Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.816513
ThS Lê Quốc Hiếu
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Văn học, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Vài nét khái quát về độc giả văn học miền Nam 1954-1975 Lê Quốc HiếuKhoa học xã hội và Nhân văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1172 |
| [2] |
Lê Quốc Hiếu Nghiên cứu Văn học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0494-6928 |
| [3] |
Kiều Thanh Quế với chuyên khảo Phê bình văn học Lê Quốc HiếuKhoa học xã hội nhân văn và Giáo dục (ĐH Đà Nẵng) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4603 |
| [4] |
Khảo sát việc cải biên Truyện Kiều thành tác phẩm sân khấu, điện ảnh Lê Quốc HiếuNghiên cứu Văn học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0494-6928 |
| [5] |
Xu hướng tiếp cận đề tài đồng tính trong điện ảnh Lê Quốc HiếuVăn hoá nghệ thuật - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8655 |
| [6] |
Lê Quốc Hiếu Nghiên cứu văn học 7(605): 21-37 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
On Myth, Mythology, and Mythological Characters in Contemporary Vietnamese Prose Le Quoc HieuThe International Journal of Critical Cultural Studies 21 (1): 39-54 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Le Quoc Hieu Quarterly Review of Film and Video May: 1–32 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Le Quoc Hieu The International Journal of Humanities Education 21 (2): 29-57 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Stories Traveling Across Media: Transmedia Narratology and Its Adaptivity in Vietnam Le Quoc HieuThe International Journal of Interdisciplinary Cultural Studies 18 (2): 27-52 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Hieu Le Quoc Asian Cinema 33 (1), 55-79 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
On Myth, Mythology, and Mythological Characters in Contemporary Vietnamese Prose Le Quoc HieuThe International Journal of Critical Cultural Studies 21 (1): 39-54 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Stories Traveling Across Media: Transmedia Narratology and Its Adaptivity in Vietnam Le Quoc HieuThe International Journal of Interdisciplinary Cultural Studies 18 (2): 27-52 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Le Quoc Hieu Quarterly Review of Film and Video May: 1–32 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Hieu Le Quoc Asian Cinema, 33 (1), 55 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Lê Quốc Hiếu Nghiên cứu văn học: 605 pp. 21-37 (7) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Vài nét khái quát về độc giả văn học miền Nam 1954-1975 Lê Quốc HiếuKhoa học Xã hội và Nhân văn, Tập 7, Số 3 (2021) 303-322 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Le Quoc Hieu The International Journal of Humanities Education 21 (2): 29-57 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Vài nét khái quát về độc giả văn học miền Nam 1954-1975 Lê Quốc HiếuKhoa học xã hội và nhân văn 7(3): 303-322 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
The Poetics of Mythological Spaces in Contemporary Vietnamese Prose from 1986 to Present Quoc Hieu LeInternational Journal of Innovation, Creativity and Change - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Kieu Thanh Que and his monograph “Literary Criticism” Lê Quốc HiếuUED Journal of Social Sciences, Humanities and Education - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Kieu Thanh Que and his monograph “Literary Criticism” Lê Quốc HiếuUED Journal of Social Sciences, Humanities and Education (11)01: 22-27 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Lịch sử lí luận, phê bình văn học Việt Nam: Trịnh Bá Đĩnh chủ biên. NXB KHXH, H., 2013, 323 trang Lê Quốc HiếuNghiên cứu văn học 11(501): 172-175 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Lịch sử lí luận, phê bình văn học Việt Nam: Trịnh Bá Đĩnh chủ biên.NXB KHXH, H., 2013, 323 trang) Lê Quốc HiếuNghiên cứu văn học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Lê Quốc Hiếu Nghiên cứu văn học 02(516): 177-180 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Lê Quốc Hiếu Nghiên cứu văn học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Bước đầu tìm hiểu độc giả của văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam giai đoạn 1945-1975 Lê Quốc HiếuNghiên cứu văn học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Bước đầu tìm hiểu độc giả của văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam giai đoạn 1945-1975 Lê Quốc HiếuNghiên cứu văn học 10(584): 45-61 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Le Quoc Hieu The CALA 2019 Proceedings, 511-518 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Le Quoc Hieu The CALA - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Khắc khoải những vùng đau: Ăn mày dĩ vãng – hiện tượng độc đáo của tiểu thuyết thời hậu chiến Lê Quốc HiếuGiáo dục nghệ thuật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Khắc khoải những vùng đau: Ăn mày dĩ vãng – hiện tượng độc đáo của tiểu thuyết thời hậu chiến Lê Quốc HiếuGiáo dục nghệ thuật 21: 105-107 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Khuynh hướng giải huyền thoại trong văn xuôi Việt Nam đương đại từ 1986 đến nay Lê Quốc HiếuSông Hương - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Khuynh hướng giải huyền thoại trong văn xuôi Việt Nam đương đại từ 1986 đến nay Lê Quốc HiếuSông Hương 342: 42–53 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Tiếp nhận văn học lãng mạn tại Việt Nam Lê Quốc HiếuLý luận phê bình Văn học, nghệ thuật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Tiếp nhận văn học lãng mạn tại Việt Nam Lê Quốc HiếuLý luận phê bình Văn học, nghệ thuật (August 2017): 31-39 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Khảo sát việc cải biên Truyện Kiều thành tác phẩm sân khấu, điện ảnh Lê Quốc HiếuNghiên cứu văn học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Khảo sát việc cải biên Truyện Kiều thành tác phẩm sân khấu, điện ảnh Lê Quốc HiếuNghiên cứu văn học 8(534): 105-116 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Adaptation as Intersemiotic Translation: From The Tale of Kiều (Nguyen Du) to Kim Van Kieu (Nguyen Bach Tuyet) Le Quoc HieuQuarterly Review of Film and Video May: 1–32 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1050-9208 |
| [40] |
Bước đầu tìm hiểu độc giả của văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam giai đoạn 1945-1975 Lê Quốc HiếuNghiên cứu văn học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2856 |
| [41] |
Chuyển dịch Liên kí hiệu trong chuyển thể (trường hợp video Cải lương Kim Vân Kiều - đạo diễn Nguyễn Bạch Tuyết) Lê Quốc HiếuLý luận phê bình Văn học, nghệ thuật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7349 |
| [42] |
Công chúng, giao lưu và quảng bá văn học thời kỳ đổi mới (1986 - 2010) : Tôn Thảo Miên chủ biên.NXB KHXH,H., 2014, 404 trang) Lê Quốc HiếuNghiên cứu văn học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2856 |
| [43] |
East‐West Rewriting and Recontextualization: Approaching Rashōmon (Akira Kurosawa) and Its Afterlives from Adaptation Theory Hieu Le QuocAsian Cinema, 33 (1), 55 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1059-440X |
| [44] |
Education through Comprehensive and Dominant Cultural Policies: Reader-People of 1945–1975 Vietnamese Socialist Realist Literature Le Quoc HieuThe International Journal of Humanities Education 21 (2): 29-57 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2327-0063 |
| [45] |
Intersemiotics translation in adaptation: The case study of the adaptation of narrative poem The Tale of Kieu (Nguyen Du) to video cải lương Kim Van Kieu (Nguyen Bach Tuyet) Le Quoc HieuThe CALA - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2707-8647 |
| [46] |
Khắc khoải những vùng đau: Ăn mày dĩ vãng – hiện tượng độc đáo của tiểu thuyết thời hậu chiến Lê Quốc HiếuGiáo dục nghệ thuật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4964 |
| [47] |
Khuynh hướng giải huyền thoại trong văn xuôi Việt Nam đương đại từ 1986 đến nay Lê Quốc HiếuSông Hương - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1858-4883 |
| [48] |
Khuynh hướng giải huyền thoại trong văn xuôi Việt Nam đương đại từ 1986 đến nay / Demystification in Vietnamese Contemporary Prose since 1986 Lê Quốc Hiếu- Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Kieu Thanh Que and his monograph “Literary Criticism” Lê Quốc HiếuUED Journal of Social Sciences, Humanities and Education - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4603 |
| [50] |
Lịch sử lí luận, phê bình văn học Việt Nam: Trịnh Bá Đĩnh chủ biên.NXB KHXH, H., 2013, 323 trang) Lê Quốc HiếuNghiên cứu văn học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2856 |
| [51] |
On Myth, Mythology, and Mythological Characters in Contemporary Vietnamese Prose Le Quoc HieuThe International Journal of Critical Cultural Studies 21 (1): 39-54 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2327-0055 |
| [52] |
Sân khấu hóa Truyện Kiều của Nguyễn Du (Tiếp cận từ lý thuyết chuyển thể) / Staging Nguyen Du´s The Tale of Kieu (An Approach from Adaptation Theory Lê Quốc Hiếu- Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Stories Traveling Across Media: Transmedia Narratology and Its Adaptivity in Vietnam Le Quoc HieuThe International Journal of Interdisciplinary Cultural Studies 18 (2): 27-52 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2327-008X |
| [54] |
The Poetics of Mythological Spaces in Contemporary Vietnamese Prose from 1986 to Present Quoc Hieu LeInternational Journal of Innovation, Creativity and Change - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2201-1323 |
| [55] |
Tiếp nhận văn học lãng mạn tại Việt Nam Lê Quốc HiếuLý luận phê bình Văn học, nghệ thuật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7349 |
| [56] |
Vài nét khái quát về độc giả văn học miền Nam 1954-1975 Lê Quốc HiếuKhoa học Xã hội và Nhân văn, Tập 7, Số 3 (2021) 303-322 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1172 |
| [57] |
Viết lại và tái ngữ cảnh hóa Đông – Tây – Tiếp cận phim Rashōmon (Akira Kurosawa) từ góc độ cải biên Lê Quốc HiếuLý luận phê bình văn học - nghệ thuật - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7349 |
| [1] |
Từ tiếp thu đến tiếp biến lí luận văn học nước ngoài ở Việt Nam qua 30 năm đổi mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hóa (Lí thuyết và thực tiễn văn học Việt Nam đương đại) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [3] |
Văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1985 trong bối cảnh văn hóa của thời đại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Tự sự học hậu kinh điển trong xu hướng nghiên cứu liên ngành: Lý thuyết và thực tiễn (Giai đoạn I) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [5] |
Nữ quyền luận và diễn ngôn nữ quyền trong tư liệu báo chí đầu thế kỷ XX Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Tự sự học hậu kinh điển trong xu hướng nghiên cứu liên ngành: Lý thuyết và thực tiễn (Giai đoạn II) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Thư ký khoa học, Thành viên chính |
| [7] |
Tự sự học hậu kinh điển trong xu hướng nghiên cứu liên ngành: Lý thuyết và thực tiễn (Giai đoạn II) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Thư ký, Nghiên cứu viên chính |
| [8] |
Tái trình hiện về chấn thương chiến tranh: Nghiên cứu một số trường hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Tự sự học hậu kinh điển trong xu hướng nghiên cứu liên ngành: Lý thuyết và thực tiễn (Giai đoạn I) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Thư ký khoa học, Thành viên chính |
| [10] |
Nữ quyền luận và Phụ nữ Việt Nam thời thuộc địa (Khảo sát báo chí phụ nữ từ đầu thế kỷ XX đến 1945) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED - Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Dịch và cải biên: Giới thiệu một số vấn đề lí thuyết và ứng dụng nghiên cứu trường hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1985 trong bối cảnh văn hóa thời đại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Thư ký khoa học, Thành viên chính |
| [13] |
Văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1985 trong bối cảnh văn hóa thời đại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thư ký khoa học, Thành viên chính |
| [14] |
Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hóa (Lí thuyết và thực tiễn Văn học Việt Nam đương đại) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Thư ký khoa học, Thành viên chính |
| [15] |
Văn bản văn hóa – Lý thuyết và nghiên cứu trường hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Từ tiếp thu đến tiếp biến lí luận văn học nước ngoài ở Việt Nam qua 30 năm đổi mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [18] |
Dịch và cải biên: Giới thiệu một số vấn đề lí thuyết và ứng dụng nghiên cứu trường hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [19] |
Nữ quyền luận và Phụ nữ Việt Nam thời thuộc địa (Khảo sát báo chí phụ nữ từ đầu thế kỷ XX đến 1945) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED - Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [20] |
Nghiên cứu, giới thiệu và dịch thuật công trình Lý thuyết nhập môn: Một dẫn nhập về lý thuyết văn học và văn hóa của Peter Barry Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Tái trình hiện về chấn thương chiến tranh: Nghiên cứu một số trường hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn họcThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [22] |
Tự sự học hậu kinh điển trong xu hướng nghiên cứu liên ngành: Lý thuyết và thực tiễn (Giai đoạn II) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hộiThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Thư ký, Nghiên cứu viên chính |
| [23] |
Văn bản văn hóa – Lý thuyết và nghiên cứu trường hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên chính |
