Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.26160

PGS. TS Nguyễn Thị Ánh Hường

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG VÀ ĐẶC TRƯNG TÍCH LŨY CỦA CHLORINATED BENZENES TRONG MẪU TRO THU THẬP TẠI MỘT SỐ CƠ SỞ CÔNG NGHIỆP Ở VIỆT NAM

Hoang Quoc Anh, Nguyen The Hieu, Kieu Thi Huyen, Pham Dang Minh, Trinh Hai Minh, Dang Minh Huong Giang, Chu Thi Hue, Nguyen Thi Anh Huong, Tu Binh Minh
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP CQDs/AuNPs ỨNG DỤNG PHÁT HIỆN HUỲNH QUANG KHÁNG SINH AMIKACIN TRONG MẪU DƯỢC PHẨM

Phạm Thị Mai Anh, Nguyễn Đình Thi, Phạm Hồng Ngọc, Nguyễn Quang Khánh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[3]

NGHIÊN CỨU KẾT HỢP HẠT NANO VÀNG VỚI APTAMER ĐẶC HIỆU XÁC ĐỊNH MỘT SỐ CHẤT DẪN TRUYỀN THẦN KINH

Trần Ngọc Bích, Phạm Thanh Hiền, Chu Thị Huệ, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai, Phạm Gia Bách
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

Xác định đồng thời picroside I và picroside II trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao sử dụng detector PDA

Đỗ Yến Nhi, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Minh Phương, Trịnh Yến Nhi
Kiểm nghiệm và An toàn Thực phẩm - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9252
[5]

Nghiên cứu tổng thể về sản xuất mẫu chuẩn imidacloprid trong cà chua

Nguyễn Linh Trang, Trần Thị Thu Trang, Đinh Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thảo Nguyên, Trần Thị Hồng, Đỗ Thị Thu Hằng, Kiều Thị Lan Phương, Đặng Văn Kết, Nguyễn Thị Huyền, Lê Thị Phương Thảo, Lê Thị Hồng Hảo, Nguyễn Thị Ánh Hường, Nguyễn Thị Minh Hòa
Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9252
[6]

Nghiên cứu mức độ ô nhiễm và đánh giá rủi ro phơi nhiễm các hợp chất perfluoroalkyl (PFOS và PFOA) trong cá ở Việt Nam

Trần Thị Liễu, Hoàng Quốc Anh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Từ Minh Nhật, Nguyễn Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị Chúc, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Lê Hữu Tuyến
Tạp chí Khoa Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252
[7]

Nghiên cứu xác định một số diamin trong nước tiểu bằng phương pháp LC-MS/MS

Tống Thị Ngân, Mai Ngọc Thanh, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Thị Quyến, Nguyễn Phúc Đán, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Minh Hòa, Vũ Tùng Lâm, Chu Thị Thu Hiền, Hoàng Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ánh Hường
Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9252
[8]

Xác định đồng thời một số chất kháng sinh diệt cầu trùng trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp LC-MS/MS

Kiều Thị Lan Phương, Nguyễn Thị Phương Mai, Đặng Thu Hiền, Hoàng Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ánh Hường
Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9252
[9]

Nghiên cứu phân tích hàm lượng perfluoroalkyl carboxylic acids và sulfonates trong vật liệu tiếp xúc với thực phẩm tại Việt Nam

Phạm Đăng Minh; Hoàng Quốc Anh; Trần Thị Liễu; Phan Đình Quang; Nguyễn Trọng Nghĩa; Nguyễn Thị Chúc; Nguyễn Thị Ánh Hường; Lê Hữu Tuyến; Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
Các khoa học Trái đất và Môi trường - Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9279
[10]

Phân tích ethylene oxide và 2-chloro-ethanol sử dụng sắc ký khí khối phổ hai lần: sử dụng nội chuẩn và bi thép không gỉ trong xử lý mẫu thực phẩm có hàm lượng chất béo cao

Đinh Viết Chiến, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Bùi Cao Tiến, Trần Cao Sơn, Trần Trung Thành, Nguyễn Hà Thanh, Phùng Công Lý, Phạm Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Ánh Hường, Lê Thị Hồng Hảo1,2*, Thái Nguyễn Hùng Thu3
Tạp chí Khoa Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252
[11]

Phân tích đồng thời và sơ bộ ước đoán nguồn phát thải của các polyclo biphenyl và polybrom diphenyl ete trong mẫu bụi được lấy trên mặt đường tại một số khu vực ở miền Bắc Việt Nam

Hoàng Quốc Anh; Shin Takahashi; Thái Thu Thủy; Phạm Thị Ngọc Mai; Nguyễn Thị Ánh Hường
Các khoa học Trái đất và Môi trường (ĐHQG Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[12]

Xác định perfluorooctanoic acid (PFOA) và perfluorooctane sulfonic acid (PFOS) trong bao bì thực phẩm bằng giấy

Trần Thị Liễu, Kiều Thị Lan Phương, Đỗ Thị Thu Hằng, Hoàng Quốc Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Đoàn Duy Khánh, Lê Hữu Tuyến, Nguyễn Thị Ánh Hường, Đặng Thu Hiền
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252
[13]

Phát triển phương pháp GC-MS xác định hàm lượng benzen trong một số sản phẩm thực phẩm có chứa đồng thời muối benzoat và acid ascorbic

Nguyễn Như Thượng, Lê Thị Thúy, Nguyễn Thị Phương Thảo, Vũ Ngân Bình, Nguyễn Thị Ánh Hường, Trần Cao Sơn1, Vũ Thị Trang
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252
[14]

Xác định đồng thời acetyl vardenafil, homosildenafil, hydroxy acetildenafil và mirodenafil bằng phương pháp CE-C4D

Hoàng Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Oanh, Đinh Thị Dịu, Đỗ Yến Nhi, Phạm Gia Bách, Vũ Thị Trang, Nguyễn Thị Ánh Hường, Lê Thị Hồng Hảo
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252
[15]

Xác định glucosamine trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng phương pháp CE-C4D

Đặng Thị Huyền My, Nguyễn Thị Ngọc Ly, Đỗ Yến Nhi, Vũ Tùng Lâm, Đinh Thị Dịu, Kiều Thị Lan Phương, Hoàng Quốc Anh, Trần Cao Sơn, Nguyễn Thị Minh Thư, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252
[16]

Bước đầu khảo sát ô nhiễm vi nhựa trong một số mẫu muối gia vị thu mua tại thành phố Hà Nội

Lê Như Đa, Phùng Thị Xuân Bình, Hoàng Thị Thu Hà, Dương Thị Thủy, Nguyễn Thị Ánh Hường, Nguyễn Thị Minh Lợi, Lê Thị Phương Quỳnh
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252
[17]

Xác định glucosamine trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang (HPLC-FLD)

Phạm Thị Mai Hương, Trương Thị Mỹ Hạnh , Đặng Thị Huyền My, Vũ Thị Trang, Cao Công Khánh, Hoàng Quốc Anh, Mai Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thị Minh Thư, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252
[18]

Xác định đồng thời Nisin A và Nisin Z trong sản phẩm dinh dưỡng bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

Trần Thị Hường, Lê Thị Thúy, Vũ Thị Trang; Nguyễn Thị Ánh Hường, Lê Thị Hồng Hảo
Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9252
[19]

Nghiên cứu định lượng hợp chất Lobophytone O từ cao chiết loài san hô mềm Sarcophyton pauciplicatum bằng phương pháp HPLC

Vũ Anh Tú; Đinh Thị Nhung; Nguyễn Thị ánh Hường; Châu Ngọc Điệp; Ninh Thị Ngọc; Cao Ngọc Anh; Đoàn Cao Sơn; Nguyễn Văn Thanh; Nguyễn Xuân Cường; Nguyễn Hoài Nam; Châu Văn Minh
Hội nghị khoa học về đa dạng sinh học và các chất có hoạt tính sinh học kỷ niệm 40 năm thành lập Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[20]

Quản lý và kiểm nghiệm chất lượng an toàn nông sản thực phẩm

Lê Thị Hồng Hảo, Nguyễn Thị Ánh Hường, Lê Thị Phương Thảo, Lê Thị Hiên, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Vũ Thị Trang, Đinh Viết Chiến, Đặng Thu Hiền, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Vũ Thị Thu Hương, Phạm Như Trọng, Trần Thanh Sơn, Nguyễn Thị Hằng
Nhà Xuất bản Khoa học và kỹ thuật - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[21]

Các phương pháp phân tích

Nguyễn Thị Ánh Hường và Phạm Thị Ngọc Mai
Nhà Xuất bản Khoa học và kỹ thuật - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[22]

Bằng khen của Giám đốc ĐHQGHN cho nhà khoa học đạt thành tích xuất sắc trong công tác nghiên cứu khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2022

Nguyễn Thị Ánh Hường
Quyết định khen thưởng số: 540/QĐ-ĐHQGHN ngày 24/2/2023 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Nghiên cứu xác định một số diamin trong nước tiểu bằng phương pháp LC-MS/MS

Tống Thị Ngân, Mai Ngọc Thanh, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Thị Quyến, Nguyễn Phúc Đán, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Minh Hòa, Vũ Tùng Lâm, Chu Thị Thu Hiền, Hoàng Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Tập 6, Số 1, tr. 66-82 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[24]

Xác định đồng thời một số chất kháng sinh diệt cầu trùng trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp LC-MS/MS

Kiều Thị Lan Phương, Nguyễn Thị Phương Mai, Đặng Thu Hiền, Hoàng Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Tập 6, Số 1, tr. 1-11 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[25]

Hydrosystem and antibiotics observation in Ho Chi Minh city (Vietnam)

Nhu Da Le, Trung Thanh Nguyen, Thanh Huyen Dinh, Thi Mai Huong Nguyen, Thi Huong Vu, Thi Anh Huong Nguyen, Huu Tuyen Le, Thi Thuy Duong, Thi Xuan Binh Phung and Thi Phuong Quynh Le
International conference abstract proceedings on surface water quality in Asian large cities: monitoring and management, Hanoi 12-14th January, 2023, pp. 126-142 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[26]

Hydrological characteristics and antibiotic residues in surface water in Hanoi city

Thanh Huyen Dinh, Nhu Da Le, Thi Mai Huong Nguyen, Thi Thu Ha Hoang, Thi Huong Vu, Thi Thuy Duong, Thi Anh Huong Nguyen, Thi Xuan Binh Phung and Thi Phuong Quynh Le
International conference abstract proceedings on surface water quality in Asian large cities: monitoring and management, Hanoi 12-14th January, 2023, pp. 100-120 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[27]

Study on the determination of some β-lactam, aminoglycoside and polypeptide antibiotics by capillary electrophoresis with capacitively coupled contactless conductivity detection (CE-C4D)

Linh Trang Nguyen, Thi Minh Hoa Nguyen, Hasara Savindi Rupasinghe, Van Anh Nguyen, Duc Quan Le, Thi My Hao Tran, Thai Binh Le, Thi Hue Chu, Thi Kim Thuong Nguyen, Thi Phuong Quynh Le, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Anh Huong Nguyen
International conference abstract proceedings on surface water quality in Asian large cities: monitoring and management, Hanoi 12-14th January, 2023, pp. 88-99 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[28]

Short review on cyanotoxins in surface water in Vietnam

Thi Thu Ha Hoang, Thi Xuan Binh Phung, Thi Thuy Duong, Thi Mai Huong Nguyen, Nhu Da Le, Thi Anh Huong Nguyen, Van Phuong Nguyen and Thi Phuong Quynh Le
International conference abstract proceedings on surface water quality in Asian large cities: monitoring and management, Hanoi 12-14th January, 2023, pp. 61-79 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[29]

Accumulation profiles and tissue distribution of perfluoroalkyl substances (PFAS) in freshwater fish from urban lakes in Hanoi, Vietnam

Thi Lieu Tran, Thi Quynh Hoa Nguyen, Dinh Quang Phan, Quoc Anh Hoang, Hai Minh Trinh, Dang Minh Pham, Thi Anh Huong Nguyen, Huu Tuyen Le
International conference abstract proceedings on surface water quality in Asian large cities: monitoring and management, Hanoi 12-14th January, 2023, pp. 50-52 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[30]

Some notes for the research project: establishing a regional dataset on emerging pollutants to support surface water management of seven large cities of east and southeast asia

Thi Phuong Quynh Le, XiXi Lu, Josette Garnier, Gilles Billen, Emma Rochelle-Newall, Chantha Oeurng, Chaiwat Ekkawatpanit, Neung-Hwan Oh, Shurong Zhang, Thi Thuy Duong, Thi Anh Huong Nguyen, Huu Tuyen Le, Thi Mai Huong Nguyen, Thi Thu Ha Hoang, and Nhu Da Le
International conference abstract proceedings on surface water quality in Asian large cities: monitoring and management, Hanoi 12-14th January, 2023, pp. 8-11 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[31]

Microbial contamination in the coastal aquaculture zone of the Ba Lat river mouth, Vietnam

Nhu Da Le, Thi Thu Ha Hoang, Thi Mai Huong Nguyen, Emma Rochell-Newall, Thi Minh Hanh Pham, Thi Xuan Binh Phung, Thi Thuy Duong, Thi Anh Huong Nguyen, Le Minh Dinh, Thanh Nghi Duong, Tien Dat Nguyen, Thi Phuong Quynh Le
Marine Pollution Bulletin 192, 115078 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[32]

Green analytical method for simultaneous determination of glucosamine and calcium in dietary supplements by capillary electrophoresis coupled with contactless conductivity detection

Yen Nhi Do, Thi Lan Phuong Kieu, Thi Huyen My Dang, Quang Huy Nguyen, Thu Hien Dang, Cao Son Tran, Anh Phuong Vu, Thi Trang Do, Thi Ngan Nguyen, Son Luong Dinh, Thi Minh Thu Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham, Anh Quoc Hoang, Bach Pham, Thi Anh Huong Nguyen
Journal of Analytical Methods in Chemistry, vol. 2023, Article ID 2765508, 10 pages - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[33]

Polycation stabilized PDADMAC gold nanoparticles as a highly sensitive colorimetric sensor for the detection of the chlorpyrifos pesticide

Ngoc Bich Tran, Quang Khanh Nguyen, Thi Vinh Vu, Anh Quoc Hoang, Tien Duc Pham, Duc Thang Pham, Thi Anh Huong Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham
Colloid and Polymer Science, 301, pp. 239–250 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[34]

Inexpensive and simple tool for quality control of nutraceutical and tonic products with capillary electrophoresis and contactless conductivity detection: Some developments in Vietnam

Quang Huy Nguyen, Thi Huyen My Dang, Thi Phuong Quynh Le, Thi Huyen Trang Luu, Thi Diu Dinh, Trong Khoa Mai, Thi Minh Thu Nguyen, Thi Anh Huong Nguyen, Thanh Duc Mai
Journal of Food Composition and Analysis, Vol. 115, 104882 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[35]

Simultaneous determination of vitamin B6 and magnesium using capillary electrophoresis coupled with contactless conductivity detection: Method development, validation, and application to pharmaceutical and nutraceutical samples

Thi Huyen My Dang, Anh Quoc Hoang, Quang Huy Nguyen, Dinh Chi Le, Thanh Duc Mai, Yen Nhi Do, Van Anh Kieu, Cong Khanh Cao, Thi Minh Hien Lu, Thi Minh Thu Nguyen, Bach Pham, Thi Anh Huong Nguyen
Journal of Chromatography B, Vol. 1210, 123471 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[36]

Nghiên cứu tổng hợp CQDs/AuNPs ứng dụng phát hiện huỳnh quang kháng sinh amikacin trong mẫu dược phẩm

Phạm Thị Mai Anh, Nguyễn Đình Thi, Phạm Hồng Ngọc, Nguyễn Quang Khánh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 28, Số 4, tr. 182-187 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[37]

Xác định đồng thời hàm lượng một số vitamin nhóm B bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Đặng Thị Huyền My, Nguyễn Quang Huy, Mai Thị Thanh Tâm, Lê Đức Dũng, Phạm Hoàng Nguyên, Phạm Thị Quỳnh, Nguyễn Thị Minh Thư, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ nhiệt đới, Số 26, tr. 137-147 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[38]

Assessment of contamination levels and exposure risk of perfluoroalkyl substances (PFOS and PFOA) in Vietnamese fish

Tran Thi Lieu, Hoang Quoc Anh, Nguyen Thi Anh Huong, Tu Minh Nhat, Nguyen Trong Nghia, Nguyen Thi Chuc, Nguyen Thi Quynh Hoa, Le Huu Tuyen
Vietnam Journal of Food control, Vol. 5, No. 4, pp. 658-665 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[39]

Determination of ethylene oxide and 2-chloro-ethanol using gas chromatography-tandem mass spectrometry: Internal standard and stainless-steel ball coupled with QuOil in high-fat food extraction

Dinh Viet Chien, Nguyen Thi Hong Ngoc, Bui Cao Tien, Tran Cao Son, Tran Trung Thanh, Nguyen Ha Thanh, Phung Cong Ly, Pham Thi Thanh Ha, Nguyen Thi Anh Huong, Le Thi Hong Hao, Thai Nguyen Hung Thu
Vietnam Journal of Food control, Vol. 5, No. 4, pp. 608-621 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[40]

Determination of perfluorooctanoic acid (PFOA) and perfluorooctane sulfonic acid (PFOS) in paper-based food packaging samples

Tran Thi Lieu, Kieu Thi Lan Phuong, Do Thi Thu Hang, Hoang Quoc Anh, Nguyen Quynh Hoa, Doan Duy Khanh, Le Huu Tuyen, Nguyen Thi Anh Huong, Dang Thu Hien
Vietnam Journal of Food control, Vol. 5, No. 4, pp. 589-597 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[41]

Phát triển phương pháp GC-MS xác định hàm lượng benzen trong một số sản phẩm thực phẩm có chứa đồng thời muối benzoat và acid ascorbic

Nguyễn Như Thượng, Lê Thị Thúy, Nguyễn Thị Phương Thảo, Vũ Ngân Bình, Nguyễn Thị Ánh Hường, Trần Cao Sơn, Vũ Thị Trang
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Tập 5, Số 3, tr. 422-432 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[42]

Xác định đồng thời acetyl vardenafil, homosildenafil, hydroxy acetildenafil và mirodenafil bằng phương pháp CE-C4D

Hoàng Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Oanh, Đinh Thị Dịu, Đỗ Yến Nhi, Phạm Gia Bách, Vũ Thị Trang, Nguyễn Thị Ánh Hường, Lê Thị Hồng Hảo
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Tập 5, Số 3, tr. 291-302 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[43]

Xác định glucosamine trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng phương pháp CE-C4D

Đặng Thị Huyền My, Nguyễn Thị Ngọc Ly, Đỗ Yến Nhi, Vũ Tùng Lâm, Đinh Thị Dịu, Kiều Thị Lan Phương, Hoàng Quốc Anh, Trần Cao Sơn, Nguyễn Thị Minh Thư, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Tập 5, Số 3, tr. 243-255 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[44]

Risk of eutrophication in the seawater of the coastal Red River aquaculture zone (Thai Binh province, Vietnam)

Nhu Da Le, Thi Hang Nguyen, Thi Thuy Duong, Emma Rochelle-Newall, Thi Thu Ha Hoang, Thi Huong Vu, Thi Mai Huong Pham, Thi Anh Huong Nguyen, Le Minh Dinh, Thi Xuan Binh Phung, Tien Dat Nguyen, Thi Minh Hanh Pham, Viet Ha Dao, Thi Phuong Quynh Le
Regional Studies in Marine Science, 55, 102587 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[45]

Xác định glucosamine trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang (HPLC-FLD)

Phạm Thị Mai Hương, Trương Thị Mỹ Hạnh, Đặng Thị Huyền My, Vũ Thị Trang, Cao Công Khánh, Hoàng Quốc Anh, Mai Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thị Minh Thư, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Tập 5, Số 1, tr. 11-24 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[46]

Simultaneous adsorption of alkyl sulfate surfactants on alumina beads: a comparative study between bath and column techniques

Pham Huy Dong, Dang Thi Huyen My, Dinh Duy Chinh, Nguyen Thi Anh Huong, Pham Thi Ngoc Mai, Pham Tien Duc
7th Analytica Vietnam Conference, 7-9th October 2021, pp. 136-145 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[47]

Capillary electrophoresis with capacitively coupled contactless conductivity detection: Recent applications in food control

Dinh Le Minh, Hoang Quoc Anh, Pham Thi Mai Huong, Pham Thi Ngoc Mai, Nguyen Thi Anh Huong
Vietnam Journal of food control, Vol. 4, No. 4, pp. 266-276 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[48]

First evaluation of iron and manganese concentrations in coastal aquaculture water in Giao Thuy district, Nam Dinh province

Le Nhu Da, Hoang Thi Thu Ha, Pham Thi Mai Huong, Duong Thi Thuy, Nguyen Truong Dong, Nguyen Thi Anh Huong, Phung Thi Xuan Binh, Nguyen Van Phuong, Le Thi Phuong Quynh
Vietnam Journal of Marine Science and Technology, Vol. 21, No. 3, pp. 317–325 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[49]

Xác định dextromethorphan hydrobromide trong mẫu dược phẩm bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Lê Ngọc Long, Lê Phương Thảo, Phạm Thị Mai Anh, Đỗ Yến Nhi, Hoàng Quốc Anh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Số đặc biệt Hội thảo kỷ niệm 25 năm Thành lập Hội KHKT Phân tích Hóa - Lý - Sinh Việt Nam, tập 26, số 3B, tr. 255-260 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[50]

Xác định đồng thời hàm lượng kháng sinh imipenem và meropenem trong mẫu huyết tương bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Dương Thị Phương Thanh, Lê Thái Bình, Hoàng Quốc Anh, Lê Đức Dũng, Kiều Thị Lan Phương, Nguyễn Thị Loan, Chu Thị Huệ, Nguyễn Thị Kim Thường, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Hà Trần Hưng, Vũ Anh Phương, Đỗ Thị Trang, Nguyễn Thị Ngân, Đinh Sơn Lương
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Số đặc biệt Hội thảo kỷ niệm 25 năm Thành lập Hội KHKT Phân tích Hóa - Lý - Sinh Việt Nam, tập 26, số 3A, tr. 97-102 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[51]

Xác định hàm lượng myo-inositol tổng số trong sữa bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao detector đo xung ampe (HPAEC-PAD)

Lê Việt Ngân, Đỗ Thị Hồng Thúy, Nguyễn Thị Ánh Hường, Vũ Thị Trang, Lê Thị Hồng Hảo
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Tập 4, Số 3, tr. 207-218 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[52]

Nghiên cứu định lượng kháng sinh tobramycin trong thuốc có nền muối cao bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Lê Thái Bình, Kiều Thị Lan Phương, Hoàng Quốc Anh, Lê Ngọc Long, Nguyễn Thị Kim Thường, Nguyễn Ngọc Sơn, Chu Thị Huệ, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 26, số đặc biệt Hội thảo kỷ niệm giao lưu ngành Hóa của ba trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQGHN), Bách Khoa Hà Nội và Sư phạm Hà Nội, tr. 55-59 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[53]

Nghiên cứu phương pháp phân tích nhanh và đơn giản hydrocacbon thơm đa vòng trong mẫu dầu thải sử dụng kỹ thuật chiết lỏng – lỏng với dimethyl sulfoxide

Hoàng Quốc Anh, Nguyễn Tuệ Minh, Nguyễn Thị Phương Thảo, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Từ Bình Minh, Shin Takahashi
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 26, số đặc biệt Hội thảo kỷ niệm giao lưu ngành Hóa của ba trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQGHN), Bách Khoa Hà Nội và Sư phạm Hà Nội, tr. 8-12 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[54]

Nghiên cứu phương pháp phân tích polyclo biphenyl trong mẫu bụi chuẩn SRM 2585 sử dụng kỹ thuật chiết siêu âm trực tiếp

Hoàng Quốc Anh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Trần Mạnh Trí, Từ Bình Minh, Nguyễn Thị Hồng Yến, Isao Watanabe, Shin Takahashi
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 26, số đặc biệt Hội thảo kỷ niệm giao lưu ngành Hóa của ba trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQGHN), Bách Khoa Hà Nội và Sư phạm Hà Nội, tr. 1-7 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[55]

Bước đầu khảo sát, đánh giá dư lượng kháng sinh trong nước mặt của một số sông ở Hà Nội

Hoàng Văn Chung, Lê Thị Phương Quỳnh, Lê Như Đa, Vũ Ngọc Tú, Đặng Thu Hiền, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Mai Hương
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 26, số 2, tr. 140-145 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[56]

Ô nhiễm vi nhựa trong trầm tích các hệ thống sông: hiện trạng và nguyên nhân ô nhiễm

Lê Như Đa, Lê Thị Phương Quỳnh, Dương Thị Thủy, Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Thị Ánh Hường, Đinh Lê Minh, Lê Thị Mỹ Hạnh
Hội nghị toàn quốc lần thứ ba, Hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam: Khoa học Trái đất - Khảo cổ và Môi trường, Hà Nội tháng 5/2021, Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr. 673-683 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[57]

Nghiên cứu định lượng một số kháng sinh aminoglycoside bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Nguyễn Thị Nữ, Lê Thái Bình, Nguyễn Thị Thư, Nguyễn Trường Đông, Nguyễn Ngọc Sơn, Nguyễn Thị Kim Thường, Chu Thị Huệ, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Hà Trần Hưng, Vũ Anh Phương, Đỗ Thị Trang
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 26, số 2, tr. 60-64 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[58]

Nghiên cứu phân tích hàm lượng perfluorooctanesulfonic acid (PFOS) và perfluorooctanonic acid (PFOA) trong mô cơ của cá nước ngọt tại Hồ Yên Sở và Hồ Tây, Hà Nội và đánh giá mức độ rủi ro đến sức khỏe của con người

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Nguyễn Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị Chúc, Hoàng Quốc Anh, Đoàn Duy Khánh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Lê Hữu Tuyến, Hà Hoàng Linh
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 26, số 1, tr. 202-206 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[59]

Phân tích đồng thời các chất ô nhiễm hữu cơ tại miền Bắc Việt Nam bằng hệ thống định tính và định lượng tự động với cơ sở dữ liệu cho sắc ký khí-khối phổ

Hoàng Quốc Anh, Từ Bình Minh, Shin Takahashi, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 26, số 1, tr. 194-201 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[60]

Đánh giá mức độ ô nhiễm và nguồn phát thải của các hydrocarbon thơm đa vòng trong không khí tại một số khu vực ở miền Bắc Việt Nam

Hoàng Quốc Anh, Từ Bình Minh, Shin Takahashi, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 26, số 1, tr. 179-185 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[61]

Xác định đồng thời hai kháng sinh nhóm glycopeptid trong dược phẩm bằng phương pháp CE-C4D

Lê Thái Bình, Phạm Thị Quỳnh, Kiều Thị Lan Phương, Nguyễn Thu Phương, Hoàng Quốc Anh, Nguyễn Thị Kim Thường, Chu Thị Huệ, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 26, số 1, tr. 167-171 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[62]

Xác định đồng thời Nisin A và Nisin Z trong sản phẩm dinh dưỡng bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

Trần Thị Hường, Lê Thị Thúy, Vũ Thị Trang, Nguyễn Thị Ánh Hường, Lê Thị Hồng Hảo
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Tập 4, Số 1, tr. 43-51 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[63]

Phân tích đồng thời và ước đoán nguồn phát thải của các polyclo biphenyl và polybrom diphenyl ete trong mẫu bụi lắng trên mặt đường tại một số khu vực ở miền Bắc Việt Nam

Hoàng Quốc Anh, Shin Takahashi, Thái Thu Thủy, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Các khoa học Trái đất và môi trường, tập 37, số 1, tr. 52-60 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[64]

Đánh giá mức độ ô nhiễm và nguồn phát thải của 942 chất hữu cơ trong mẫu bụi lắng tại một số khu vực ở miền Bắc Việt Nam

Hoàng Quốc Anh, Shin Takahashi, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Nguyễn Trọng Nghĩa, Trần Mạnh Trí, Đinh Lê Minh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Từ Bình Minh
Tạp chí Hóa học, tập 58, số 5E1,2, tr. 199-205 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[65]

Đánh giá mức độ ô nhiễm, đặc trưng tích lũy và nguồn phát thải của các hydrocarbon thơm đa vòng (PAHs) trong mẫu đất tại khu vực tái chế rác thải điện tử ở miền Bắc Việt Nam

Hoàng Quốc Anh, Lê Hữu Tuyến, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Lê Thị Phương Quỳnh, Đinh Lê Minh, Nguyễn Thành Trung, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Hóa học, tập 58, số 5E1,2, tr. 193-198 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[66]

Heavy metals and arsenic concentrations in water, agricultural soil, and rice in Ngan Son district, Bac Kan province, Vietnam

Thanh Son Tran, Viet Chien Dinh, Thi Anh Huong Nguyen, Kyoung-Woong Kim
Vietnam Journal of food control, Vol. 3, No. 4, pp. 270-282 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[67]

Simultaneous determination of methanol, ethanol and isopropanol in human blood and white spirit samples

Vu Anh Phuong, Nguyen Thi Ngan, Do Thi Trang, Dinh Son Luong, Nguyen Thi Anh Huong, Hoang Quoc Anh
Vietnam Journal of food control, Vol. 3, No. 4, pp. 231-237 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[68]

Evaluation of heavy metal contamination in the coastal aquaculture zone of the Red River Delta (Vietnam)

Nhu Da Le, Thi Thu Ha Hoang , Vu Phong Phung, Thi Lien Nguyen, Emma Rochell-Newall, Thi Thuy Duong, Thi Mai Huong Pham, Thi Xuan Binh Phung, Tien Dat Nguyen, Phuong Thu Le, Le Anh Pham, Thi Anh Huong Nguyen, Thi Phuong Quynh Le
Chemosphere, 303, Article ID 134952 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[69]

Perfluoroalkyl substances (PFAS) in freshwater fish from urban lakes in Hanoi, Vietnam: concentrations, tissue distribution, and implication for risk assessment

Nguyen Thi Quynh Hoa, Tran Thi Lieu, Hoang Quoc Anh, Nguyen Thi Anh Huong, Nguyen Trong Nghia, Nguyen Thi Chuc, Phan Dinh Quang, Phung Thi Vi, Le Huu Tuyen
Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[70]

Adsorption Characteristics of Antibiotic Meropenem on Magnetic CoFe2O4@Au Nanoparticles

Thi Ngoc Mai Pham, Thi Hieu Hoang, Thu Phuong Nguyen, Quang Khanh Nguyen, Bach Pham, Quoc Anh Hoang, Tien Duc Pham, Thi Anh Huong Nguyen, Anh Tuan Le and Duc Thang Pham
Adsorption Science & Technology Volume 2022, Article ID 9759759, 10 pages - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[71]

Soil contamination and health risk assessment from heavy metals exposure near mining area in Bac Kan province, Vietnam

Thanh Son Tran, Viet Chien Dinh, Thi Anh Huong Nguyen and Kyoung-Woong Kim
Environmental Geochemistry and Health, 44, 1189-1202 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[72]

Microplastics in Asian freshwater ecosystems: current knowledge and perspectives

Ngoc Nam Phuong, Thi Thuy Duong, Thi Phuong Quynh Le, Trung Kien Hoang, Ha My Ngo, Ngoc Anh Phuong, Quoc Tuan Pham, Thi Oanh Doan, Tu Cuong Ho, Nhu Da Le, Thi Anh Huong Nguyen, Emilie Strady, Vincent Fauvelle, Mélanie Ourgaud, Natascha Schmidt, Richard Sempere
Science of the Total Environment, 808, 151989 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[73]

Polybrominated diphenyl ethers in indoor dusts from industrial factories, offices, and houses in northern Vietnam: Contamination characteristics and human exposure

Lieu Thi Tran, Tien Cao Kieu, Hien Minh Bui, Nghia Trong Nguyen, Thuy Thi Thu Nguyen, Dat Tien Nguyen, Trung Quang Nguyen, Huong Thi Anh Nguyen, Tuyen Huu Le, Shin Takahashi, Minh Binh Tu, Hoang Quoc Anh
Environmental Geochemistry and Health - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[74]

Simultaneous Adsorption of Anionic Alkyl Sulfate Surfactants onto Alpha Alumina particles: Experimental Consideration and Modeling

Thi Hai Yen Doan, Thi Thuy Le, Thi Minh Thu Nguyen, Thi Hue Chu, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Anh Huong Nguyen and Tien Duc Pham
Environmental Technology & Innovation, 24, 101920 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[75]

Unsubstituted and Methylated PAHs in Surface Sediment of Urban Rivers in the Red River Delta (Hanoi, Vietnam): Concentrations, Profiles, Sources, and Ecological Risk Assessment

Anh Quoc Hoang, Shin Takahashi, Nhu Da Le, Thi Thu Ha Hoang, Thi Thuy Duong, Thi Mai Huong Pham, Tien Dat Nguyen, Thi Xuan Binh Phung, Thi Anh Huong Nguyen, Huu Tuyen Le, Minh Tue Nguyen, Minh Binh Tu, Yen Thi Hong Nguyen, Thi Minh Loi Nguyen, Vu Phong Phung, Thi Phuong Quynh Le
Bulletin of Environmental Contamination and Toxicology, 107, 475-48 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[76]

Synthesis and application of polycation stabilized gold nanoparticles as a highly sensitive sensor for molecular systeine determination

Quang Khanh Nguyen, Thi Hieu Hoang, Xuan Thanh Bui, Thi Anh Huong Nguyen, Tien Duc Pham, Thi Ngoc Mai Pham
Microchemical Journal, Vol. 168, 106481 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[77]

Adsorptive removal of cefixime using a novel adsorbent based on synthesized polycation coated nanosilica rice husk

Thi Thuy Trang Truong, Thi Ngan Vu, Thi Diu Dinh, Thu Thao Pham, Thi Anh Huong Nguyen, Manh Ha Nguyen, The Dung Nguyen, Shin-ichi Yusa, Tien Duc Pham
Progress in Organic Coatings, Special issue on Nanomaterials Based Organic Coatings, 158, 106361 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[78]

Rapid Screening and Quantitative Determination of Illegal Phosphodiesterase Type 5 Inhibitors (PDE-5i) in Herbal Dietary Supplements

Thi Oanh Nguyen, Cao-Son Tran, Thi Thu Hang Do, Thi Minh Hoa Nguyen, Quang-Dong Bui, Cao-Tien Bui, Hong-Ngoc Nguyen, Thu-Hien Dang, Viet-Chien Dinh, Thi Anh Huong Nguyen, Thi Hong Hao Le
Journal of Analytical Methods in Chemistry, vol. 2021, Article ID 5579500, 11 pages - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[79]

Development of Simple Analytical Method for B-Group Vitamins in Nutritional Products: Enzymatic Digestion and UPLC-MS/MS Quantification

Quang Huy Nguyen, Anh Quoc Hoang, Thi My Hanh Truong, Thi Diu Dinh, Thi Thuy Le, Thi Huyen Trang Luu, Viet Chien Dinh, Thi Minh Thu Nguyen, Thi Trang Vu, Thi Anh Huong Nguyen
Journal of Analytical Methods in Chemistry, vol. 2021, Article ID 5526882, 10 pages - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[80]

Comprehensive determination of polychlorinated biphenyls and brominated flame retardants in surface sediment samples from Hanoi urban area, Vietnam: Contamination status, accumulation profiles, and potential ecological risks

Anh Quoc Hoang, Shin Takahashi, Nhu Da Le, Thi Thuy Duong, Thi Mai Huong Pham, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Anh Huong Nguyen, Tri Manh Tran, Minh Binh Tu, Thi Phuong Quynh Le
Environmental Research 197, 111158 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[81]

Antibiotics in surface water of East and Southeast Asian countries: A focused review on contamination status, emission sources, potential risks, and future perspectives

Hoang Quoc Anh, Thi Phuong Quynh Le, Nhu Da Le, Xi Xi Lu, Thi Thuy Duong, Josette Garnier, Gilles Billen, Emma Rochelle-Newall, Shurong Zhang, Neung-Hwan Oh, Chantha Oeurng, Chaiwat Ekkawatpanit, Tien Dat Nguyen, Quang Trung Nguyen, Tran Dung Nguyen, Trong Nghia Nguyen, Thi Lieu Tran, Tatsuya Kunisue, Rumi Tanoue, Shin Takahashi, Tu Binh Minh, Huu Tuyen Le, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Anh Huong Nguyen
Science of the Total Environment, 764, 142865 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[82]

Xây dựng và thẩm định phương pháp xác định đồng thời 6-benzylaminopurine và forchlorfenuron trong giá đỗ bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ hai lần

Vũ Ngọc Tú, Nguyễn Sỹ Chức, Lê Đình Chi, Nguyễn Thị Ánh Hường, Trần Cao Sơn
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Tập 3, Số 3, tr. 154-164 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[83]

Nghiên cứu hấp phụ động làm giàu nhằm xác định đồng thời chất hoạt động bề mặt alkyl sunfat trong nước thải sử dụng vật liệu nhôm oxit

Phạm Huy Đông, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Tiến Đức, Phạm Thị Ngọc Mai, Đinh Duy Chinh
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 25, số 4, tr. 7-12 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[84]

Bước đầu nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hàm lượng bicarbonate trong nước Sông Hồng

Hoàng Thị Thu Hà, Lê Thị Phương Quỳnh, Lê Như Đa, Nguyễn Thị Ánh Hường, Đinh Lê Minh, Dương Thị Thủy, Phạm Thị Mai Hương
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 25, số 4, tr. 1-6 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[85]

Nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm của các hydrocacbon đa vòng thơm (PAHs) trong mẫu bụi lắng trên mặt đường tại một số khu vực ở miền Bắc Việt Nam

Hoàng Quốc Anh, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Từ Bình Minh, Shin Takahashi, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Lê Ngọc Sơn
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 25, số 3, tr. 67-73 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[86]

Hàm lượng cacbon trong nước một số sông Hà Nội

Tô Thùy Linh, Lê Thị Phương Quỳnh, Lê Như Đa, Dương Thị Thủy, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phùng Thị Xuân Bình, Vũ Thị Hương, Phùng Vũ Phong
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 25, số 3, tr. 16-20 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[87]

Establishing an empirical equation for the relationship between total suspended solids and total phosphorus concentrations in the downstream Red river water

Le Nhu Da, Le Thi Phuong Quynh, Phung Thi Xuan Binh, Duong Thi Thuy, Trinh Hoai Thu, Nguyen Thi Hai, Nguyen Thi Anh Huong
Vietnam Journal of Marine Science and Technology, Vol. 20, No. 3, pp. 325–332 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[88]

Antibiotic residues in surface water of urban rivers in Hanoi, Vietnam: Concentrations, profiles, source estimation, and risk assessment

Nhu Da Le, Anh Quoc Hoang, Thi Thu Ha Hoang, Thi Anh Huong Nguyen, Thi Thuy Duong, Thi Mai Huong Pham, Tien Dat Nguyen, Van Chung Hoang, Thi Xuan Binh Phung, Huu Tuyen Le, Cao Son Tran, Thu Hien Dang, Ngoc Tu Vu, Trong Nghia Nguyen, Thi Phuong Quynh Le
Environmental Science and Pollution Research, https://doi.org/10.1007/s11356-020-11329-3 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[89]

Low-cost and versatile analytical tool with purpose-made capillary electrophoresis coupled to contactless conductivity detection: application to antibiotics quality control in Vietnam

Thai Binh Le, Peter C. Hauser, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Lan Phuong Kieu, Thi Phuong Quynh Le, Quoc Anh Hoang, Dinh Chi Le, Thi Anh Huong Nguyen and Thanh Duc Mai
Electrophoresis Vol. 41, Issue 23, pp.1980-1990 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[90]

Separation and determination of alkyl sulfate surfactants in wastewater by capillary electrophoresis coupled with contactless conductivity detection (CE‐C4D) after preconcentration by simultaneous adsorption using alumina beads

Huy Dong Pham, Thi Huyen My Dang, Thi Tuyet Nhung Nguyen, Thi Anh Huong Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham, Tien Duc Pham
Electrophoresis, doi.org/10.1002/elps.202000086 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[91]

Đánh giá mức độ ô nhiễm và nguồn phát thải của 942 chất hữu cơ trong mẫu bụi lắng tại khu vực đô thị và khu tháo dỡ phương tiện giao thông hết hạn sử dụng ở miền Bắc Việt Nam

Hoàng Quốc Anh, Shin Takahashi, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Trần Mạnh Trí, Nguyễn Thị Ánh Hường, Từ Bình Minh
Hội thảo khoa học và công nghệ “Hóa học-Vật liệu 60 năm nghiên cứu khoa học, đào tạo phục vụ Quốc phòng và phát triển kinh tế” tổ chức tại Hà Nội ngày 21/9/2020, trang 61 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[92]

Đánh giá mức độ ô nhiễm, đặc trưng tích lũy và nguồn phát thải của các hydrocarbon thơm đa vòng (PAHs) trong mẫu đất tại khu vực tái chế rác thải điện tử ở miền Bắc Việt Nam

Hoàng Quốc Anh, Lê Hữu Tuyến, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Lê Thị Phương Quỳnh, Đinh Lê Minh, Nguyễn Thành Trung, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Hội thảo khoa học và công nghệ “Hóa học-Vật liệu 60 năm nghiên cứu khoa học, đào tạo phục vụ Quốc phòng và phát triển kinh tế” tổ chức tại Hà Nội ngày 21/9/2020, trang 59 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[93]

Phân tích đồng thời các chất ô nhiễm hữu cơ trong mẫu bụi lắng trên mặt đường tại một số khu vực ở miền Bắc Việt Nam sử dụng phương pháp sắc ký khí–khối phổ với hệ thống định tính và định lượng tự động

Hoàng Quốc Anh, Shin Takahashi, Nguyễn Thị Thu Thúy, Đinh Lê Minh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Từ Bình Minh
Hội thảo khoa học và công nghệ “Hóa học-Vật liệu 60 năm nghiên cứu khoa học, đào tạo phục vụ Quốc phòng và phát triển kinh tế” tổ chức tại Hà Nội ngày 21/9/2020, trang 58 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[94]

Simultaneous determination of six auxin plant growth promoters in agricultural products by liquid chromatography tandem mass spectrometry (LC-MS/MS)

Vu Ngoc Tu, Dang Thi Hien, Nguyen Thi Anh Huong, Pham Thi Ngoc Mai, Hoang Quoc Anh, Bui Cao Tien, Bui Quang Dong, Le Thi Hong Hao, Tran Cao Son
Vietnamese Journal of food control, Vol. 3, No. 2, pp. 71-79 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[95]

Xác định đồng thời một số độc tố vi nấm nhóm ergot alkaloids trong thực phẩm bằng LC-MS/MS

Trần Cao Sơn, Trần Hoàng Giang, Nguyễn Thị Mến, Nguyễn Thị Hà Bình, Lê Đình Chi, Nguyễn Thị Phương Lan, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Tập 3, Số 1, tr. 62-70 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[96]

Photocatalytic degradation of methylene blue dye by Zinc oxide nanoparticles obtained from green method

Nguyen Ngoc Thinh, Nguyen Van Anh, Nguyen Thi Anh Huong
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 25, số 2, tr. 245-250 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[97]

Congo red dye removal from aqueous solutions by ZnO nanoparticles: Kinetic study

Nguyen Ngoc Thinh, Nguyen Van Anh, Nguyen Thi Anh Huong
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 25, số 1, tr. 226-231 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[98]

Đánh giá mức độ ô nhiễm, nguồn phát thải và rủi ro phơi nhiễm của polyclo biphenyl trong bụi trên mặt đường tại một số khu vực ở miền Bắc Việt Nam

Hoàng Quốc Anh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Bùi Minh Hiển, Đinh Lê Minh, Từ Bình Minh, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Lê Thị Phương Quỳnh
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 25, số 1, tr. 156-161 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[99]

Nghiên cứu mức độ ô nhiễm, đặc trưng tích lũy và nguồn phát thải của các hydrocacbon thơm đa vòng trong mẫu bụi lắng tại khu vực tháo dỡ phương tiện giao thông hết hạn sử dụng và khu vực đô thị ở miền Bắc Việt Nam

Hoàng Quốc Anh, Từ Bình Minh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Nguyễn Trần Dũng, Shin Takahashi
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 25, số 1, tr. 149-155 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[100]

Nghiên cứu xác định dư lượng thuốc trừ sâu cơ clo trong một số mẫu rau và đất lấy tại khu vực lân cận kho thuốc trừ sâu cũ ở Hưng Yên

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Nguyễn Trọng Nghĩa, Nguyễn Việt Thùy, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 25, số 1, tr. 92-97 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[101]

Tỉ lệ cacbon hữu cơ không tan và Chlorophyll A (POC/CHL-A) trong nước vùng hạ lưu sông Hồng

Phùng Thị Xuân Bình, Lê Thị Phương Quỳnh, Lê Như Đa, Hoàng Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Ánh Hường, Lê Thị Mỹ Hạnh
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 25, số 1, tr. 86-91 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[102]

Soil and sediment contamination by unsubstituted and methylated polycyclic aromatic hydrocarbons in an informal e-waste recycling area, northern Vietnam: Occurrence, source apportionment, and risk assessment

Nguyen Thi Quynh Hoa, Hoang Quoc Anh, Nguyen Minh Tue, Nguyen Thanh Trung, Le Nhu Da, Tran Van Quy, Nguyen Thi Anh Huong, Go Suzuki, Shin Takahashi, Shinsuke Tanabe, Pham Chau Thuy, Pham Thi Dau, Pham Hung Viet, Le Huu Tuyen
Science of the Total Environment, Vol. 709, 135852 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[103]

Bằng khen của Hội Liên Hiệp Phụ nữ Việt Nam: có thành tích xuất sắc trong học tập, phấn đấu và đạt danh hiệu Phó Giáo sư năm 2017

Nguyễn Thị Ánh Hường
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[104]

Hướng dẫn sinh viên NCKH đạt giải NHì cấp trường ĐH KHTN

Nguyễn Thị Ánh Hường
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[105]

Determination of carbapenem antibiotics using a purpose-made capillary electrophoresis instrument with contactless conductivity detection

Thi Ngoc Mai Pham, Thai Binh Le, Duc Dung Le, Tran Hung Ha, Ngoc Son Nguyen, Tien Duc Pham, Peter C. Hauser, Thi Anh Huong Nguyen and Thanh Duc Mai
Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[106]

Cost-effective capillary electrophoresis with contactless conductivity detection for quality control of beta-lactam antibiotics

Thi Anh Huong Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham, Thai Binh Le, Dinh Chi Le, Thi Thanh Phuong Tran, Thi Quynh Hoa Nguyen, Thi Kim Thuong Nguyen, Peter C. Hauser and Thanh Duc Mai
Journal of Chromatography A - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[107]

Nghiên cứu xây dựng qui trình xác định đồng thời các chất hoạt động bề mặt nhóm ankyl sunfat trong mẫu nước bằng phương pháp điện di mao quản với detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Phạm Huy Đông, Đặng Thị Huyền My, Lê Thị Thuỳ, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Đinh Duy Chinh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Tiến Đức, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí Hóa học, Tập 57, số 2E12, tr. 27-30 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[108]

Xác định hàm lượng iod trong sữa và thực phẩm bổ sung bằng phương pháp khối phổ plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)

Đinh Viết Chiến, Phạm Công Hiếu , Nguyễn Bảo Thoa, Nguyễn Minh Châu¬, Lê Văn Hà, Vũ Thị Bích Phương, Nguyễn Văn Ri, Nguyễn Thị Ánh Hường, Lê Thị Hồng Hảo
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Tập 2, Số 1, tr. 9-15 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[109]

Nghiên cứu tổ hợp một số nano kim loại vô cơ với vật liệu huỳnh quang phức chất europi(III)

Hoàng Thị Khuyên, Bùi Minh Thắng, Nguyễn Thanh Hường, Trần Thu Hương, Phạm Thị Liên, Nguyễn Đức Văn, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Hóa học, Tập 56, Số 6E2, tr. 76-80 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[110]

Nghiên cứu quy trình xử lý mẫu huyết tương người sử dụng cột chiết pha rắn C18 nhằm xác định paraquat bằng phương pháp CE-C4D

Vũ Anh Phương, Nguyễn Thị Ngân, Đỗ Thị Trang, Hà Trần Hưng, Tạ Thị Thảo, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Hóa học, Tập 56, Số 6E1, tr. 1-4 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[111]

Preliminary reviews of emerging pollutants in surface water environment in Vietnam

Thi Phuong Quynh Le, Thi Mai Huong Nguyen, Nhu Da Le, Thi Thuy Duong and Thi Anh Huong Nguyen
Asia and the Pacific Regional training workshop on water quality and emerging pollutants - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[112]

Clinical screening of paraquat in plasma samples using capillary electrophoresis with contactless conductivity detection: Towards rapid diagnosis and therapeutic treatment of acute paraquat poisoning in Vietnam

Vu Anh Phuong, Ha Tran Hung, Ta Thi Thao, Nguyen Thi Anh Huong
17th Asia Pacific Association of Medical Toxicology (APAMT) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[113]

Ứng dụng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D) trong phân tích thực phẩm

Phạm Thị Ngọc Mai, Phạm Tiến Đức, Lê Thị Hồng Hảo, Nguyễn Vân Anh, Nguyễn Thị Ánh Hường
Networking Workshop on Opportunities to Strengthen Risk Based National Food Safety Control System in Vietnam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[114]

Phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D) và một số ứng dụng trong phân tích thực phẩm

Phạm Thị Ngọc Mai, Phạm Tiến Đức, Lê Thị Hồng Hảo, Nguyễn Vân Anh, Nguyễn Thị Ánh Hường
Hội thảo quốc tế “Khoa học kiểm nghiệm thực phẩm 2018”, chủ trì phiên báo cáo khoa học “Kiểm nghiệm chất dinh dưỡng” - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[115]

Phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D) và một số ứng dụng trong phân tích thực phẩm

Phạm Thị Ngọc Mai, Phạm Tiến Đức, Lê Thị Hồng Hảo, Nguyễn Vân Anh, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Tập 1, Số 2, tr. 1-8 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[116]

Xác định hàm lượng hypoglycine A trong quả vải bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần

Trần Cao Sơn, Bạch Thúy Anh, Bùi Cao Tiến, Phạm Văn Phú, Nguyễn Thị Oanh, Lê Thị Hồng Hảo, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 23, Số 5, tr. 177-182 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[117]

Xác định methyl thủy ngân trong mẫu thủy sản bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép nối khối phổ plasma cao tần cảm ứng (LC-ICP/MS)

Phạm Công Hiếu, Chu Văn kết, Đinh Viết Chiến, Lê Đức Dũng, Nguyễn Văn Ri, Nguyễn Thị Ánh Hường, Lê Thị Hồng Hảo
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 23, Số 5, tr. 173-176 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[118]

Xác định polyphenol trong thực vật bằng phương pháp quang học sử dụng thuốc thử Folin-ciocalteu

Lê Thái Bình, Đoàn Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 23, Số 5, tr. 126-129 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[119]

Ứng dụng phương pháp ICM-MS nhằm bước đầu đánh giá mức độ ô nhiễm một số kim loại nặng trong thực phẩm gần khu khai thác mỏ ở Thái Nguyên

Đinh Viết Chiến, Lê Thái Bình , Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Nguyễn Vân Anh, Nguyễn Xuân Trường, Lê Hữu Tuyến
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 23, Số 5, tr. 112-116 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[120]

Phân tích dư lượng thuốc trừ sâu cơ clo (OCPs) trong chè bằng phương pháp sắc kí khí khối phổ GC/MS

Lê Quang Hưởng, Phạm Thị Phương Thảo, Vũ Đức Nam, Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 23, Số 5, tr. 102-106 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[121]

Ứng dụng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D) xác định đồng thời một số khoáng chất trong gạo

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Nguyễn Thị Đông, Vương Sỹ Thúy Quỳnh, Hoàng Quốc Anh, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 23, Số 5, tr. 58-61 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[122]

Xác định hàm lượng cysteine trong thực phẩm chức năng bằng phương pháp UV-Vis sử dụng hạt nano vàng

Nguyễn Vân Trang, Dương Minh Ngọc, Nguyễn Thùy Linh, Nguyễn Hoài Thu, Phạm Tiến Đức, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 23, Số 5, tr. 39-43 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[123]

Xác định một số chất tạo ngọt nhóm polyols trong thực phẩm bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Phạm Thị Thu Phượng, Vũ Thị Trang, Nguyễn Thị Thanh Bình, Lê Thị Hồng Hảo, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 23, Số 5, tr. 6-10 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[124]

Xác định hàm lượng polyphenol và EGCG trong chè, sản phẩm chè bằng phương pháp UV-Vis và HPLC

Phạm Thị Ngọc Mai, Lê Thái Bình, Phạm Huy Đông, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Phạm Tiến Đức, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Số 1, Tập 1, tr. 8-12 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[125]

Luminescent and magnetic properties of multifunctional europium(III) complex based nanocomposite

Hoang Thi Khuyen, Nguyen Thanh Huong, Tran Thu Huong, Pham Thi Lien, Do Thi Anh Thu, Nguyen Thi Anh Huong, Wieslaw Strek, Le Quoc Minh
Journal of Rare Earths - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[126]

Adsorption of poly(styrenesulfonate) onto different-sized alumina particles: characteristics and mechanisms

Tien Duc Pham, Thi Uyen Do, Thu Thao Pham, Thi Anh Huong Nguyen, Thi Kim Thuong Nguyen, Ngoc Duy Vu, Thanh Son Le, Cuong Manh Vu, Motoyoshi Kobayashi
Colloid and Polymer Science - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[127]

Xác định một số chất bảo quản trong thực phẩm bằng phương pháp CE-C4D

Lê Thị Hồng Hảo, Trịnh Thị Như, Đỗ Thị Việt Hương, Nguyễn Thị Nữ, Vũ Thị Trang, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[128]

Nghiên cứu xác định moxifloxacin trong dược phẩm và huyết tương bằng phương pháp quang phổ huỳnh quang

Phạm Thị Yến, Nguyễn Thị Minh Diệp, Nguyễn Thị Ánh Hường, Nguyễn Xuân Trường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[129]

Application of Capillary electrophoresis with capacitively coupled contactless conductivity detector (CE-C4D) in environmental analysis

Thi Anh Huong Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham, Tien Duc Pham, Van Anh Nguyen, Thi Hong Hao Le
Joint International Conference of the Geological Science and Technology of Korea - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[130]

Định lượng tobramycin trong thuốc mỡ tra mắt bằng điện di mao quản với detector đo độ dẫn không tiếp xúc

Lê Đình Chi, Nguyễn Tuấn Minh, NguyễnThị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí Dược học, Số 503, tr. 6-8 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[131]

Ứng dụng phương pháp điện di trong phân tích thực phẩm

Lê Thị Hồng Hảo, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Nguyễn Vân Anh, Phạm Tiến Đức, Vũ Thị Trang
Nhà Xuất bản Khoa học và kỹ thuật, năm 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[132]

Nghiên cứu quy trình phân tích đồng thời pyrophosphat và triphosphat trong một số mẫu thực phẩm bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector đo độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Thị Ánh Hường, Cao Văn Hoàng, Phạm Quốc Trung, Lê Thị Hồng Hảo
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 23, Số 1, tr. 121-127 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[133]

Xác định amlopidin và perindopril bằng điện di mao quản

Lê Đình Chi, Trần Ngọc Hằng, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí Dược học, Số 499, tr. 47-48, 86 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[134]

Xác định hàm lượng parabens trong thực phẩm và mỹ phẩm bằng sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC)

Lê Thị Xuân, Đinh Viết Chiến, Nguyễn Thị Ánh Hường, Lê Thị Hồng Hảo, Phạm Thị Ngọc Mai
Thử nghiệm ngày nay (Tạp chí của Hội các phòng thử nghiệm Việt Nam), số 1, tr. 22-27 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[135]

Nghiên cứu phương pháp động học xác định đồng thời Tyrosin và Tryptophan dựa trên phản ứng với phức Rutheni(II) Polypyridin

Nguyễn Xuân Trường, Phạm Thị Thủy, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 22, Số 3, tr. 106-111 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[136]

Nghiên cứu xác định hàm lượng As(III) trong mẫu nước ngầm bằng phương pháp CE-C4D sử dụng kỹ thuật làm giàu dựa trên sự khác biệt về pH giữa hai vùng mẫu

Đoàn Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Liên, Phạm Tiến Đức, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Nguyễn Vân Anh, Nguyễn Xuân Trường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 22, Số 3, tr. 40-46 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[137]

Ảnh hưởng của lực ion và một số ion lạ đến động học phản ứng quang oxi hóa khử giữa phức Rutheni(II) polypyridin và axit amin tyrosin

Phạm Thị Thủy, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Xuân Trường
Tạp chí Hóa học, Tập 55, Số 1, tr. 130-135 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[138]

Simultaneous determination of six trichothecenes in cereals and related products by liquid chromatography tandem mass spectrometry

Tran Cao Son, Nguyen Thi Ha Binh, Le Thi Hong Hao, Do Huu Tuan, Nguyen Thi Minh Hoa, Nguyen Thi Anh Huong
Vietnam Journal of Chemistry, 55(2e), 177-182 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[139]

Adsorptive removal of organic and inorganic pollutants from aqueous solution by surfactant modified alumina

Tien Duc Pham, Thi Trang Do, Van Lau Ha, Thi Hai Yen Doan, Thi Anh Huong Nguyen, Thanh Duc Mai, Motoyoshi Kobayashi, Yasuhisa Adachi
Interfaces Against Pollution: Environmental Challenges & Opportunities, Spain 4th – 7th September, 2016, page 51 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[140]

Nghiên cứu nâng cao độ nhạy nhằm xác định hàm lượng một số nguyên tố đất hiếm bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Lê Đức Dũng, Phạm Công Hiếu, Nguyễn Thị Thanh Bình, Cao Văn Hoàng, Nguyễn Văn Ri, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN-Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 32, Số 4, tr. 58-63 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[141]

Xác định đồng thời acid formic, acid acetic, acid propionic và acid butyric bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Lê Thị Hồng Hảo, Vũ Thị Trang, Đỗ Thị Trang, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Vũ Quỳnh Chi, Lê Hoàng
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 21, Số 4, tr. 68-74 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[142]

Nghiên cứu chế tạo và khảo sát một số đặc tính của màng nano composites PVDF/GO

Cao Văn Hoàng, Trần Thị Thanh Thư, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 21, Số 4, tr. 63-67 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[143]

Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano composites PVDF/CNTs bằng phương pháp phun tĩnh điện (electrospinning)

Cao Văn Hoàng, Nguyễn Thị Ngọc Sướng, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 21, Số 3, tr. 74-78 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[144]

Study on the application of capillary electrophoresis with capacitevly coupled contactless conductivity detection for food control in VietNam

Nguyen Thi Quynh Hoa, Cao Van Hoang, Le Thi Hong Hao, Nguyen Thi Lien, Do Thi Trang, Vu Thi Trang, Pham Thi Ngoc Mai, Nguyen Thi Anh Huong
Tạp chí Khoa học và công nghệ-UTEHY, số 12, tr. 98-103 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[145]

Distribution, accumulation profile, and risk assessment of polybrominated diphenyl ethers in sediment from lake and river systems in Hanoi Metropolitan Area, Vietnam

Pham Thi Ngoc Mai, Nguyen Van Thuong, Trinh Thi Tham, Nguyen Khanh Hoang, Hoang Quoc Anh, Tran Manh Tri, Le Si Hung, Dao Thi Nhung, Vu Duc Nam, Nguyen Thi Minh Hue, Nguyen Thi Anh Huong, et. al.
Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[146]

Hướng dẫn sinh viên NCKH đạt giải nhì cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo

Nguyễn Thị Ánh Hường
Bộ Giáo dục và Đào tạo - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[147]

Hướng dẫn sinh viên NCKH đạt giải ba cấp trường ĐH KHTN

Nguyễn Thị Ánh Hường
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[148]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[149]

Adsorptive removal of ammonium ion from aqueous solution using surfactant-modified alumina

Tien Duc Pham, Thi Trang Do, Van Lau Ha, Thi Hai Yen Doan, Thi Anh Huong Nguyen, Thanh Duc Mai, Motoyoshi Kobayashi, Yasuhisa Adachi
Environmental Chemistry - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[150]

Clinical screening of paraquat in plasma samples using capillary electrophoresis with contactless conductivity detection: Towards rapid diagnosis and therapeutic treatment of acute paraquat poisoning in Vietnam

Anh Phuong Vu, Thi Ngan Nguyen, Thi Trang Do, Thu Ha Doan, Tran Hung Ha, Thi Thao Ta, Hung Long Nguyen, Peter C. Hauser, Thi Anh Huong Nguyen, Thanh Duc Mai
Journal of Chromatography B - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[151]

Inexpensive and unsophisticated measurement tool for food control based on capillary electrophoresis instruments coupled with contactless conductivity detection: a case study in Vietnam

Thi Hong Hao Le, Thi Quynh Hoa Nguyen, Cao Son Tran, Thi Trang Vu, Thi Lien Nguyen, Van Hoang Cao, Thi Thao Ta, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Anh Huong Nguyen, Thanh Duc Mai
Food Control - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[152]

Determination of ammonium and potassium extracted from soil samples by capillary electrophoresis with capacitively coupled contactless conductivity detection (CE-C4D)

Van Anh Nguyen, Thi Trang Do, Van Lau Ha, Hung Viet Duong, Tien Duc Pham, Thu Hien Le, Thi Anh Huong Nguyen
Vietnamese Journal of Analytical Sciences, Vol. 21, No. 2, pp. 135-143 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[153]

Nghiên cứu kỹ thuật chiết pha rắn (SPE) nhằm xác định salbutamol trong mẫu nước tiểu lợn bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Trần Thị Trang, Dương Thị Nhàn, Nguyễn Thị Liên, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 21, Số 1, tr. 146-152, 162 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[154]

Simultaneous determination of rare earth elements in ore and anti-corrosion coating samples using a portable capillary electrophoresis instrument with contactless conductivity detection

Thi Anh Huong Nguyen, Van Ri Nguyen, Duc Dung Le, Thi Thanh Binh Nguyen, Van Hoang Cao, Thi Kim Dung Nguyen, Jorge Sáiz, Peter C. Hauser, Thanh Duc Mai
Journal of Chromatography A, Available online 16 June 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[155]

Chương trình và tài liệu đào tạo liên tục Quản lí chất thải y tế cho nhân viên y tế

Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Huy Nga, Phan Thị Lý, Lê Văn Chính, Nguyễn Văn Hiếu, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[156]

Chương trình và tài liệu đào tạo liên tục Quản lí chất thải y tế cho cán bộ chuyên trách quản lý chất thải y tế

Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Huy Nga, Phan Thị Lý, Lê Văn Chính, Nguyễn Bích Lưu, Nguyễn Thị Thanh Hà, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[157]

Chương trình và tài liệu đào tạo liên tục Quản lí chất thải y tế cho cán bộ quản lý

Nguyễn Huy Nga, Nguyễn Thanh Hà, Trần Đắc Phu, Phan Thị Lý, Lê Văn Chính, Hoàng Văn Vy, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[158]

Chương trình và tài liệu đào tạo liên tục Quản lí chất thải y tế cho giảng viên

Nguyễn Huy Nga, Nguyễn Thanh Hà, Phan Thị Lý, Lê Văn Chính, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Nguyễn Huy Tiến, Phạm Minh Chinh, Nguyễn Bích Diệp, Viên Chinh Chiến
Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[159]

Hướng dẫn sinh viên thực hiện đề tài NCKH đạt giải nhì Giải thưởng "Tài năng khoa học trẻ Việt Nam" năm 2014 dành cho sinh viên trong các trường đại học, cao đẳng

Nguyễn Thị Ánh Hường
Bộ Giáo dục và đào tạo - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[160]

Hướng dẫn sinh viên NCKH đạt giải nhất cấp Trường ĐH KHTN năm 2014

Nguyễn Thị Ánh Hường
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[161]

Xác định hàm lượng melamin thôi nhiễm từ đồ nhựa làm từ melamin bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần

Trần Cao Sơn, Lê Thị Hồng Hảo, Bùi Cao Tiến, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 20, Số 3, tr. 314-319 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[162]

Phương pháp định lượng hợp chất sinularianin B từ loài san hô mềm Sinularia microspiculata

Vũ Anh Tú, Đinh Thị Nhung, Nguyễn Thị Ánh Hường, Châu Ngọc Điệp, Ninh Thị Ngọc, Cao Ngọc Anh, Đoàn Cao Sơn, Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Xuân Cường, Nguyễn Hoài Nam,Châu Văn Minh
Tạp chí Hóa học, Tập 54, Số 2e, tr. 91-95 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[163]

Phương pháp định lượng hợp chất 3,5-dibromo-1-hydroxy-4,4-dimethoxy-2,5 cyclohexadiene-1-acetamid từ cao chiết loài hải miên Acanthella obtusa bằng HPLC-DAD

Vũ Anh Tú, Nguyễn Thị Cúc, Đan Thị Thúy Hằng, Hoàng Lê Tuấn Anh, Đinh Thị Nhung, Nguyễn Thị Ánh Hường và các cộng sự
Tạp chí Hóa học, Tập 54, Số 2e, tr. 77-81 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[164]

Nghiên cứu định lượng hợp chất lobophytone O từ cao chiết loài san hô mềm Sarcophyton pauciplicatum bằng phương pháp HPLC

Vũ Anh Tú, Đinh Thị Nhung, Nguyễn Thị Ánh Hường, Ninh Thị Ngọc, Cao Ngọc Anh, Đoàn Cao Sơn, Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Xuân Cường, Lương Thị Mỹ Linh, Nguyễn Thị Kim Thúy, Nguyễn Hoài Nam, Châu Văn Minh
Tạp chí Hóa học, Tập 54, Số 2e, tr. 63-67 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[165]

Nghiên cứu quy trình xử lý mẫu nhằm phân tích một số chất ma túy tổng hợp nhóm ATS trong nước tiểu bằng phương pháp điện di mao quản CE-C4D

Nguyễn Thị Liên, Tạ Thùy Linh, Lê Thị Thanh Xuân, Nguyễn Xuân Trường, Tạ Thị Thảo, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Hóa học, Tập 53, Số 5e3, tr. 90-94 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[166]

Xác định đồng thời một số chất tạo ngọt trong thực phẩm bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Thị Minh Hòa, Lê Thị Hồng Hảo, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Hóa học, Tập 53, Số 5e3, tr. 95-98 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[167]

Xác định một số nucleoside trong thực phẩm chức năng đông trùng hạ thảo bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Lê Thị Hồng Hảo, Lê Thị Thúy, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Hóa học, Tập 53, Số 4e2, tr. 147-152 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[168]

Simultaneous determination of 8 mycotoxins in grains and grain products by liquid chromatography tandem mass spectrometry

Le Thi Hong Hao, Tran Cao Son, Nguyen Thi Anh Huong
Tạp chí Hóa học, Tập 53, Số 4e2, tr. 142-146 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[169]

Xác định đồng thời oxalat, tartrat và xitrat trong thực phẩm bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Nguyễn Thị Ánh Hường, Lê Thị Hồng Hảo, Trần Đăng Tuấn
Tạp chí Hóa học, Tập 53, Số 4e1, tr. 122-126 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[170]

Nghiên cứu điều kiện tách và xác định các nguyên tố đất hiếm nhóm nhẹ bằng phương pháp điện di mao quản với detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Nguyễn Thị Thanh Bình, Nguyễn Văn Ri, Lê Đức Dũng, Hoàng Văn Chung, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 20, Số 3, tr. 8-13 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[171]

Determination of four amphetamine-type drugs in street-grade illegal tablets and urine samples by portable semi-automated capillary electrophoresis with contactless conductivity detection

Thi Anh Huong Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Thao Ta, Xuan Truong Nguyen, Thi Lien Nguyen, Thi Hong Hao Le, Israel Joel Koenka, Jorge Sáiz, Peter C. Hauser, Thanh Duc Mai
J. of Science& Justice - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[172]

Xác định đồng thời một số độc chất nhóm alkaloid trong rượu ngâm thảo dược bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép nối khối phổ hai lần

Lê Thị Hồng Hảo, Trần Cao Sơn, Đỗ Thị Thu Hằng, Vũ Thị Trang, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN-Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[173]

Ứng dụng kỹ thuật HPLC trong phân tích xác định hàm lượng cyanidin trong thực phẩm chức năng

Cao Công Khánh, Đinh Thị Thúy Hương, Lê Thị Hồng Hảo, Nguyễn Tường Vy, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN-Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[174]

Contamination status and emission levels of Polybrominated diphenyl ethers (PBDEs) in plastic and house dust from some informal e-waste recycling sites in Vietnam

Hoàng Quốc Anh, Trần Mạnh Trí, Phạm Thị Ngọc Mai, Tạ Thị Thảo, Nguyễn Thị Ánh Hường, Trần Thị Liễu, Dương Hồng Anh, Phạm Hùng Việt, Từ Bình Minh
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN-Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[175]

Xác định salbutamol và ractopamine bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Đoàn Thị Tươi, Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Mai Thanh Đức, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, T20, tr 44-50 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[176]

Xác định đồng thời một số tạp chất kim loại trong bột vonfram tinh khiết bằng phương pháp ICP-MS

Phạm Tiến Đức, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Hoàng Trọng Khiêm
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, T. 17, số 3, tr. 22-27 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[177]

Nghiên cứu quy trình xử lý DDT tồn dư trong đất

Phạm Thị Kim Trang, Nguyễn Thị Ánh Hường, Vi Thị Mai Lan, Nguyễn Thị Thu Trang, Hoàng Thị Tươi, Phạm Hùng Việt, Toshiaki Katsube
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, T. 16, số 4, tr. 16-22 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[178]

Phân tích lượng tồn lưu DDT trong đất tại một số kho chứa cũ

Phạm Thị Kim Trang, Nguyễn Thị Ánh Hường, Vi Thị Mai Lan, Nguyễn Thị Thu Trang, Hoàng Thị Tươi, Phạm Hùng Việt, Toshiaki Katsube
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, T. 16, số 3, tr. 43-46 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[179]

A portable capillary electrophoresis system for inorganic arsenic determination

Nguyen Thi Anh Huong, Pavel Kubáň, Pham Hung Viet and Peter C. Hauser
Annual Report of the Core University Program. Environmental Science and Technology issues related to the Sustainable Development for Urban and Coastal areas - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[180]

Simple semi-automated portable capillary electrophoresis instrument with contactless conductivity detection for the determination of beta-agonists in pharmaceutical and pig-feed samples

Thi Anh Huong Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Tuoi Doan, Thi Thao Ta, Jorge Sáiz, Thi Quynh Hoa Nguyen, Peter C. Hauser, Thanh Duc Mai
Journal of Chromatography A, 1360 (2014) 305–311 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[181]

Determination of the inorganic arsenic species As(III) and As(V) in Hanoi groundwater by using portable capillary electrophoresis with contactless conductivity detection

Nguyen Thi Anh Huong, Pham Thi Thanh Thuy, Do Phuc Quan, Peter C. Hauser, Pham Hung Viet
Proceedings of the Symposium on Science and Technology for Sustainability, Nov. 2- 4, Gwangju Korea, pp. 32-49 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[182]

Điện cực chọn lọc màng lỏng cho ion Pb(II)

Nguyễn Thị Ánh Hường, Dương Hồng Anh, Phạm Hùng Việt
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 14, Số 2, tr. 29-33 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[183]

Improving the lower detection limit of polymeric membrane lead-selective sensor: a novel approach

Pham Hung Viet, Nguyen Thi Anh Huong, Duong Hong Anh, Do Phuc Quan, Tamas Vigassy, Erno Pretsch
Proceeding of Analytica Vietnam Conference Hanoi 19-20/3/2009, pp. 278-286 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[184]

Optimization for the determination of arsenic (V) in groundwater by portable capillary electrophoresis with contactless conductivity detection

Pham Thi Thanh Thuy, Nguyen Thi Anh Huong, Pham Hung Viet
Proceeding of Analytica Vietnam Conference Hanoi 19-20/3/2009, pp. 119-128 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[185]

Optimization for the determination of inorganic arsenic species in groundwater by portable capillary electrophoresis with contactless conductivity detection

N. T. A. Huong, P. T. T. Thuy, P. H. Viet, and P. C. Hauser
The 8th General Seminar of the Core University Program. Environmental Science and Technology for the Earth. Osaka, 26-28/11/2008, pp. 46-53 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[186]

Study of the determination of inorganic arsenic species by CE with capacitively coupled contactless conductivity detection

Huong Thi Anh Nguyen, Pavel Kubáň, Viet Hung Pham, Peter C. Hauser
Electrophoresis (special issue: Inorganic species and small organic ions), Vol. 28, Issue 19, pp. 3500-3506 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[187]

New fully portable instrument for the versatile determination of cations and anions by capillary electrophoresis with contactless conductivity detection

Pavel Kubáň, Huong Thi Anh Nguyen, Mirek Macka, Paul R. Haddad, Peter C. Hauser
Electroanalysis (special issue: Electroanalysis and the environment), Vol. 19, Issue 19-20, pp. 2059-2065 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[188]

Quan trắc, đánh giá một số hợp chất gây rối loạn nội tiết (ECDs) trong khu vực đới duyên hải Việt Nam

Phạm Hùng Việt, Trần Thị Liễu, Hồ Mỹ Dung, Nguyễn Phạm Châu, Nguyễn Thị Ánh Hường, Lê Hữu Tuyến
Hội Nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Tiểu ban khoa học liên ngành khoa học và công nghệ môi trường, tháng 11 - 2002, tr. 57-62 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[189]

Phương pháp cực phổ sóng vuông quét nhanh xác định hàm lượng nhỏ uran (Phần II)

Phạm Ngọc Khải, Chu Văn Vĩnh, Trần Chương Huyến, Trương Đình Chí, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, T. 7, số 2, tr. 20-23 & 34 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[190]

Phương pháp cực phổ sóng vuông quét nhanh xác định hàm lượng nhỏ uran (Phần I)

Phạm Ngọc Khải, Chu Văn Vĩnh, Trần Chương Huyến, Trương Đình Chí, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, T. 7, số 1, tr. 49-53 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[191]

Phương pháp cực phổ nhạy và chọn lọc để xác định hàm lượng nhỏ uran

Phạm Ngọc Khải, Chu Văn Vĩnh, Trần Chương Huyến, Trương Đình Chí, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tuyển tập Hội nghị Khoa học kỹ thuật đo lường Việt Nam lần thứ 3, tr. 525-529 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[1]

Đánh giá mức độ phát thải và ô nhiễm môi trường của các hợp chất hữu cơ khó phân hủy mới họ brôm (PBDEs)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu ứng dụng và tối ưu hóa thủ pháp bơm mẫu kết hợp làm giàu mẫu theo nguyên lý tập trung phân đoạn nhằm tăng cường độ nhạy cho phép xác định trực tiếp tiểu phần As(III) vô cơ trong nước ngầm bằng phương pháp điện di mao quản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2013; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích một số chất ma túy nhóm ATS trong mẫu bị bắt giữ và mẫu nước tiểu hướng tới ứng dụng cho các phòng thí nghiệm phân tích ma túy địa phương của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 02/2015 - 02/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Phát triển hệ thống phân tích hiện trường dựa trên nguyên lý của phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc kết hợp với bộ làm giàu mẫu tự động tự chế nhằm ứng dụng trong phân tích môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2013; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu đặc tính hấp phụ và vận chuyển một số ion kim loại nặng và ion amoni trên nhôm ôxit silic ôxit và đá ong có kích thước micro-nano

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 1/2016 - 1/2017; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu đặc tính cơ chế hấp phụ của chất hoạt động bề mặt polyme mang điện tích trên ôxit kim loại và đá ong với điện tích bề mặt khác nhau và ứng dụng để xử lý chất hữu cơ gây ô nhiễm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu phát triển phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D) để phân tích định lượng một số loại kháng sinh beta-lactam aminoglycosid và polypeptid

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/04/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu phát triển phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D) để phân tích định lượng một số loại kháng sinh beta-lactam, aminoglycosid và polypeptid

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 4/2019 - 4/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

Nghiên cứu đặc tính hấp phụ và vận chuyển một số ion kim loại nặng và ion amoni trên nhôm ôxit, silic ôxit và đá ong có kích thước micro-nano

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu đặc tính, cơ chế hấp phụ của chất hoạt động bề mặt, polyme mang điện tích trên ôxit kim loại và đá ong với điện tích bề mặt khác nhau và ứng dụng để xử lý chất hữu cơ gây ô nhiễm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chủ chốt
[11]

Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích một số chất ma túy nhóm ATS trong mẫu bị bắt giữ và mẫu nước tiểu, hướng tới áp dụng cho các phòng thí nghiệm phân tích ma túy địa phương của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc Gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 02/2015 - 02/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Nghiên cứu chế tạo thiết bị đo quang cầm tay kết hợp với kit thử để phân tích nhanh hàm lượng amoni, nitrit và nitrat trong nước tại hiện trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ Hà Nội
Thời gian thực hiện: 07/2014 - 07/2016; vai trò: Thành viên chủ chốt
[13]

Nghiên cứu tối ưu qui trình xác định salbutamon bằng phương pháp điện di mao quản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[14]

Đánh giá mức độ phát thải và ô nhiễm môi trường của các hợp chất hữu cơ khó phân hủy mới họ brôm (PBDEs)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên chủ chốt
[15]

Phát triển hệ thống phân tích hiện trường dựa trên nguyên lý của phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc kết hợp với bộ làm giàu mẫu tự động tự chế nhằm ứng dụng trong phân tích môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Thành viên chủ chốt
[16]

Nghiên cứu ứng dụng và tối ưu hóa thủ pháp bơm mẫu kết hợp làm giàu mẫu theo nguyên lý “tập trung phân đoạn” nhằm tăng cường độ nhạy cho phép xác định trực tiếp tiểu phần As(III) vô cơ trong nước ngầm bằng phương pháp điện di mao quản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Thư kí khoa học
[17]

Nghiên cứu quy trình xử lý ô nhiễm thuốc trừ sâu trong đất một số khu vực tại miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên chủ chốt
[18]

Chế tạo thiết bị xác định các tiểu phần asen vô cơ (AsIII và AsV) trong nước ngầm theo nguyên lý của phương pháp điện di mao quản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên chủ chốt
[19]

Nghiên cứu và tối ưu hóa quy trình phân tích các hợp chất asen vô cơ bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội
Thời gian thực hiện: 1/2008 - 12/2008; vai trò: Chủ trì