Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485393
ThS Nguyễn Sỹ Nguyên
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ môi trường
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học phân tử, Miễn dịch học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Mai Anh Thi Dang, Thu Minh Nguyen, Huong Thi Thu Luong, Nguyen Sy Nguyen, Cuong Tu Ho Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[2] |
Hoàng Trung Kiên; Nguyễn Sỹ Nguyên; Đặng Thị Thơm; Trần Văn Tựa; Đặng Đình Kim Hội nghị Khoa học kỷ niệm 35 năm Viện khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. Tiểu ban: Môi trường và Năng lượng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[3] |
Nghiên cứu thực vật phù du trong các ao nuôi tôm thâm canh tại Sóc Trăng và Bạc Liêu Đặng Thị Thơm; Đặng Đình Kim; Hoàng Trung Kiên; Nguyễn Sỹ Nguyên; Đặng Thị Ngọc ThùyNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[4] |
Nghiên cứu tảo độc nước ngọt ở Việt Nam Đặng đình Kim; Đặng Hoàng Phước Hiền; Nguyễn Sỹ NguyênKỷ yếu Hội thảo toàn quốc Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản - Bộ Thuỷ sản - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Nghiên cứu giải pháp ứng dụng hệ vi sinh vật phân hủy nền đáy để xử lý mùi phát sinh do bùn và nước mặt tại khu vực âu thuyền Thọ Quang thành Phố Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Đà NẵngThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2016; vai trò: Tham gia |
[4] |
Nghiên cứu môi trường nước lưu vực sông Đáy Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2009; vai trò: Tham gia |
[5] |
Nghiên cứu phát triển công nghệ thích ứng xử lý bùn hữu cơ thu khí sinh học phát điện Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2018; vai trò: Tham gia |
[6] |
Nghiên cứu tạo bùn hạt hiếu khí xử lý theo mẻ (Sequencing Batch Reactor – SBR) để xứ lý nước thải làng nghề chế biến tinh bột. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH & CN VNThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2016; vai trò: Tham gia |
[7] |
Xây dựng mô hình sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh hữu ích để xử lý mùi trong chuồng trại chăn nuôi gia cầm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH & CN VNThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2015; vai trò: Tham gia |
[8] |
Xây dựng mô hình sử dụng các chế phẩm vi sinh vật hữu ích xử lý chất thải trong chăn nuôi bò sữa qui mô gia trại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH & CN VNThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2017; vai trò: Tham gia |
[9] |
Xây dựng mô hình sử dụng các vi sinh vật sinh enzym lipaza cao để xử lý dầu mỡ động thực vật trong nước thải. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ tài nguyên và môi trườngThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2020; vai trò: Chủ trì |
[10] |
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ sinh học xử lý các phụ phẩm giầu xenluloza làm giá thể trồng nấm, tái chế bã thải trồng nấm và các phụ phế thải nông nghiệp thành phân hữu cơ vi sinh phục vụ cho sản xuất nông nghiệp bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Ninh ThuậnThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2018; vai trò: Tham gia |
[11] |
Điều tra, nghiên cứu tảo độc, tảo gây hại ở một số vùng nuôi trồng thủy sản tập trung ven biển, đề xuất giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 1/2004 - 12/2005; vai trò: tham gia |