Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1479900

TS Tăng Xuân Lưu

Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm nghiên cứu Bò và Đồng cỏ Ba Vì

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học công nghệ thú y khác,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đánh giá hiệu quả sử dụng đệm lót sinh học trong chăn nuôi bò thịt

Phan Tùng Lâm; Ngô Đình Tân; Tăng Xuân Lưu; Đặng Thị Dương; Thân Minh Hoàng; Trần Anh Tuyên
Khoa học và Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0802
[2]

Kết quả bước đầu về khả năng sản xuất và chất lượng thịt của bò Lai F1(Wagyu x Holstein) tại Ba Vì

Ngô Đình Tân; Tăng Xuân Lưu; Phan Tùng Lâm
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X
[3]

Đánh giá hiệu quả gây động dục và kết quả phối giống sử dụng tinh dịch bò Wagyu trên đàn bò HF lai tại Ba Vì

Ngô Đình Tân; Tăng Xuân Lưu; Đặng Thị Dương; Phan Tùng Lâm; Thân Minh Hoàng; Trần Anh Tuyên; Phạm Văn Quyến; Hoàng Thị Ngân
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0802
[4]

Ảnh hưởng của bổ sung tảo xoắn Spirulina platensis đến năng suất, chất lượng và thành phần axít béo trong sữa bò

Tăng Xuân Lưu; Nguyễn Văn Hùng; Hoàng Kinh Giao; Đặng Thị Dương; Phan Tùng Lâm; Thân Minh Hoàng; Ngô Đình Tân
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[5]

Ảnh hưởng của bổ sung tảo xoắn Spirulina plantensis đến tăng khối lượng, năng suất và chất lượng thịt bò lai Wagyu giai đoạn vỗ béo

Tăng Xuân Lưu; Nguyễn Văn Hùng; Hoàng Kim Giao; Phan Tùng Lâm; Thân Minh Hoàng; Trần Anh Tuyên; Lê Văn Thực; Ngô Đình Tân
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[6]

Đánh giá ảnh hưởng của phương thức chăn nuôi trong chăn nuôi quy mô trang trại nhỏ đến bệnh axit dạ cỏ của bò sữa

Trần Thị Loan; Tăng Xuân Lưu; Ngô Đình Tân; Phạm Kim Cương; Chu Mạnh Thắng
Khoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0802
[7]

Sử dụng chất đệm trong nuôi dưỡng bò tiết sữa để giảm axít dạ cỏ

Trần Thị Loan; Ngô Đình Tân; Tăng Xuân Lưu; Phạm Kim Cương; Chu Mạnh Thắn
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[8]

Nuôi dưỡng hợp lý bò sữa ở giai đoạn cạn sữa 60 ngày trước khi đẻ để giảm các bệnh rối loạn trao đổi chất

Ngô Đình Tân; Tăng Xuân Lưu; Trần Thị Loan; Phùng Quang Trường; Đặng Thị Dương; Khuất Thị Thu Hà; Nguyễn Yên Thịnh; Phùng Thị Diệu Linh; Khuất Thanh Long; Phùng Quang Thản; Phan Tùng Lâm
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[9]

Nghiên cứu chế tạo và sử dụng kem nano bạc trong phòng và trị bệnh viêm vú bò sữa

Nguyễn Hoài Châu; Đào Trọng Hiền; Nguyễn Thị Thúy; Đoàn Quang Hà; Đặng Thị Dương; Trần Thị Loan; Phùng Thị Diệu Linh; Tăng Xuân Lưu; Ngô Đình Tân; Trần Văn Tựa
Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7160
[10]

Một số bệnh sinh sản thường gặp và kết quả điều trị bệnh viêm tử cung của lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt

Phùng Quang Trường; Tăng Xuân Lưu; Nguyễn Văn Thanh; Nguyễn Hoài Nam
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0004
[11]

Tình hình nhiễm ký sinh trùng đường máu và biện pháp phòng trị trên đàn bò sữa nuôi tại Ba Vì

Phùng Quang Trường; Đặng Thị Dương; Phùng Văn Vỹ; Khuất Thị Thu Hà; Trần Thị Loan; Nguyễn Hữu Lương; Tăng Xuân Lưu; Ngô Thành Vinh; Ngô Đình Tân
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0802
[12]

Hoàn thiện quy trình sản xuất, sử dụng hỗn hợp muối - khoáng KL-01 để phòng chống bệnh sát nhau và bại liệt ở bò

Tăng Xuân Lưu; Trần Thị Loan; Vương Văn Vỹ; Vương Tuấn Thực; Ngô Đình Tân; Phạm Doãn Hệ; Nguyễn Đình Lý; Nguyễn Doãn Quyền; Nguyễn Văn Chung; Vương Thị Chung; Nguyễn Thị Liên
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0802
[13]

Nghiên cứu hàm lượng progesterone (P4) ở bò sữa sinh sản bình thường và bò sữa chậm sinh để chẩn đoán có thai sớm và làm căn cứ điều trị bệnh chậm sinh ở bò sữa

Phạm Văn Kiểm; Đào Đức Thà; Trịnh Quang Phong; Tăng Xuân Lưu; Nguyễn Quí Quỳnh Hoa; Trịnh Văn Thân; Đỗ Hữu Hoan; Vũ Ngọc Hiệu
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1859-0802
[14]

Nghiên cứu so sánh hàm lượng progesterone bằng kỹ thuật EIA trong sữa và huyết tương ở bò sữa theo các phương pháp xử lý mẫu khác nhau

Phan Văn Kiểm; Tăng Xuân Lưu; Nguyễn Quý Quỳnh Hoa
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0802
[15]

Nghiên cứu sử dụng hỗn hợp muối-khoáng KL-01 để ổn định pH dạ cỏ nhằm phòng chống bệnh sát nhau và bại liệt ở bò sữa

Tăng Xuân Lưu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020
[16]

Ảnh hưởng của mùa vụ, lứa đẻ và thể trạng đến hoạt động của buồng trứng bò sữa sau đẻ 120 ngày nuôi tại Ba Vì, Hà Nội

Tăng Xuân Lưu; Trần Thị Loan; Nguyễn Hữu Cường; Sử Thanh Long; Cù Xuân Dần; Trần Tiến Dũng; Nguyễn Thị Thoa
Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0004
[17]

Ứng dụng hormone sinh sản trong điều trị bệnh buồng trứng bò sữa tại Ba Vì, Hà Nội

Tăng Xuân Lưu; Cù Xuân Dần; Sử Thanh Long
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[18]

Nghiên cứu bệnh sinh sản, viêm vú bò sữa và xác định giải pháp phòng trị

Chung Anh Dũng; Hồ Quế Anh; Nguyễn Huy Tuấn; Nguyễn Văn Phá; Dương Nguyên Khang; Võ Tiên Phong; Phan Văn Kiểm; Tăng Xuân Lưu; Cù Hữu Phú
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 1: Chăn nuôi và Thú y - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[19]

Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh sản trên lợn rừng nhập từ Thái Lan được nuôi tại Ba Vì-Hà Nội

Phùng Quang Trường; Tăng Xuân Lưu; Nguyễn Văn Thanh; Vũ Như Quán
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-476X
[1]

Nghiên cứu tạo bò lai hướng thịt giữa tinh bò Senepol thuần với bò cái Lai Zebu, Brahman thuần

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Đánh giá tiềm năng di truyền vế sản lượng sữa của đàn bò có nguồn gốc Holstein Friesian nuôi tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu sử dụng tinh phân biệt giới tính để sản xuất phôi và bê ở bò sữa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 08/2012 - 08/2015; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu chế độ nuôi dưỡng thích hợp nhằm hạn chế các bệnh do rối loạn trao đổi chất ở bò sữa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu ứng dụng nguồn gen mới để tạo đàn bê lai cao sản (bò cái nền lai Zebu của địa phương với bò đực Wagyu và Red Angus) nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi bò thịt tại tỉnh Thái Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/05/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên
[6]

Hoàn thiện quy trình sản xuất và sử dụng hỗn hợp muối khoáng KL-01 để phòng chống bệnh sát nhau và bại liệt ở bò

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ