Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479685
TS Đỗ Văn Ngọc
Cơ quan/đơn vị công tác: Hội Khoa học - công nghệ chè Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây công nghiệp và cây thuốc,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Hiệu quả sản xuất trồng trọt trên cao nguyên Mộc Châu Nguyễn Thị Thuỷ; Vũ Thị Hải; Đỗ Văn NgọcKhoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[2] |
Nghiên cứu đặc điểm hình thái cây chè Shan núi cao ở huyện Tủa Chùa - Điện Biên Đặng Văn Thư; Đỗ Văn Ngọc; Nguyễn Thị Phương Liên; Trần Quang Việt; Phạm Thị Như Trang; Nguyễn Hoàng Hà; Lê Thế Tùng; Phạm Thị Duyên; Nguyễn Ngọc Bình; Trần Xuân HoàngNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Nghiên cứu một số đặc điểm giải phẫu lá và thành phần sinh hóa của một số giống chè Trần Xuân Hoàng; Lê Tất Khương; Đỗ Văn Ngọc; Đặng Văn ThưNông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Đỗ Văn Ngọc; Đậu Đình Chung Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Nghiên cứu công nghệ chế biến chè phổ nhĩ từ nguyên liệu giống chè shan vùng miền núi phía Bắc Nguyễn Hữu La; Đỗ Văn Ngọc; Nguyễn Thị Phúc; Cao Ngọc PhúNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[6] |
Đỗ Văn Ngọc; Nguyễn Thị Phúc; Trần Xuân Hoàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[7] |
ảnh hưởng của kỹ thuật hái đến năng suất, chất lượng chè giống LDP1 thời kỳ kinh doanh Nguyễn Thị Ngọc Bình; Đỗ Văn Ngọc; Lê Đình GiangTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[8] |
Giới thiệu một số giống chè mới Đỗ Văn NgọcThông tin Khoa học & Công nghệ (Phú Thọ) - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[9] |
Kết quả nghiên cứu mới về giống cây chè phục vụ sản xuất Đỗ Văn NgọcKỷ yếu Hội nghị khoa học Công nghệ và Môi trường các tỉnh miền núi phía bắc lần thứ VIII - Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường Phú Thọ - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[10] |
Nghiên cứu kỹ thuật giâm cành chè trên nền đất Đỗ Văn Ngọc; Đàm Lý Hoa; Đặng Văn NhưTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[11] |
Bước đầu đánh giá đặc điểm đa hình của một số giống chè Shan tại Phú Hộ Nguyễn Hữu La; Đỗ Văn NgọcTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[12] |
Các giải pháp khoa học và công nghệ để nâng cao chất lượng chè đen xuất khẩu Đỗ Văn Ngọc; Nguyễn Văn ToànTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[13] |
Kết quả lai tạo, chọn lọc, khảo nghiệm và sản xuất giống chè LDP2 Đỗ Văn Ngọc; Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Văn Niệm; Trần Thị Lư; Nguyễn Hữu LaTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[14] |
Đỗ Văn Ngọc TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[15] |
Một số kết quả nghiên cứu tưới nước cho chè vùng Phú Hộ Nguyễn Văn Biên; Đỗ Văn NgọcTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[16] |
Nguyễn Thị Ngọc Bình; Đỗ Văn Ngọc TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[17] |
Kết quả nghiên cứu ghép chè tại Phú Hộ Đàm Lý Hoa; Đỗ Văn NgọcTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[18] |
Khai thác tiềm năng chè Shan - góp phần phát triển nông nghiệp bền vững vùng cao Đỗ Văn NgọcTC Nông thôn mới - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
[19] |
Một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao tỷ lệ xuất vườn và chất lượng cây con đối với giống chè 1A Đặng Văn Thư; Đỗ Văn NgọcNông nghiệp Công nghiệp Thực phẩm - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[20] |
Cấu tạo giải phẫu lá của một số giống chè trên nền canh tác có cây che bóng và không có cây che bóng Nguyễn Thị Ngọc Bình; Đỗ Văn NgọcNông nghiệp Công nghiệp Thực phẩm - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[21] |
Nghiên cứu một số biện pháp bảo vệ và nâng cao hiệu quả của thiên địch sẵn có trên đồi chè Lê Thị Nhung; Đỗ Văn NgọcNông nghiệp Công nghiệp Thực phẩm - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[22] |
Kết quả điều tra thu nhập giống chè Shan ở Lũng Phìn (Hà Giang) Nguyễn Hữu La; Đỗ Văn NgọcNông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[23] |
Nguyễn Thị Ngọc Bình; Đỗ Văn Ngọc Nông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[24] |
Đặng Văn Thư; Đỗ Văn Ngọc Nông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[25] |
Một số kết quả đánh giá về chế độ nhiệt đối với cây chè Đàm Lý Hoa; Đỗ Văn NgọcNông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[26] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của cây che bóng đến độ ẩm đất và sự xói mòn đất trồng chè Nguyễn Văn Thiệp; Đỗ Văn NgọcNông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[27] |
Độ ẩm đất và nồng độ dịch bào, cơ sở để xác định thời điểm tưới, lượng nước tưới cần thiết cho chè Đàm Lý Hoa; Đỗ Văn NgọcNông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[28] |
Kết quả điều tra tuyển chọn cây chè Shan ở vùng cao phía Bắc Việt Nam Đỗ Văn NgọcNông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[29] |
Kết quả bước đầu nghiên cưú trồng cây che bóng cho chè Nguyễn Văn Thiệp; Đỗ Văn NgọcNông nghiệp Công nghiệp Thực phẩm - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[30] |
ảnh hưởng của nóng hạn đến sinh trưởng của một số giống chè trồng bằng phương pháp giâm cành Đàm Lý Hoa; Đỗ Văn NgọcNông nghiệp Công nghiệp Thực phẩm - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[31] |
Đào Bá Yên; Đỗ Văn Ngọc Nông nghiệp Công nghiệp Thực phẩm - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[32] |
Nguyễn Thị Nhài; Đỗ Văn Ngọc Nông nghiệp Công nghiệp Thực phẩm - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[33] |
Đỗ Văn Ngọc; Nguyễn Thị Ngọc Binh Nông nghiệp Công nghiệp Thực phẩm - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[34] |
Hoàng Thị Lệ Thu; Nguyễn Đình Vinh; Đỗ Văn Ngọc Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[35] |
Trần Xuân Hoàng; Đỗ Văn Ngoc; Đặng Văn Thư Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[36] |
Nguyễn Văn Toàn; Đỗ Văn Ngọc; Nguyễn Hữu La; Đặng Văn Thư; Nguyễn Thị Minh Phương Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 6: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Lâm Đồng Thời gian thực hiện: 01/06/2013 - 01/06/2016; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/02/2021 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |
[6] |
Xây dựng mô hình sản xuất mỗi xã một sản phẩm (OCOP) ở một số tỉnh Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |