Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1307374
PGS. TS Đỗ Tiến Duy
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
PHÁT HIỆN PORCINE CIRCOVIRUS TYPE 3 VÀ MỘT SỐ MẦM BỆNH KHÁC TRONG CÁC CA BỆNH HÔ HẤP PHỨC HỢP Đào Tiến DuyTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2352-7714 |
[2] |
PHÁT HIỆN PORCINE CIRCOVIRUS TYPE 3 VÀ MỘT SỐ MẦM BỆNH KHÁC TRONG CÁC CA BỆNH HÔ HẤP PHỨC HỢP Đỗ Tiến DuyTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2352-7714 |
[3] |
Tỷ lệ nhiễm các mầm bệnh và bệnh lý liên quan PCV2 ở ca bệnh phức hợp hô hấp và còi cọc sau cai sữa Đỗ Tiến Duy, Ngô Thị Ngọc Trâm, Nguyễn Thế Hiển, Trần Hoàng Vũ, Nguyễn Tất ToànTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2352-7714 |
[4] |
Một số đặc điểm của bệnh dịch tả heo Châu Phi qua khảo sát diễn biến ở các ổ dịch Nguyễn Chế Thanh, Nguyễn Quỳnh Như, Lại Công Danh, Đỗ Tiến DuyTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2352-7714 |
[5] |
Đặc điểm lây nhiễm của virus dịch tả heo châu Phi Genotype II ở các ổ dịch Lại Công Danh, Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Minh Nam, Nguyễn Chế Thanh, Trần Hoàng Vũ, Lê Thị Hồng Nhớ, Nguyễn Thị Mỹ Duyên, Nguyễn Tất ToànTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2352-7714 |
[6] |
Đỗ Tiến Duy; Nguyễn Tất Toàn Tạp chí khoa học - Trường Đại học An Giang - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8086 |
[7] |
Đỗ Tiến Duy; Nguyễn Tất Toàn Khoa học Kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[8] |
A comparative efficacy of circoqTM PCV2 subunit vaccinated one- versus two-dose in high mda-derived antibody piglets against disease caused by naturally occurring pcv2-type 2d in a vietnamese swine farm Duy, Do Tien, Khanh, Doan Tran Vinh, Anh, Quach Tuyet, David, Lee, Frank, CJ Chang, Carol, PY Wu, Toan, Nguyen Tat, Chanhee ChaeCanadian Journal of Veterinary Research - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[9] |
A survey of infection intensity and various entero-sites invasion due to Balantidium coli in weaning piglets at several farms in southern provinces, Vietnam Duong Tieu Mai, Do Tien Duy and Nguyen Tat ToanIPVS 2014 Poster, Kancun, Mexico [PO number 140] - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[10] |
Age-related viral load and severity of systemic pathological lesions in acute naturally occurring 4 African swine fever virus Genotype II infections Taehwan Oh, Duy Tien Do, Danh Cong Lai, Thanh Che Nguyen, Hung Van Vo, Chanhee ChaeCIMID - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[11] |
An epidemiological investigation of Campylobacter in pig and poultry farms in the Mekong delta region of Vietnam Juan J Carrique-Mas, Juliet Bryant, Cuong Nguyen Van, James Campbell, Dung Tran Thi Ngoc, Duy Do Tien, Hoang Nguyen Van Minh, Hoa Thi Ngo, Corinne Thompson, Hoang Van Nguyen, Hien Vo Be; Jeremy Farrar, Phat Vong Vinh, Stephen BakerEpidemiology Infection. 1-12 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[12] |
An epidemiological investigation of Campylobacter in pig and poultry farms in the Mekong delta region of Vietnam Juan J. Carrique-Mas, Juliet E. Bryant, Cuong Nguyen Van, , Hoang Van Nguyen, James Campbell, Ngoc Thi Dung, Do T. Duy, Hoa T Ngo, Corinne Thompson, Hien Vo Be; Phat Vong Vinh, Jeremy Farrar, Stephen BakerAPVS2013 (Hochiminh city, Vietnam): Poster Presentation (PO29) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[13] |
Ảnh hưởng bổ sung ascogen® lên đáp ứng kháng thể sau tiêm phòng PRRS và CSF trên heo nái mang thai và heo con theo mẹ Đoàn Trần Vĩnh Khánh, Nguyễn Phạm Huỳnh, Trần Trúc Anh, Đỗ Tiến DuyKỷ yếu Hội nghị Khoa học CNTY Toàn Quốc. Poster-swine, 334. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[14] |
Ảnh hưởng của bổ sung ASCOGEN® lên đáp ứng kháng thể sau tiêm phòng PRRS và CSF trên heo nái mang thai và heo con theo mẹ Đoàn Trần Vĩnh Khánh, Nguyễn Phạm Huỳnh, Trần Trúc Anh, Klaus Hoffmann và Đỗ Tiến DuyTạp chí KHKT Thú y, Việt Nam. No. 6/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[15] |
CA BỆNH DỊCH TẢ HEO CHÂU PHI VÀ ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH TRÊN HEO HỒI PHỤC SAU KHI NHIỄM Tiến Mạnh Nguyễn, Trâm Thị Ngọc Ngô, Danh Thịnh, Cường Văn Nguyễn, Trang Thị Phương Nguyễn, Lực Đức Đỗ và Đỗ Tiến DuyHỘI NGHỊ KHOA HỌC CHĂN NUÔI THÚ Y TOÀN QUỐC 2021-AVS2021:256-260 Nhà xuất bản Đại học Huế, ISBN: 978-604-337-133-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[16] |
Các bệnh Truyền nhiễm quan trọng và mới nổi TRÊN HEO Nguyễn Ngọc Hải và Đỗ Tiến DuyNXB Nông Nghiệp 978-604-60-2569-6 2017 Tái bản L1: 2018 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[17] |
Chronological expression and distribution of African swine fever virus p30 and p72 proteins in experimentally infected pigs Oh Tae Han, Duy Do Tien, Lai Cong Danh, Nguyen Thi Lan, Le Van Phan, Chae ChanheeScientific Reports - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[18] |
Clinical, pathological and transmission characteristics of ASF in Vietnam: MINI-REVIEW FROM RESEARCH TO THE FIELD Lai Cong Danh and Do Tien DuyProceedings of The 4th International Conference on Sustainable Agriculture and Environment (SAE 2022); November 17 – 19, 2022 VNU-HCM PRESS ISBN: 978-604-73-9420-3 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[19] |
Comparative evaluation of the efficacy of a commercial and prototype PRRS subunit vaccine, against a HP-PRRSV challenge Duy DT, Kim H, Jeong J, Park KH, Yang S, Oh T, Kim S, Kang I, Chae CThe Journal of Veterinary Medical Science. 2018 Jul 18. doi: 10.1292/jvms.17-0583 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[20] |
Comparison of 5 ASF point of care assays against a standard OIE-based laboratory PCR using field samples C. Goodell, E. Schacht, V. Tran, H. Nguyen, Q. Tran, C. Maala, D. Lai T. Nguyen, H. Le, N. Nguyen, D. Do Duy, T. Nguyen, N. Nguyen, J. Zimmerman, O. Gomez-DuranThe 53 rd Annual Meeting of the American Association of Swine Veterinarians (February 26 - March 1, 2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[21] |
Comparison of experimental infection with Northern and Southern Vietnamese strains of highly pathogenic porcine reproductive and respiratory syndrome virus Tien Duy Do, C Park, K Choi, J Jeong, T T Nguyen, D Q Nguyen, T H Le, C ChaeJournal of Comparative Pathology, 2015, Vol152 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[22] |
Comparison of one-dose vaccine versus two-dose vaccine against porcine circovirus type 2 in piglets Tran T. Dan, Nguyen T. Toan, Nguyen TH Diem, Van N. Dung, Vo K. Hung, Ngo B. Duy, Do T. Duy, Nguyen TT. Nam, Nguyen TP. Ninh, Le H. NgocAPVS2013 (Hochiminh city, Vietnam): Oral Presentation (OR57) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[23] |
Comparison of pathogenicity of highly pathogenic porcine reproductive and respiratory syndrome virus between wild and domestic pigs Tien Duy Do C Park, K Choi, J Jeong, M K Vo, T T Nguyen, C ChaeVeterinary Research Communication. 01/2015; 39(1) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[24] |
Comparison of two genetically distant type 2 porcine reproductive and respiratory syndrome virus (PRRSV) modified live vaccines against Vietnamese highly pathogenic PRRSV Do Tien Duy, Park Changhoon, Kyung Choi, Jiwon Jeong, Nguyen Tat Toan, Duong Nguyen Khang, Vo Tan Dai, Chanhee ChaeVeterinary Microbiology 06/2015; 80(3-4) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[25] |
Detection of African swine fever virus in neonatal piglets with congenital tremors Hai Ngoc Nguyen, Quan T. Nguyen,Binh T. P. Nguyen, Thu H. A. Tran, Duy T. Do & Hai Thanh HoangArchives of Virology. DOI: 10.1007/s00705-022-05378-x - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[26] |
Development of optimized protocol for culturing African swine fever virus (ASFV) field isolates in MA104 cells Hyeok-il Kwon, Duy Tien Do, Hung Van Vo, Seung-Chul Lee, Min Ho kim, Dung Thi Thuy Nguyen, Tan Minh Tran, Quang Tin Vinh Le, Tram Thi Ngoc Ngo, Nam Minh Nguyen, Joo Young Lee, Toan Tat NguyenMolecular Biology Reports. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[27] |
Development of Pighealth Security-X Application For Biosecurity Assessment in Sustainable Pig Production Nguyen H. Doanh†1, Lai T.T. Tuyen1†, Le N. Van1, Le T.H. Nho4, Ngo T. Phuc3, Vo T. Hue2, Du D. Phong2 and Do T. Duy1*Proceedings of The 4th International Conference on Sustainable Agriculture and Environment (SAE 2022); November 17 – 19, 2022 VNU-HCM PRESS ISBN: 978-604-73-9420-3 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[28] |
Dịch tả heo Châu phi: SỐNG SÓT VÀ TÁI ĐÀN THÀNH CÔNG Đỗ Tiến Duy và Trần Lê LựuNXB Nông Nghiệp 978-604-60-3167-3 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[29] |
Effect of ascogen® supplementation on immunity response post vaccination on sows and sucking piglets Doan Tran Vinh Khanh, Nguyen Pham Huynh, Tran Truc Anh, Do Tien DuyAPVS2019, (P), Seoul-Korea - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[30] |
Efficacy of biological castration vaccine (IMPROVAC®) on testosterone and genital organs in boars Nguyen Lam Quynh Nhu1, Nguyen Khanh Quoc1, Lai Cong Danh1, Giap Xuan Thien1, Nguyen Thi Ai Linh1, Huynh Ngoc Truc1, Du Dai Phong2, Phan Thanh Truc2, Vo Thi Hue2, Doan Tran Vinh Khanh1, Do Tien Duy1*Proceedings of The 4th International Conference on Sustainable Agriculture and Environment (SAE 2022); November 17 – 19, 2022 VNU-HCM PRESS ISBN: 978-604-73-9420-3 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[31] |
Efficacy of CIRCOQ TM PCV2 subunit vaccine in piglets of the pig farm naturally exposed PCV2-type-2D Duy, Do Tien, Anh, Quach Tuyet, David, Lee, Frank, CJ Chang, Carol, PY Wu, Toan, Nguyen TatThai J Vet Med. 2020. 50 (Suppl.): 279-281 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[32] |
Efficacy of the “Tooth Extraction” (test-and-remove) protocol in commercial swine farms in Vietnam C. Goodell, E. Schacht, V. Tran, H. Nguyen, Q. Tran, C. Maala, D. Lai T. Nguyen, H. Le, N. Nguyen, D. Do Duy, T. Nguyen, N. Nguyen, J. Zimmerman, O. Gomez-DuranThe 53 rd Annual Meeting of the American Association of Swine Veterinarians (February 26 - March 1, 2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[33] |
Efficiency of two-dose vaccine versus one-dose vaccine against PCV2 in Vietnam TT Dan., NT Toan., NTH Diem., .....DT Duy., NB Duy., LH NgocIPVS 2012 Poster, Jeju, Korea[PO number.] - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[34] |
Epidemiology of porcine circovirus type 2 and associated diseases in the swine sector of Vietnam Do Tien Duy, Juliet Bryant, Duong Chi Mai and Lam Thi Thu HuongAPVS2013 (Hochiminh city, Vietnam): Oral Presentation (OR58) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[35] |
Epidemiology of porcine circovirus type 2 and associated diseases in the swine sector of Vietnam Do Tien Duy, Lam Thi Thu Huong, Nguyen Van Long, Duong Chi Mai and Juliet E BryantJournal of Agricultural Science and Techchnology No 4/2013: 16-25 NONG LAM UNIVERSITY – HCMC - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[36] |
Evaluation of effectiveness treatment by antibiotics florphenicol combined with alphachymotrypsin against field strains of virulent E. coli in one-day-old chicken Tran Ngoc Bich Khue, Ho Thi Kim Cuc, Cun Chac Chien, Nguyen Pham Huynh, Nguyen Thi Phuoc Ninh, Nguyen Tat Toan, Nguyen Thi Thu Nam, Le Thanh Hien, Do Tien Duy, Ngo Tan SamJournal of Agricultural Science and Techchnology No 4/2015: 8-15 NONG LAM UNIVERSITY – HCMC - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[37] |
Evaluation of pathogenicity of Balantidium coli in weaned pigs collected from several pig farms in Southern, Vietnam Nguyen Pham Huynh, Luong Thi Hoang Anh, Nguyen Thi Hong Hanh, Nguyen Tat Toan1 and Do Tien Duy*IPVS2018, ChongQing, China: Oral Presentation (Session 8 emerging doiseases, proceedings in press) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[38] |
Experimental infection of Balantidium coli in 28-day-old weaned piglets Do Tien Duy, Nguyen Pham Huynh, Nguyen Van Nghi, Nguyen Thi Hong Hanh, Huynh Luu Cam Tu, Nguyen Tat ToanIPVS2018, ChongQing, China: Poster Presentation (III-013, proceedings in press) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[39] |
Facing the challenges of endemic African Swine Fever in Vietnam Danh Cong Lai, Hong Nho Thi Le, Bui Thi To Nga, Duy Tien DoCABI Reviews https://doi.org/10.1079/cabireviews202217037 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[40] |
Genetic alnalysis of African swine fever virus based on major genes encoding p72, p54 and p30 Hop Q. Nguyen, Duyen M. T. Nguyen, Nam M. Nguyen, Dung N. T. Nguyen, Han Q. T. Luu & Duy T. DoThe Journal of Agriculture and Development 20(3), 18-25 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[41] |
Genetic characterization of porcine epidemic diarrhea virus (PEDV) isolates from southern Vietnam during 2009- 2010 outbreaks Do Tien Duy, Nguyen Tat Toan, Suphasawatt Puranaveja, Roongroje ThanawongnuwechTJVM (Thai Journal of Veterinary Medicine). Vol. (2). 51-60. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[42] |
Genetic characterization of southern vietnamese porcine epidemic diarrhea virus (PEDV) isolates during 2009 – 2010 outbreaks Do Tien Duy, Nguyen Tat Toan, Suphasawatt Puranaveja, Roongroje ThanawongnuwechOral presentation. 36th ICVS 2010 and OIE Symposium, Thailand - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[43] |
Genetic characterization of the spike gene of porcine epidemic diarrhea viruses (PEDVs) circulating in Vietnam from 2015-2016 Than, Van Thai; Choe, Se-Eun; Vu, Thi Thu Hang; Do, Duy Tien; Nguyen, Thi Lan; Bui, Thi To Nga; Mai, Thi Ngan; Cha, Ra Mi; Song, Daesub; An, Dong-Jun; Le, Van PhanVeterinary Medicine and Science - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[44] |
Genetic diversity in the capsid protein gene of porcine circovirus type 3 in Vietnam from 2018 to 2019 Dinh Xuan Phat, Hai ngoc Nguyen, Danh Cong Lai, Nam Minh Nguyen, Duy Tien DoArchives of Virology 168(1) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[45] |
Genomic analysis of ORF7 of HP-PRRSV collected from several pig farms in whole Vietnam, 2009-2014 Do Tien Duy, Nguyen Thi Kim Duyen, Le Thi Hanh Dung, Vo Minh Khoa and Nguyen Tat ToanFAVA2016 (Hochiminh city, Vietnam): Poster Presentation (SW-D6) 978-604-73-4527-4 NXB-ĐHQG-HCM - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[46] |
Genomic analysis of Vietnamese highly pathogenic porcine reproductive and respiratory syndrome virus from 2013 to 2014 based on NSP2 and ORF5 coding regions Do Tien Duy , Changhoon Park, Kyuhyung Choi, Jiwoon Jeong, Nguyen Tat Toan, Le Thi Hanh Dung, Vo Minh Khoa, Chanhee ChaeArchives of Virology 161(3) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[47] |
Genotypic characteristics of African swine fever virus maintained in various outbreaks in Vietnam during 2019-2021 Minh Nam Nguyen, Tram T. N. Ngo, Duyen M. T. Nguyen, Danh Cong Lai, Hai N. Nguyen, Trang T. P. Nguyen, Joo Young Lee, Toan T. Nguyen* & Duy T. Do*Current Microbiology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: Current Microbiology (ISSN 0343-8651 / eISSN: 1432-0991) |
[48] |
Genotypic diversity of CSFV field strains: A silent risk reduces vaccination efficacy of CSFV vaccines in Vietnam Ngoc Hai Nguyen, Binh NguyenThi Phuong, Trung Quan Nguyen, Duy Do Tien, My Duyen Nguyen Thi, Minh NamNguyenVirology https://doi.org/10.1016/j.virol.2022.04.002 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[49] |
Giáo trình Bệnh truyền nhiễm Heo Đỗ Tiến Duy và Nguyễn Ngọc HảiNXB Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[50] |
Hiệu qủa của vaccine thiến miễn dịch không xâm lấn trên heo đực Đoàn Trần Vĩnh Khánh1, Nguyễn Hữu Trung2, Lại Công Danh4, Ngô Thị Ngọc Trâm1 Nguyễn Thị Phương Trang1, Võ Thị Huệ2, Nguyễn Minh Nam3 và Đỗ Tiến Duy1*Tạp chí KHKT Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[51] |
High levels of contamination and antimicrobial-resistant non-typhoidal Salmonella serovars on pig and poultry farms in the Mekong Delta of Vietnam L T P Tu, N V M Hoang, N V Cuong, J Campbell, J E Bryant, N T Hoa, B T Kiet, C Thompson, D T Duy, V V Phat, V B Hien, G Thwaites, S Baker, J J Carrique-MasEpidemiology and Infection. DOI 10.1017/S0950268815000102 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[52] |
Identification and whole-genome characterization of a novel Porcine Circovirus 3 subtype b strain from swine populations in Vietnam Ngoc Hai Nguyen, Duy Do Tien, Trung Quan Nguyen, Thuy Trang Nguyen, Minh Nam NguyenVirus Genes (2021) 57:385–389 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[53] |
Identification of AMR genotype and phenotype of Escherichia coli isolates from pigs in Southern Vietnam Do Tien Duy, Nguyen T Kim Thoa, Phitsanuwattana K, Thongratsakul S, Carrique-Mas JJ, Nguyen Tat ToanThai J Vet Med. 2020. 50 (Suppl.): 302-304 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[54] |
Identification of Genotype and Phenotype of Antibiotic Resistance of Escherichia coli Isolates from Pigs in Southern Vietnam Duy DT, hongratsakul S, Hien LT, Ninh, NTP, Nam NTT, Phitsanuwattana K, Nga LHT, Toan NTAPVS2019, (P), Seoul-Korea - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[55] |
Identification of genotype and phenotype of antimicrobial resistance of Escherichia coli isolates from pigs in southern Vietnam Do Tien Duy, Nguyen Luong Lam Anh, Nguyen Thi Kim Thoa, Phitsanuwattana K, Thongratsakul S, Carrique-Mas JJ, Le Thanh Hien, Nguyen Thi Thu Nam, Nguyen Tat ToanThe Thai Journal of Veterinary Medicine - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[56] |
Identification of novel porcine circovirus subtypes 3 with diverse genetic sequences from aborted sow fetuses in Vietnam Ngoc Hai Nguyen, Duy Do Tien, Trung Quan Nguyen, Thuy Trang Nguyen, Minh Nam NguyenCurrent Microbiology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[57] |
Identify pathogens from the lung/visceral tissues versus oral fluid in pigs with respiratory symptoms in several farms in Southern Vietnam Nguyen T. Toan and Do T. DuyAPVS2013 (Hochiminh city, Vietnam): Poster Presentation (PO156) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[58] |
Immunological, virological, and pathological evaluation of a single dose versus two doses of a one-dose porcine circovirus type 2 subunit vaccine under experimental conditions Hwi Won Seo, Do Tien Duy, Changhoon Park, Ikjae Kang, Su-Jin Park, Moon Sik Nam, Yoon Hyeon Kim, Sung-Hoon Kim, Chanhee ChaeJournal of Swine Health and Production 07/2015; 23(4) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[59] |
Implications of partial culling on African swine fever control effectiveness in Vietnam Bui Thi To Nga, Pawin Padungtod, Klaus Depner, Vo Dinh Chuong, Do Tien Duy, Nguyen Duc Anh and Klaas DietzFrontiers in Veterinary Science 10.3389/fvets.2022.957918 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2297-1769 |
[60] |
Infection rate of Riemerella anatipestifer, Aspergillus spp. and pathological features in several infected cases of ducks Vu Ba Lan, Bui Huu Dung, Do Tien Duy, Nguyen Tat Toan, Nguyen Thi Thu Nam, Nguyen Thi Phuoc NinhJournal of Agricultural Science and Techchnology No 3/2016: 64-73. NONG LAM UNIVERSITY – HCMC - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[61] |
Isolation of high virulent newcastle disease virus from recent outbreak and evaluation of efficacy of three commercial live vaccines against this virus in chickens Tran Nhat Minh, Quach Vo Ngon, Bui Anh Thy, Nguyen Thi Phuoc Ninh, Nguyen Van Dung, Do Tien Duy, Nguyen Tat Toan, Tran Xuan HanhJournal of Agricultural Science and Techchnology No. 3/2016: 57-63. NONG LAM UNIVERSITY – HCMC - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[62] |
Khảo sát biểu hiện lâm sàng, bệnh lý mô học phổi viêm và căn nguyên gây bệnh trên heo cai sữa có triệu chứng hô hấp tại một số trại chăn nuôi khu vực phía Nam Đỗ Tiến Duy và Nguyễn Tất Toàn,Tạp chí KHKT thú y. Tập XX(5): 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[63] |
Khảo sát tỷ lệ, cường độ nhiễm và biến đổi mô học ruột do Balantidium coli trên heo sai sữa tại một số trại ở các tỉnh Phía Nam Dương Tiểu Mai, Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Tất ToànTạp chí KHKT Thú Y, số 1/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[64] |
Kiểu gen và kiểu hình đề kháng kháng sinh của các gốc vi khuẩn Escherichia coli ở các trang trại heo Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Phạm Huỳnh, Tạ Thanh Thủy, Nguyễn Thị Kim Thoa, Thongratsakul S, Phitsanuwattana K, Lê Huỳnh Thiên Nga, Lê Thanh Hiền, Nguyễn Thị Thu Năm, Nguyễn Thị Phước Ninh và Nguyễn Tất ToànKỷ yếu Hội nghị Khoa học CNTY Toàn Quốc. Poster-swine, 444. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[65] |
Long-term follow-up of convalescent pigs and their offspring after an outbreak of acute African Swine Fever in Vietnam Taehwan Oh, Tien Manh Nguyen, Tram Thi Ngoc Ngo, Danh Thinh, Trang Thi Phuong Nguyen, Luc Duc Do and Duy Tien DoTransboundary and Emerging Diseases - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[66] |
Một số yếu tố dịch tễ và đặc điểm bệnh lý của dịch tiêu chảy cấp trên heo ở nhiều tỉnh thành phía Nam, Việt Nam Nguyễn Tất Toàn và Đỗ Tiến DuyTạp chí KHKT thú y. Tập XX(2): 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[67] |
Một số đặc điểm của bệnh dịch tả heo châu phi qua khảo sát diễn biến ở các ổ dịch Nguyễn Chế Thanh, Nguyễn Quỳnh Như, Lại Công Danh và Đỗ Tiến DuyNguyễn Chế Thanh, Nguyễn Quỳnh Như, Lại Công Danh và Đỗ Tiến Duy - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[68] |
NÂNG CAO THAM KHẢO Một số hiểu biết về chẩn đoán bệnh học u bướu trên chó, mèo Đỗ Tiến DuyTạp chí KHKT Thú Y, số 4/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[69] |
Optimizing the PCR protocol to detect Balantidium coli infected in pigs Nguyen Hoang Lan Anh, Nguyen Ngoc Duyen Huong, Nguyen Tat Toan, Do Tien DuyJournal of Agricultural Science and Techchnology No 3/2017: 20-28. NONG LAM UNIVERSITY – HCMC - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[70] |
Overview of pig diseases in recent years in Vietnam: from study to clinical Toan NT, Duy DT, Ninh PTP, Nam NTT, Hien LTAPVS2019, (OR: country report), Seoul-Korea - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[71] |
PCR detection of ASFV nucleic acid in oral swabs from clinical and nonclinical sows of three swine farms in Vietnam C. Goodell, J. Torrison, V. Tran, H. Nguyen, Q. Tran, C. Maal, C. Helm, Danh Cong Lai, Thanh Che Nguyen, H. Le,Nam Minh Nguyen, Duy Tien Do, Jeffrey James Zimmerman, O. Gomez-Duran.AASV Annual Meeting DOI:10.54846/am2023/55 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[72] |
PCR vi giọt kỹ thuật số: tiềm năng xét nghiệm nhạy cảm cao và chính xác bệnh dịch tả heo Châu Phi Nguyễn Lê Đình Phương1, Ngô Thị Ngọc Trâm1, Bùi Minh Thuy1, Mai Chí Nghĩa1, Trần Văn Hải Nam2, Lại Công Danh3, Ngô Bá Duy1, Nguyễn Bảo Quốc4, Đỗ Tiến Duy1*Tạp chí KHKT Thu y - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[73] |
PCV2 genotype and its co-pathogens in PRDC-affected pigs in Southern provinces of Vietnam Phat Xuan Dinh, Minh Nam Nguyen, Hien The Nguyen, Vu Hoang Tran, Quy Dinh Tran, Kim Hoang Dang, Dai Tan Vo, Hien Thanh Le, Nam Thi Thu Nguyen, Toan Tat Nguyen, Duy Tien DoArchives of Virology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[74] |
Phân lập Mycoplasma hyopneumonia và các vi khuẩn khác gây bệnh hô hấp trên heo Nguyễn Thị Phước Ninh, Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Tất Toàn, Nguyễn Ngọc Tuân và Trần Thị DânTạp chí KHKT thú y. Tập XIII(3): 12-15. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[75] |
Phân lập và xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của một số loại kháng sinh đối với Balantidium coli Đỗ Tiến Duy, Dương Tiểu Mai, Tạ Kiều TrinhTạp chí KHKT Thú y, Việt Nam. No. 2/2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[76] |
Phân lập và xác định đặc tính sinh hóa của Mycoplasma hyopneumonia trên phổi viêm của heo tại lò mổ Nguyễn Thị Phước Ninh, Lâm Thị Tú Anh, Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Ngọc Tuân, Trần Thị Dân, Nguyễn Đình Quát và Nguyễn Tất ToànTạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, số 2/2012: 78-82 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[77] |
Phần mềm đánh giá an toàn sinh học PigHealth SecurityX Đỗ Tiến Duy và ctv.,CỤC BẢN QUYỀN TÁC GIẢ, BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH No. 4921/2022/QTG - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[78] |
Phát hiện porcine circovirus type 3 và các mầm bệnh khác trong các ca bệnh Hô Hấp Phức Hợp Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Thế Hiển, Đinh Xuân Phát, Nguyễn Văn Nhã và Nguyễn Tất ToànTạp chí KHKT Thú y, Việt Nam. No. 6/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[79] |
Phát hiện porcine circovirus type 3 và các mầm bệnh trong các ca bệnh hô hấp phức hợp Nguyễn Thế Hiển, Đinh Xuân Phát, Nguyễn Văn Nhã, Nguyễn Tất Toàn và Đỗ Tiến DuyKỷ yếu Hội nghị Khoa học CNTY Toàn Quốc. Oral-swine, 68. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[80] |
Phát hiện virus porcine epidemic diarrhea (PEDV) gây tiêu chảy cấp từ các tỉnh phía Nam, Việt Nam Nguyễn Tất Toàn, Nguyễn Đình Quát và Đỗ Tiến DuyTạp chí KHKT thú y. Tập IX(5): 26-30. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[81] |
Phát triển quy trình multiplex PCR phát hiện mầm bệnh vi khuẩn và virus gây rối loạn hô hấp trên heo Đỗ Tiến Duy, Võ Thị Kim Chi và Nguyễn Tất Toàn, Lê Thị Hạnh Dung và Nguyễn Thị Phước NinhTạp chí KHKT Thú Y, số 7/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[82] |
Phylogenetics and Pathogenicity of Balantidium coli Isolates in Vietnamese Weaned Pigs Do Tien Duy, Duong Tieu Mai, Nguyen Minh Nam, Nguyen Le Dinh Phuong, and Nguyen Ngoc HaiActa Parasitica - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[83] |
Polymerase chain reaction-based amplification for differential detection of avian malaria parasites in chickens Nguyen Thi Xuan Mai, Sonthaya Tiawsirisup, Manun Channumsin, Piyawan Boonkerd, Do Tien Duy and Morakot KaewthamasornThai J Vet Med. 2020. 50 (Suppl.): 192-194. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[84] |
Porcine circovirus type 2 in Vietnam: ruminations on a puzzling swine virus Do Tien Duy, Lam Thi, Thu Huong, Juliet E BryantEnglish National Journal of Preventive Medicine. XXV, 2(162): 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[85] |
Prevalence and genetic heterogeneity of porcine rotavirus in pig herds of the Makong Delte, Vietnam Pham H. Anh, Juan J Carrique-Mas, Nguyen V. Cuong, Ngo T. Hoa, Nguyet L. Anh, Do T. Duy, Hien V. Be, Juliet E BryantAPVS2013 (Hochiminh city, Vietnam): Poster Presentation (PO176) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[86] |
Prevalence of Hepatitis E virus in Vietnamese swine, and serologicl investigations among Vietnamese people with high exposures to domestic livestock Pham H. Anh, Juan J Carrique-Mas, Nguyen V. Cuong, Ngo T. Hoa, Nguyet L. Anh, Do T. Duy, Hien V. Be, Juliet E BryantAPVS2013 (Hochiminh city, Vietnam): Poster Presentation (PO177) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[87] |
PRRSV_Chủng độc lực cao: nguyên nhân gây sốt xuất huyết trên heo ghi nhận qua thí nghiệm gây nhiễm Đỗ Tiến Duy và Lê Thị Hành DungTạp chí KHKT Thú y, No. 7, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[88] |
Quy trình duplex pcr xác định nhiễm trùng Mycoplasma hyopneumoniae - Mycoplasma hyorhinis trên mẫu phổi, dịch khớp và dịch xoang miệng trên heo Đỗ Tiến Duy và Nguyễn Tất ToànTạp chí khoa học trường đại học An Giang. 12/2019. In press - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[89] |
Safety and efficacy of Porcilis PRRSV N. D. Quat, T.T. Dan, N.D. Dung, N.V. Lich, N.T.H. Viet, T.N.P. Uyen, L.B.. Yen. N.L Long, L.A. Duy, T.T.B.Lien, N.P.Huynh, D.T. Duy, N. T. Toan, N.T.P. NinhAPVS2013 (Hochiminh city, Vietnam): Oral Presentation (OR66). - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[90] |
Sinh bệnh học của vi-rút prrs chủng độc lực cao trên heo rừng lai qua gây bệnh thực nghiệm Đỗ Tiến Duy và Nguyễn Phạm HuỳnhTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (VNU). 5/2019. In press - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[91] |
So sánh tương đồng gien giữa các chủng PRRSV độc lực cao thu thập thực địa với các chủng vắc-xin thương mại Đỗ Tiến Duy và Nguyễn Tất ToànTạp chí KHKT thú y. XXIII (3/2016) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[92] |
Sự đa dạng gene và cơ chế gây bệnh của đơn bào Balantidium coli trên heo sau cai sữa Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Phạm Huỳnh, Lương Thị Hoàng Anh, Nguyễn Lê Đình Phương, Huỳnh Lưu Cẩm Tú, Lê Võ Trường Duy, Nguyễn Hoàng Lan Anh, Dương Tiểu Mai và Nguyễn Tất ToànKỷ yếu Hội nghị Khoa học CNTY Toàn Quốc. Oral-swine, 80. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[93] |
Sự đa dạng về kiểu gien của virus PED gây bệnh tiêu chảy cấp trên heo ở Việt Nam từ 2009 đến 2013 Nguyễn Tất Toàn và Đỗ Tiến DuyTạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, số 1/2013: 56-62 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[94] |
Survey of Pathogenicity and Phylogenetics of Balantidium coli in Several Pig Farms in Southern, Vietnam Duy DT, Huynh NP, Anh LTH, Hanh NTH, Phuong NLD, Duy LVT, Toan NTCUVC, 4/2019, Bangkok, Thailand - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[95] |
SỰ HIỆN DIỆN CỦA VI KHUẨN E. COLI MANG GENE ĐỘC LỰC LIÊN QUAN BỆNH SƯNG PHÙ ĐẦU TRÊN HEO TẠI CÁC TRẠI CHĂN NUÔI CÔNG NGHIỆP Nguyễn Thành Nhân, Dương Thị Lành, Trần Ngọc Đại, Lê Hữu Ngọc, Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Tất Toàn, Vũ Thị Diệu Hương, Dương Minh Nhật và Lê Thanh HiềnHỘI NGHỊ KHOA HỌC CHĂN NUÔI THÚ Y TOÀN QUỐC 2021-AVS2021: 296-302 Nhà xuất bản Đại học Huế, ISBN: 978-604-337-133-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[96] |
SỰ ỔN ĐỊNH VI-RÚT DỊCH TẢ HEO CHÂU PHI TRÊN DÒNG TẾ BÀO MA104 QUA ĐỜI CẤY TRUYỀN Hyeok-il Kwon, Đỗ Tiến Duy, Võ Văn Hùng, Seung-Chul Lee, Min Ho kim, Nguyễn Thị Thùy Dung, Trần Minh Tấn, Lê Tín Vinh Quang, Ngô Thị Ngọc Trâm, Nguyễn Minh Nam, Joo Young Lee và Nguyễn Tất ToànHỘI NGHỊ KHOA HỌC CHĂN NUÔI THÚ Y TOÀN QUỐC 2021-AVS2021: 251-255 Nhà xuất bản Đại học Huế, ISBN: 978-604-337-133-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[97] |
SỰ ĐỒNG NHIỄM VÀ TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM PCV2 Ở CA BỆNH HÔ HẤP PHỨC HỢP VÀ CÒI CỌC SAU CAI SỮA Đỗ Tiến Duy, Ngô Thị Ngọc Trâm, Nguyễn Thế Hiển, Trần Hoàng Vũ và Nguyễn Tất ToànHỘI NGHỊ KHOA HỌC CHĂN NUÔI THÚ Y TOÀN QUỐC 2021-AVS2021: 327-332 Nhà xuất bản Đại học Huế, ISBN: 978-604-337-133-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[98] |
Thăm dò hiệu quả cải thiện bệnh hô hấp và năng suất của chế phẩm vi sinh không khí (aem-ordor control) và nano bạc (zenon) ở hai trại heo thịt thương phẩm Đặng Thị Xuân Mai, Nguyễn Thị Trang, Đào Thị Ánh, Đoàn Trần Vĩnh Khánh và Đỗ Tiến DuyKỷ yếu Hội nghị Khoa học CNTY Toàn Quốc. Poster-swine, 334. NXB:NN- 2019. ISBN: 978-604-60-3059-1 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[99] |
The current situation of porcine epidemic diarrhea in pigs in southern vietnam Do Tien Duy and Nguyen Tat ToanOral presentation. Animal health (International livestock and dairy expo), 3/2012. The New Saigon Exhibition and Convention Center (SECC,) Ho Chi Minh City, S.R. of Vietnnam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[100] |
The diversity of genomic PEDVs causing acute diarrhea in pigs in Vietnam during years of 2009 to 2013 Toan N. Tat and Duy T. DoAPVS2013 (Hochiminh city, Vietnam): Poster Presentation (PO174) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[101] |
The efficacy and overall performance impact of Fostera PRRS in a Vietnamese commercial pig farm naturally challenged by a highly pathogenic PRRS virus Do Tien Duy, Nguyen Tat Toan, Nguyen Tien Hoang Nguyen, Nguyen Ha Phuong Mai, Le Thanh Hien, Nguyen Thi Thu Nam, Nguyen Thi Phuoc Ninh, Chanhee Chae, ChoewKong MahAPVS2019, (P), Seoul-Korea - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[102] |
The efficacy and performance impact of Fostera PRRS in a Vietnamese commercial pig farm naturally challenged by a hihgly pathogenic PRRS virus Duy Do Tien, Toan Tat Nguyen, Nguyen Tien Hoang Nguyen, Mai Ha Phuong Nguyen, Hien Thanh Le, Nam Thi Thu Nguyen, Ninh Thi Phuoc Nguyen, Chanhee Chae, ChoewKong MahTropical Animal Health and Production - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[103] |
The efficacy of three commercial live vaccines against high virulent Newcastle disease virus isolated from recent outbreak in chickens Minh N Tran, Ngon V Quach, Thy A Bui, Duy T Do, Ninh TP Nguyen, Toan T Nguyen, Dung V Nguyen, Hanh X TranFAVA2016 (Hochiminh city, Vietnam): Poster Presentation (PO-D2) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[104] |
The efficiency of two-dose vaccine compared to one-dose vaccine against PCV2 in Vietnam Tran Thi Dan, Nguyen Tat Toan, Nguyen Thi Hoang Diem, Vo Khanh Hung, Van Ngoc Dung, Ngo Ba Duy, Do Tien Duy, Nguyen Thi Thu Nam, Nguyen Thi Phuoc Ninh, Le Huu NgocJournal of Agricultural Science and Techchnology No 4/2013: 1-4 NONG LAM UNIVERSITY – HCMC - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[105] |
The Future of the Pig Industry after the Introduction of African Swine Fever into Asia. The Asian Pig Industry after African swine fever outbreaks Yonlayong Woonwong, Do Tien Duy, Roongroje ThanawongnuwechAnimal Frontiers - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[106] |
The isolation and replication of African swine fever virus in primary renal-derived swine macrophages Taehwan Oh, Duy Tien Do, Hung Van Vo, Hyeok-il Kwon, Seung-Chul Lee, Min Ho kim, Joo Young Lee, Chanhee ChaeFrontiers Veterinary Science - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[107] |
The pathogens and pathology in pigs dealing with “porcine respiratory disease complex” in several farms in southern vietnam Do Tien Duy, Le Thi Hanh Dung, Nguyen pham Huynh, Nguyen thi thu Nam, Nguyen thi phuoc Ninh, Nguyen tat ToanAPVS2013 (Hochiminh city, Vietnam): Oral Presentation (OR41) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[108] |
The presence and antibiotic susceptibility of main bacteria agents in cases of sick chickens submitted to NLU Veterinary Hospital Nguyen Quoc Trung, Do Tien Duy, Nguyen Thi Thu Nam, Nguyen Tat Toan Nguyen Thi Phuoc NinhJournal of Agricultural Science and Techchnology No 3/2016: 74-83. NONG LAM UNIVERSITY – HCMC - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[109] |
The prevalence and genetic diversity of group A rotaviruses on pig farms in the Mekong Delta region of Vietnam Hong Anh Pham, Juan J Carrique-Mas, Van Cuong Nguyen, Thi Hoa Ngo, Lam Anh Nguyet, Tien Duy Do, Be Hien Vo, Vu Tra My Phan, Maia A Rabaa, Jeremy Farrar, Stephen Baker, Juliet E BryantVeterinary Microbiology. 170(3): 258-65 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[110] |
The prevalence of TGEV, PEDV and PRoA in acute diarrhea outbreaks sampled from several swine herds in Southern, Vietnam Do Tien Duy, Nguyen Minh Tuan, Nguyen Thi Kieu, Nguyen Minh Huan, Nguyen Thi Thoa and Nguyen Tat ToanFAVA2016 (Hochiminh city, Vietnam): Poster Presentation (PO-P10) 978-604-73-4527-4 NXB-ĐHQG-HCM - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[111] |
The prevalence of viruses caused acute diarrhea in pig farms located in the Southern provinces Do Tien Duy, Le Van Phan, Pham Khac Ninh, Nguyen Minh Tuan, Nguyen Thi Kim Thoa, Nguyen Thi Kieu, Nguyen Tat ToanJournal of Agricultural Science and Techchnology No 3/2017: 28-34. NONG LAM UNIVERSITY – HCMC - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[112] |
The study of antigen carrying and lesions observed in pigs that survived post African swine fever virus infection Danh Cong Lai, Taehwan Oh,Hien The Nguyen,Duy Tien Do*Tropical Animal Health and Production - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN: 0049-4747/ eISSN: 1573-7438 |
[113] |
The synergistic effect of florfenicol and alpha-chymotrypsin against Escherichia coli in one-day old chicken Cuc TK Ho, Khue NN Tran, Chien C Cun, Ninh TP Nguyen, Sam T Ngo, Duy T Do, Nam TT Nguyen, Huynh N Pham, Hien T Le abd Toan T NguyenFAVA2016 (Hochiminh city, Vietnam): Poster Presentation (PO-C4) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[114] |
Thí nghiệm gây bệnh thực nghiệm Balantidium coli trên heo 25 ngày tuổi Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Phạm Huỳnh, Nguyễn Văn Nghị, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Huỳnh Lưu Cẩm Tú và Nguyễn Tất ToànTạp chí KHKT Thú y, No. 2, 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[115] |
Thí nghiệm hiệu quả của fostera PRRS tại một trại heo thương phẩm phơi nhiễm vi-rút HP-PRRS sau cai sữa Nguyễn Hà Phương Mai, Nguyễn Tiến Hoàng Nguyên, Nguyễn Tất Toàn, Lê Thanh Hiền, Nguyễn Thị Thu Năm, Nguyễn Thị Phước Ninh, Chanhee Chae, ChoewKong Mah, Đỗ Tiến DuyKỷ yếu Hội nghị Khoa học CNTY Toàn Quốc. Poster-swine, 347. NXB:NN- 2019. ISBN: 978-604-60-3059-1 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[116] |
Thực hành chẩn đoán bệnh học truyền nhiễm TRÊN HEO Đỗ Tiến Duy và Nguyễn Phạm HuỳnhNXB Nông Nghiệp 978-604-60-2754-6 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[117] |
Tối ưu hóa phản ứng PCR phát hiện Haemophilus parasuis trên heo con có dấu hiệu rối loạn hô hấp từ các trại chăn nuôi ở một số tỉnh phía Nam Đỗ Tiến Duy, Lê Thị Hạnh Dung, Lê Thanh Hiền, Nguyễn Tất ToànTạp chí KHKT Thú Y, số 7/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[118] |
Tổng quan về bệnh heo trong những năm gần đây ở Việt Nam: TỪ NGHIÊN CỨU ĐẾN LÂM SÀNG Nguyễn Tất Toàn, Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Thị Phước Ninh, Nguyễn Thị Thu Năm và Lê Thanh HiềnKỷ yếu Hội nghị Khoa học CNTY Toàn Quốc. Key lecture-swine, 31. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[119] |
Trial to evaluate the efficacy of biological castration vaccine (IMPROVAC®) on estrogen hormone and genital organs in female pigs Lai Cong Danh1, Vo Thi Hue2, Du Dai Phong2, Phan Thanh Truc2, Doan Tran Vinh Khanh1 và Do Tien Duy1*Proceedings of The 4th International Conference on Sustainable Agriculture and Environment (SAE 2022); November 17 – 19, 2022 VNU-HCM PRESS ISBN: 978-604-73-9420-3 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[120] |
Tỷ lệ nhiễm các mầm bệnh và bệnh lý liên quan PCV2 ở ca bệnh phức hợp hô hấp và còi cọc sau cai sữa Đỗ Tiến Duy, Ngô Thị Ngọc Trâm, Nguyễn Thế Hiển, Trần Hoàng Vũ và Nguyễn Tất ToànTạp chí KHKT Thú y, Việt Nam. Tap XXVIII. No 7/2021, 25-32. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[121] |
VIETNAMESE HP-PRRSV: pathogenesis, genetic diversity and vaccine efficacy Duy, DT., Park, C., Choi, K., Jeong, J., Toan, NT., Ninh, NTP., Dung, LTH., Khoa, VM., Huynh, NP., Duyen, NTK., and Chae, CFAVA2016 (Hochiminh city, Vietnam): Oral Presentation (SW-D4) 978-604-73-4527-4 NXB-ĐHQG-HCM - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[122] |
Xác định các mầm bệnh từ mẫu mô và mẫu dịch xoang miệng trên heo có dấu hiệu hô hấp thu thập từ nhiều trại chăn nuôi ở Phía Nam, Việt Nam Đỗ Tiến Duy và Nguyễn Tất ToànTạp chí KHKT thú y. Tập XX(5): 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[123] |
Xác định lứa tuổi nhiễm và biểu hiện lâm sang hô hấp gây ra do Mycoplasma hyopneumonia trên heo theo mẹ đến 56 ngày tuổi bằng kỹ thuật PCR Nguyễn Tất Toàn, Nguyễn Thị Phước Ninh, Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Minh Nam và Trần Văn TrườngTạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, số .../2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[124] |
Xác định một số căn nguyên chính từ phổi viêm của heo cai sữa có triệu chứng hô hấp tại các trại heo khu vực phía Nam Đỗ Tiến Duy và Nguyễn Tất ToànTạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, số 1/2013: 44-51 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[125] |
Xác định sự hiện diện Duck circovirus và Riemerella anatipestifer từ các ca bệnh bại huyết trên vịt bằng kỹ thuật PCR Bùi Hữu Dũng, Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Tất Toàn, Lê Thanh Hiền, Nguyễn Thị Thu Năm và Nguyễn Thị Phước NinhTạp chí KHKT Thú Y, số 6/2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[126] |
Xác định tuổi nhiễm và phương pháp phát hiện Mycoplasma hyopneumonia, PRRS virus tại các trại heo Trần Thị Dân, Trần Thị Bích Liên, Nguyễn Thị Phước Ninh, Nguyễn Ngọc Tuân, Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Ngọc Hải và Nguyễn Văn KhanhTạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, Số 2-3/2005: 256-259 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[127] |
Đa dạng gene 18S rRNA Trùng lông Balantidium coli gây tiêu chảy trên heo sau cai sữa ở một số tỉnh Phía Nam Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Lê Đình Phương, Lê Võ Trường Duy, Nguyễn Phạm Huỳnh và Nguyễn Tất ToànTạp chí KHKT Thú y, 2018. No. 6, 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[128] |
Đặc trưng kiểu gen của virut gây bênh tiêu chảy cấp (PEDV) trên heo ở một số tỉnh miền Đông Nam Bộ Nguyễn Tất Toàn và Đỗ Tiến DuyTạp chí KHKT thú y. Tập IX(7): 34-41 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[129] |
Đặc điểm di truyền của virus dịch tả heo châu phi từ các ổ dịch tại một số tỉnh phía nam từ 2019 đến 2020 Ngô Thị Ngọc Trâm, Nguyễn Thị Mỹ Duyên, Nguyễn Quang Hợp, Nguyễn Minh Nam, Đỗ Tiến DuyTạp chí KHKT Thú y, Việt Nam. Tap XXVIII. No 9/2021, 67-75. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[130] |
Đặc điểm lây nhiễm của virus dịch tả heo châu phi Genotype-II ở các ổ dịch Lại Công Danh, Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Minh Nam, Nguyễn Chế Thanh, Trần Hoàng Vũ, Lê Thị Hồng Nhớ, Nguyễn Thị Mỹ Duyên, Nguyễn Tất ToànTạp chí KHKT Thú y, Việt Nam. No./2022, In press - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[131] |
Đặc điểm mô bệnh học trên hai ca bệnh ung thư vú và buồng trứng ở chó Đỗ Tiến DuyTạp chí KHKT Thú Y, số 4/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[132] |
Đánh giá khả năng gây bệnh của Balantidium coli trên heo sau cai sữa thu thập từ thực địa Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Phạm Huỳnh, Lương Thị Hoàng Anh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh và Nguyễn Tất ToànTạp chí KHKT Thú y, 2018. No. 7, 2018 (inpress) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[133] |
“Problematic” pig diseases in southern Vietnam: an overview. Do Tien Duy, Nguyen Van Khanh, Lam Thi Thu Huong, and Nguyen Tat ToanOral presentation. The workshop of technical collaboration between taiwan and vietnam in swine medicine. 11/2011, vietnam. REX Hotel, 141 Nguyen Heu, Ben Nghe ward, HCM city - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[1] |
Bệnh lây giữa người và động vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Ecozds (ILRI)Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
[2] |
Hiệu quả của CIRCOFREE (vắc-xin tiểu đơn vị PCV2): đáp ứng miễn dịch kéo dài và bảo vệ chống lại nhiễm 2b và/hoặc 2d nghiêm trọng trong thực địa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Reber Genetics, TaiwanThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Điều phối viên nghiên cứu |
[3] |
Hiệu quả phòng bệnh của “porcilis illeitis vaccine” trên heo thịt bị phơi nhiễm tự nhiên vi khuẩn Lawsonia intracellularis Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: MSDThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Điều phối viên nghiên cứu |
[4] |
Hợp tác nghiên cứu quốc tế về Virus gây sốt lợn ở châu Phi (ASFV) và phát triển vắc-xin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác Quốc tế Giữa NLU, CAVAC (Korea) và RAHO-6 (Cục thú y, Việt Nam)Thời gian thực hiện: 10/2019 - 10/2023; vai trò: Điều phối viên nghiên cứu |
[5] |
Khảo sát căn nguyên và mô bệnh học tương ứng trên heo có dấu hiệu ‘Hô hấp phức hợp” tại một số trại heo ở khu vực chăn nuôi tập trung (Đông Nam Bộ) bằng chẩn đoán mô bệnh học và multiplex PCR Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp cơ sởThời gian thực hiện: 06/2012 - 06/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Khảo sát thông tin nông nghiệp phục vụ xúc tiến đầu tư tại Việt Nam (Dịch vụ phát triển nông nghiệp hải ngoại Hàn Quốc) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DAONE, KoreaThời gian thực hiện: 09/2018 - 12/2018; vai trò: Cộng sự |
[7] |
Khảo sát tính hiệu quả, an toàn và tác động kinh tế của Fostera PRRS tại các trang trại chăn nuôi heo thương phẩm ở miền Bắc và miền Nam Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Zoetis và CherrywoodThời gian thực hiện: 10/2017 - 10/2018; vai trò: Điều phối viên nghiên cứu |
[8] |
Khảo sát đặc tính sinh hóa của Mycoplasma hyopneumoniae gây viêm phổi heo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp bộThời gian thực hiện: 06/2008 - 06/2010; vai trò: Thành viên |
[9] |
Phát triển kỹ thuật chẩn đoán một số bệnh quan trọng do vi-rút gây ra trên heo từ mẫu dịch xoang miệng/nước bọt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp cơ sởThời gian thực hiện: 06/2012 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[10] |
The prolonged immune response of ASF and immune effects of Xtract 6930 on immune responses against ASF virus of piglets originated from ASF infected gilts Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GUYOMARCHThời gian thực hiện: 02/2020 - 02/2021; vai trò: Điều phối viên nghiên cứu |
[11] |
Thử nghiệm khả năng giảm đề kháng kháng sinh của Flavomycin trên heo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: HuvepharmaThời gian thực hiện: 06/2017 - 06/2018; vai trò: Điều phối viên nghiên cứu |
[12] |
Using standard laboratory PCR testing, and comparing available POC technology, to assess the validity of current ASF Test and Remove practices in commercial swine farms within Vietnam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Swine Health Information CenterThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Collaborator |
[13] |
Validation of 2 types of ASF (African Swine Fever) Detection Kit (Real Time PCR Type and Multiplex PCR Type) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Wiztul BioLabs và SNU, KoreaThời gian thực hiện: 12/2019 - 06/2020; vai trò: Điều phối viên nghiên cứu |
[14] |
Xác định sự đa dạng gen của Balantidium coli gây tiêu chảy trên heo sau cai sữa thu thập từ các trại heo công nghiệp đang mắc hội chứng tiêu chảy Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp cơ sởThời gian thực hiện: 12/2016 - 12/2017; vai trò: Giảng viên hướng dẫn |
[15] |
Xây dựng ứng dụng phần mềm đánh giá an toàn sinh học cho trang trại heo nhằm mục đích nâng cao công tác phòng chống Dịch tả heo Châu Phi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ZoetisThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Điều phối viên nghiên cứu |
[16] |
Đánh giá cường độ nhiễm, sự xâm lấn của balantidium coli trên ruột và cơ quan nội tạng khác ở heo con thu thập trên thực địa và khả năng gây bệnh của mầm bệnh này qua gây bệnh thực nghiệm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp cơ sởThời gian thực hiện: 06/2016 - 11/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[17] |
Đánh giá hiệu lực của vắc xin thiến sinh học (IMPROVAC) trên heo đực và heo cái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ZoetisThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Điều phối viên nghiên cứu |
[18] |
Đánh giá hiệu quả của POCTKIT ASF, Droplet Digital PCR (ddPCR) so với real-time PCR dựa trên OIE trong xét nghiệm nhanh Dịch tả heo Châu Phi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CAVAC, POSBIO (KOREA)Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Điều phối viên nghiên cứu |
[19] |
Đánh giá hiệu quả phòng bệnh tiêu chảy cấp của 1 loại vắc-xin vô hoạt trên heo con từ các nái được tiêm phòng giai đoạn mang thai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: BayerThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Điều phối viên nghiên cứu |
[20] |
Đánh giá mức độ bệnh lý liên quan PCV2 và sự hiện diện của biến chủng mầm bệnh này ở các đàn heo có với không có tiêm phòng bằng phương pháp Hóa mô miễn dịch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Boehringer IngelheimThời gian thực hiện: 10/2018 - 10/2019; vai trò: Điều phối viên nghiên cứu |
[21] |
Đánh giá sự hiện diện và vai trò của Porcine Circovirus type 3 (PCV3) trong các ca bệnh rối loạn sinh sản bất thường xảy ra ở các trại heo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp bộThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |