Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1481921
PGS. TS Nguyễn Văn Minh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Dân tộc học
Lĩnh vực nghiên cứu: Dân tộc học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Văn Minh Tạp chí Dân tộc học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7632603 |
[2] |
Một số vấn đề về quan hệ dân tộc xuyên biên giới Việt Nam - Trung Quốc hiện nay PGS.TS. Nguyễn Văn MinhTạp chí Dân tộc học - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[3] |
Quan hệ dân tộc với phát triển kinh tế - xã hội vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc hiện nay PGS.TS. Nguyễn Văn MinhTạp chí Dân tộc học - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[4] |
Tư tưởng của Các Mác về dân tộc, cách mạng dân tộc và nghiên cứu vận dụng vào thực tiễn Việt Nam Nguyễn Văn MinhDân tộc học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[5] |
Một số vấn đề về quan hệ dân tộc ở Tây Nguyên hiện nay Nguyễn Văn MinhDân tộc học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[6] |
Một số vấn đề thực tiễn về đạo tin lành ở các dân tộc thiểu số vùng Tây bắc hiện nay Nguyễn Văn Minh; Hồ Ly GiangDân tộc học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[7] |
Tổng quan về tôn giáo mới trên thế giới và Việt Nam Nguyễn Văn MinhDân tộc học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[8] |
Các hình thức ma thuật của người Ve ở Việt Nam Nguyễn Văn MinhDân tộc học - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[9] |
Một số vấn đề về hiện tượng tôn giáo mới trên thế giới Nguyễn Văn MinhNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[10] |
Các hiện tượng tôn giáo mới ở Việt Nam hiện nay Nguyễn Văn MinhKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[11] |
Về hiện tượng tôn giáo mới "Pháp môn Diệu âm" ở nước ta hiện nay Nguyễn Văn Minh; Lý Hành SơnDân tộc học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[1] |
Một số lý thuyết về tộc người và tiếp cận ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 11/2012 - 10/2014; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 11/2013 - 11/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2007 - 11/2008; vai trò: Thành viên |
[5] |
Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt - Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Hà Giang Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |