Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484715
TS Lê Văn Dễ
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Cần Thơ
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Hiệu quả tài chính trong sản xuất lúa theo cánh đồng lớn của nông hộ ở đồng bằng sông Cửu Long Lê Văn Dễ; Trần Thị ThảoNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Hiệu quả kinh tế trong sản xuất lác của nông hộ ở huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long Lê Đăng Khoa; Lê Văn DễNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Yếu tố ảnh hưởng đến việc áp dụng VietGAP của hộ trồng xoài ở Đồng bằng sông Cửu Long Trần Quốc Nhân, Lương Hoàng Phúc, Nguyễn Văn Nay, Lê Văn DễKhoa học - Đại học Mở TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2734-9306 |
[4] |
Thái độ đối với rủi ro của nông hộ sản xuất bắp lai ở đồng bằng sông Cửu Long Lê Văn Dễ; Phạm Lê ThôngTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[5] |
Xu hướng chuyển đổi đối tượng nuôi tôm nước lợ ở Đồng bằng sông Cửu Long Trần Hoàng Hiểu; Nguyễn Phú Son; Lê Văn Dễ; Lê Văn Gia Nhỏ; Nguyễn Thùy Trang; Lê Bửu Minh QuânTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
[6] |
Phân tích hiệu quả kinh tế trong sản xuất bắp lai tại huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp Lê Văn DễNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[7] |
Hiệu quả kinh tế trong trồng bắp lai của nông hộ ở Đồng bằng sông Cửu Long Lê Văn Dễ; Phạm Lê ThôngNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Mính Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/08/2020; vai trò: Thành viên |
[5] |
Ứng dụng kết quả nghiên cứu sản xuất nước uống từ trái cây tươi của Trường Đại học Cần Thơ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/05/2022; vai trò: Thành viên |
[6] |
Xây dựng và phát triển mô hình hợp tác xã kiểu mới ở tỉnh Vĩnh Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Vĩnh LongThời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/10/2022; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 01/12/2023; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Ứng dụng kết quả nghiên cứu sản xuất nước uống từ trái cây tươi của trường Đại học Cần Thơ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
[10] |
Phân tích lượng đầu vào tối ưu và năng suất nhân tố tổng hợp (TFP) trong sản xuất lúa của nông hộ trong mô hình cánh đồng lớn ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 4/2021 - 4/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Thái độ đối với rủi ro của nông hộ trong việc chuyển đổi sang mô hình sản xuất bắp lai từ sản xuất lúa ỏ Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Cần ThơThời gian thực hiện: 4/2018 - 5/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |