Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.29277
TS Nguyễn Thiết
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Cần Thơ
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đặc điểm ngoại hình và năng suất sinh sản của gà mái Nòi Bến Tre thế hệ F0 và F1 theo màu lông Lê Thanh Phương; Nguyễn ThiếtKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X |
| [2] |
Vũ Khắc Tùng; Trần Hiếu Thuận; Nguyễn Trọng Ngữ; Nguyễn Thiết Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X |
| [3] |
Khả năng sinh trưởng của gà rừng tai trắng (Gallus gallus gallus) giai đoạn 0-12 tuần tuổi Vũ Khắc Tùng; Trần Hiếu Thuận; Nguyễn Trọng Ngữ; Trương Văn Khang; Nguyễn ThiếtKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X |
| [4] |
Nguyễn Thiết; Nguyễn Văn Hớn; Nguyễn Trọng Ngữ; Sumpun Thammacharoen Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9902 |
| [5] |
Phẩm chất tinh dịch và tỷ lệ trứng có phôi, tỷ lệ ấp nở của hai dòng gà trống nòi Lê Thanh Phương; Phạm Ngọc Du; Nguyễn ThiếtKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9902 |
| [6] |
Ảnh hưởng của độ mặn trong nước uống lên năng suất sữa và sự bài thải chất điện giải của dê sữa Nguyễn Thị Diệu Hiền; Nguyễn Trọng Ngữ; Trương Văn Khang; Nguyễn ThiếtKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X |
| [7] |
Ảnh hưởng của nước muối lên khả năng tăng trọng và năng suất sữa của dê Nguyễn Thiết; Trương Văn Khang; Nguyễn Trọng Ngữ; Sumpun ThammacharoenKhoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
| [8] |
Hồ Lý Quang Nhựt; Nguyễn Trọng Ngữ; Nguyễn Thiết Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
| [9] |
Nguyễn Thiết; Võ Công Thành; Lưu Thái Danh Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
| [10] |
Nguyễn Thiết; Bùi Xuân Mến; Nguyễn Văn Hớn; Nguyễn Thị Hồng Nhân Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
| [11] |
Nguyễn Thiết; Nguyễn Thị Hồng Nhân Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-476X |
| [12] |
Nguyễn Thiết; Nguyễn Thị Hồng Nhân; Nguyễn Văn Hớn Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-476X |
| [13] |
Nguyễn Thị Hồng Nhân; Nguyễn Văn Hớn; Nguyễn Thiết Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
| [14] |
Chuong Thi Cam Van, Thammacharoen Sumpun, Nguyen Hoang Phuc,
Nguyen Trong Ngu and Nguyen Thiet Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Số 301, trang 35-42 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Hiệu quả kinh tế mô hình nuôi gà thịt trên đệm lót sinh học tại thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng Huỳnh Phương Khanh và Nguyễn ThiếtTạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Số 284, trang 62-67 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyễn Thiết và Nguyễn Thị Ngọc Linh Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Số 288, trang 89-93 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Hiệu quả tài chính mô hình nuôi dê thịt tại tỉnh Bến Tre và tỉnh Trà Vinh Lê Hồng Loan, Trần Thị Thúy Hằng và Nguyễn ThiếtTạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Số 287, trang 67-74 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Ngưỡng chịu mặn và ảnh hưởng của nước biển pha loãng lên năng suất của dê bách thảo Trương Văn Khang, Nguyễn Trung Trực, Nguyễn Trọng Ngữ và Nguyễn ThiếtTạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Số 286, trang 74-79 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Hồ Lý Quang Nhựt, Nguyễn Trọng Ngữ và Nguyễn Thiết Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Số 274, trang 69-75 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Ảnh hưởng của độ mặn trong nước uống lên năng suất sữa và sự bài thải chất điện giải của dê sữa Nguyễn Thị Diệu Hiền, Nguyễn Trọng Ngữ, Trương Văn Khang và Nguyễn ThiếtTạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Số 275, trang 85-90 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Ảnh hưởng của nước muối lên khả năng tăng trọng và năng suất sữa của dê Nguyễn Thiết, Trương Văn Khang, Nguyễn Trọng Ngữ và Sumpun ThammacharoenTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề SDMD, trang 48-55 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyễn Thiết, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Trọng Ngữ và Sumpun Thammacharoen Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Số 263, trang 63-70 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Ảnh hưởng của bổ sung bột hoa chuối lên lượng ăn vào và tỷ lệ tiêu hóa dưỡng chất của dê thịt lai Nguyễn Thiết, Trương Văn Khang và Nguyễn Trọng NgữTạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Số 271, trang 51-55 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyễn Thiết, Nguyễn Công Thành và Lưu Thái Danh Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Số 254, trang 84-89 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Khả năng sinh trưởng và năng suất của cỏ Paspalum atratum và cỏ sả trong điều kiện hạn Nguyễn Thiết, Võ Công Thành và Lưu Thái DanhTạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Số 254, trang 78-84 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nguyễn Thiết, Võ Công Thành và Lưu Thái Danh Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Số 254, trang 73-78 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Ảnh hưởng của tỷ lệ cám gạo đến chất lượng ủ chua của thân lá khoai môn (colocasia esculenta) Trần Hoàn Quí, Nguyễn Thiết, Nguyễn Văn Hớn và Nguyễn Thị Hồng NhânTạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Số 3, trang 52-57 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Thiết và Nguyễn Thị Hồng Nhân Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Số 9, trang 46-52 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Le Thanh Phuong, Nguyen Thi Thuy, Nguyen Thiet Veterinary World, 18(4): 782-790 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Le Thanh Phuong, Nguyen Thanh Dat, Nguyen Thiet Livestock Research for Rural Development, 37(6) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Diluted seawater decreased weight gain and altered blood biochemical parameters in Bach Thao goats Thiet Nguyen, Ngu Nguyen Trong, Narongsak Chaiyabutr, Sumpun ThammacharoenJournal of Applied Animal Research, 52(1):2371123 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Thiet Nguyen, Khang Van Truong, Khang Kim Thi Nguyen, Ngu Trong Nguyen, Narongsak Chaiyabutr, Sumpun Thammacharoen Veterinary World, 17(10): 2398-2406 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Adaptation mechanism of Phan Rang sheep to salinity in drinking water under tropical conditions Thiet Nguyen, Dat Nguyen Thanh, Ngu Nguyen Trong, Narongsak Chaiyabutr, Sumpun ThammacharoenAnimal Science Journal, 95(1):e14007 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [34] |
T Nguyen, N Nguyen Trong, N Chaiyabutr, S Thammacharoen Polish Journal of Veterinary Sciences, 27(1):129-136 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Thiet Nguyen, Narongsak Chaiyabutr, Sapon Semsirmboon, Somchai Chanpongsang, Sumpun Thammacharoen Veterinary World, 16(12): 2403-2410 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Thiet Nguyen, Khang Van Truong, Ngu Trong Nguyen, Sumpun Thammacharoen Veterinary World, 16(8) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Nguyen Thiet, Nguyen Trong Ngu Livestock Research for Rural Development, 35(41) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Le Thanh Phuong, Nguyen Thiet Livestock Research for Rural Development, 35(2) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Pham Thi Cam Nhung, Nguyen Thiet, Truong Thanh Trung Livestock Research for Rural Development, 35(29) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Nguyen Thiet, Sumpun Thammacharoen Livestock Research for Rural Development, 34(95) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Tran Van Be Nam, Luu Huynh Anh, Huynh Tan Loc, Chau Thi Huyen Trang, Nguyen Thiet, Ly Thi Thu Lan, Tran Hoang Diep, Nguyen Hong Xuan, Nguyen Trong Ngu Veterinary World, 15(9): 2302–2308 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Nguyen Thiet, Nguyen Trong Ngu, Le Thanh Phuong Livestock Research for Rural Development, 34:69 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Nguyen Thiet, Phan Van Binh, Nguyen Thi Hong Nhan, Nguyen Trong Ngu Livestock Research for Rural Development, 34:7 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Nguyen Thiet, Nguyen Trong Ngu, Nguyen Thi Hong Nhan, Sumpun Thammacharoen Livestock Research for Rural Development, 34:37 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Nguyen Thiet, Nguyen Van Hon, Nguyen Trong Ngu, Sumpun Thammacharoen Veterinary World, 15(4): 834-840 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Tran Hoan Qui, Nguyen Trong Ngu, Nguyen Thi Hong Nhan, Nguyen Thiet Livestock Research for Rural Development, 34: 11 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Nguyen Trong Ngu, Luu Huynh Anh, Nguyen Thi Hong Nhan, Nguyen Van Hon, Nguyen Thiet, Juan Boo Liang, Lam Thai Hung, Nguyen Hong Xuan, Wei Li Chen, Ly Thi Thu Lan Animal Production Science - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Thiet Nguyen, Narongsak Chaiyabutr, Somchai Chanpongsang and Sumpun Thammacharoen Asian-Australasian Journal of Animal Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [49] |
T Nguyen, S Chanpongsang, N Chaiyabutr, S Thammacharoen Asian-Australasian Journal of Animal Science, 32(4): 599-606 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Thiet Nguyen, Narongsak Chaiyabutr, Somchai Chanponsang and Sumpun Thammacharoen Animal Science Journal, 89, 105-113 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Sumpun Thammacharoen, Thiet Nguyen, Somchai Chanpongsang, Narongsak Chaiyabutr The Thai Journal Veterinary Medicine, 47, 4, 465-473 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Thammacharoen,∗, T. Nguyen, W. Suthikai, W. Chanchai, S. Chanpongsang, N. Chaiyabutr Small Ruminant Research, 121(2-3), - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Nguyễn Thiết, Võ Công Thành và Lưu Thái Danh KHKT Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [54] |
KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG VÀ NĂNG SUẤT CỦA CỎ PASPALUM ATRATUM VÀ CỎ SẢ TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN Nguyễn Thiết, Võ Công Thành và Lưu Thái DanhKHKT Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Nguyễn Thiết, Võ Công Thành và Lưu Thái Danh KHKT Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Thiet Nguyen, Narongsak Chaiyabutr, Somchai Chanpongsang and Sumpun Thammacharoen Asian-Australasian Journal of Animal Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [57] |
T Nguyen, S Chanpongsang, N Chaiyabutr, S Thammacharoen Asian-Australasian Journal of Animal Science, 32(4): 599-606 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [58] |
T. Nguyen, N. Chaiyabutr, S. Chanpongsang, S. Thammacharoen Proceedings of The 16th Chulalongkorn University Veterinary Conference CUVC 2017 : Research in Practice - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Nguyen Thi Hong Nhan* and Nguyen Thiet** Proceedings of the International Conference - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Thiết Proceedings of the International Conference "Livestock-Based Farming Systems, Renewable Resources and the Environment", 6-9 June 2012, Dalat, Vietnam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Nguyễn Thiết, W. Chanchai, S. Chanpongsang, N. Chaiyabutr, S. Thammacharoen SAADC2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Nguyễn Thiết, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Văn Hớn, Trần Hoài Hưởng Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, 45,1-6 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Nguyễn Thiết, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Bùi Xuân Mến, Nguyễn Văn Hớn Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, 44, 119-126 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Nguyễn Thiết, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Thị Hồng Nhân Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, 2, 65 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Nguyễn Thiết, Nguyễn Thị Hồng Nhân Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, 159, 20 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Ảnh hưởng của thức ăn bổ sung trong khẩu phần đến chỉ tiêu dạ cỏ và lượng ăn vào của bò lai Sind Nguyễn Thiết, Nguyễn Thị Hồng NhânKhoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, 158, 38 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Thiết, Nguyễn Văn Hớn Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, 4(181), 89-96 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Nguyen Thi Hong Nhan, Nguyen Van Hon, Nguyen Thiet, Lam Thai Hung, Nguyen Hong Xuan & Nguyen Trong Ngu Global Journal of Biology, Agriculture & Health Sciences, 3(3), 112-115 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Tình hình chăn nuôi bò thịt vỗ béo ở Đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn ThiếtKhoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, 2, 33-41 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Nguyễn Thiết và Nguyễn Thị Hồng Nhân Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, 2(179), 75-81 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Sumpun Thammacharoen, Thiet Nguyen, Somchai Chanpongsang, Narongsak Chaiyabutr The Thai Journal Veterinary Medicine, 47, 4, 465-473 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Thiet NGUYEN, Narongsak CHAIYABUTR, Somchai CHANPONGSANG and Sumpun THAMMACHAROEN Animal Science Journal, 89, 105-113 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Thammacharoen,∗, T. Nguyen, W. Suthikai, W. Chanchai, S. Chanpongsang, N. Chaiyabutr Small Ruminant Research, 121(2-3), - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Nguyen Thi Hong Nhan, Nguyen Trong Ngu, Nguyen Thiet, T R Preston* and R A Leng** Livestock Research for Rural Development, 19, 117 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [75] |
- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Ảnh hưởng của thời gian chịu hạn lên khả năng sinh trưởng, năng suất và sự thay đổi sinh lý của cỏ Paspalum atratum được trồng trong nhà lưới - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Khả năng thích nghi của dê Bách Thảo và cừu Phan Rang với nước muối Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2020-10-15 - 2024-10-15; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Khả năng thích nghi của dê Bách Thảo và cừu Phan Rang với nước muối Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [4] |
Khả năng thích nghi của dê Bách Thảo và cừu Phan Rang với nước muối Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình thử nghiệm nhân giống và nuôi gà rừng tại vùng Thất Sơn, tỉnh An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ An GiangThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Tham gia |
| [6] |
Lập dự án chăn nuôi cừu tại huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ An Giang và Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn An GiangThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Tham gia chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Ảnh hưởng của đệm lót sinh học lên năng suất và môi trường nuôi gà tàu vàng ở Hậu Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hậu GiangThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Đánh giá khả năng thích nghi bộ giống cỏ Hòa thảo và họ Đậu trên vùng đất phèn Hòa An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Đánh giá khả năng thích nghi bộ giống cỏ Hòa thảo và họ Đậu trên vùng đất phèn Hòa An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mekarn Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mekarn Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Rau ngỗ và rau muống làm giảm ô nhiễm từ nguồn nước thải chăn nuôi heo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: MekarnThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Rau ngỗ và rau muống làm giảm ô nhiễm từ nguồn nước thải chăn nuôi heo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: MekarnThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
