November 30, 2013 (http://www.sciencepublishinggroup.com/j/ajbio) doi: 10.11648/j.ajbio.20130104.15 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [22] |
MABC in rice breeding for submergence tolerance in Vietnam Cuc Luu M., Huyen Luu T.N., Ham Le H.Science MED, Vol 3, 2012, 211-214 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Introgression the Salinity Tolerance QTLs Saltol into AS996, the Elite Rice Variety of Vietnam Luu T.N. Huyen, Luu M. Cuc, Abdelbagi M. Ismail, Le H. HamAmerican Journal of Plant Sciences, 2012, 3, 981-987 http://dx.doi.org/10.4236/ajps.2012.37116 Published Online July 2012 (http://www.SciRP.org/journal/ajps) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Luu M. Cuc, Luu T. N. Huyen, Pham T. M. Hien, Vu T. T. Hang, Nguyen Q. Dam, Pham T. Mui,
Vu D. Quang, Abdelbagi M. Ismail, Le H. Ham American Journal of Plant Sciences, 2012, 3, 528-536 http://dx.doi.org/10.4236/ajps.2012.34063 Published Online April 2012 (http://www.SciRP.org/journal/ajps - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Luu M Cuc, Emma S Mace, Jonathan H Crouch, Vu D Quang, Tran D Long and Rajeev K Varshney BMC Plan Biology, May 15;8:55. doi: 10.1186/1471-2229-8-55. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Di truyền tính kháng bệnh đốm lá muộn (late leaf spot) trên cây lạc (Arachis hypogaea L.) Lưu Minh Cúc; Vũ Đức Quang; Trần Đình LongTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [27] |
Thiết lập bản đồ phân tử QTL quy định tính kháng bệnh đốm lá muộn ở lạc (Arachis hypogaea L.) Lưu Minh Cúc; Phạm Thị Minh Hiền; Vũ Đức Quang; Lưu Thị Ngọc Huyền; Trần Đình LongTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [28] |
Nghiên cứu, đánh giá khả năng phát tán vào môi trường của ngô biến đổi gien tại Việt Nam Phạm Anh Cường; Nguyễn Thành Vĩnh; Lê Văn Hưng; Nguyễn Đặng Thu Cúc; Nguyễn Bá Tú; Lê Ngọc Hưng; Tạ Thị Kiều Anh; Lưu Minh Cúc; Phạm Thị Minh Hiền; Lê Thị Liễu; Nguyễn Quang Đàm; Doãn Thị Hương Giang; Lưu Thị Ngọc Huyền; Lê Huy HàmNông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [29] |
Chọn tạo giống lúa thuần kháng rầy nâu Kr1 bằng công nghệ chỉ thị phân tử Lưu Thị Ngọc Huyền; Lưu Minh CúcKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 6: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Tạo giống lúa thuần khoáng rầy nâu bằng công nghệ chỉ thị phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Sản xuất thử giống lúa thuần kháng rầy nâu KR1 tại các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2014 - 06/2016; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lạc kháng bệnh đốm muộn bằng chỉ thị phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ và Cuba Thời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: thành viên |
| [7] |
Điều tra thực trạng hoạt động sản xuất, kinh doanh và sử dụng thực vật biến đổi gen. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thư ký |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen- Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thư ký đề tài |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Công nghệ Sinh học Nông nghiệp - Bộ Nông nghiệp và PTNT Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
