Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1479691

GS. TS Nguyễn Đức Tồn

Cơ quan/đơn vị công tác:

Lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu chung về ngôn ngữ ,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Dạy học tiếng Việt ở vùng dân tộc thiểu số Việt Nam: Một số vấn đề đặt ra

Vũ Thị Sao Chi; Nguyễn Đức Tồn
Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1605-2811
[2]

Về vấn đề được gọi là "cấu tạo từ" trong Tiếng Việt

Nguyễn Đức Tồn
Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7519
[3]

Ba mươi năm nghiên cứu từ vựng - ngữ nghĩa Tiếng Việt

Nguyễn Đức Tồn
Ngôn Ngữ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7519
[4]

Mối quan hệ giữa các quy luật chuyển nghĩa của từ

Nguyễn Đức Tồn
Ngôn Ngữ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7519
[5]

Những vấn đề ngôn ngữ học trên tạp chí ngôn ngữ năm 2011

Nguyễn Đức Tồn
Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7519
[6]

Cấu trúc ngữ nghĩa của nhóm từ chỉ kích thước trong tiếng Việt

Nguyễn Đức Tồn; Nguyễn Thanh Ngà
Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7519
[7]

Một số vấn đề nghiên cứu, xây dựng và chuẩn hoá thuật ngữ tiếng Việt trong thời kì hội nhập, toàn cầu hoá hiện nay

Nguyễn Đức Tồn
Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7519
[8]

Một số vấn đề về nghiên cứu, xây dựng và chuẩn hoá thuật ngữ tiếng Việt trong thời kì hội nhập, toàn cầu hoá hiện nay

Nguyễn Đức Tồn
Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7519
[9]

Cấu trúc ngữ nghĩa của nhóm từ biểu thị cảm giác trong tiếng Việt

Nguyễn Đức Tồn; Nguyễn Tri Phương
TC Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7519
[10]

Thử tìm hiểu ý nghĩa của địa danh Võ Nhai (Thái Nguyên)

Nguyễn Đức Tồn; Trương Thị My
TC Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7519
[11]

Đặc điểm phong cách ngôn ngữ của nhà văn Chu Lai qua thủ pháp so sánh

Trần Thị Thuỳ Linh; Nguyễn Đức Tồn
TC Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7519
[12]

Đặc trưng tư duy của người Việt qua ẩn dụ tri nhận trong thành ngữ (Tiếp theo và hết)

Nguyễn Đức Tồn
TC Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7519
[13]

Đặc trưng tư duy của người Việt qua ẩn dụ tri nhận trong thành ngữ (Kì I)

Nguyễn Đức Tồn
TC Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7519
[14]

Về các khái niệm: Tiếng Hà Nội, Tiếng Thủ đô trong mối quan hệ với những khái niệm có liên quan

Nguyễn Đức Tồn
TC Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7519
[15]

Vấn đề dạy từ địa phương cho học sinh trung học cơ sở

Nguyễn Đức Tồn; Văn Tú Anh
TC Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7519
[16]

Bản chất của hoán dụ trong mối quan hệ với ẩn dụ

Nguyễn Đức Tồn
TC Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7519
[17]

Để giúp thêm cho việc dạy khái niệm ẩn dụ

Nguyễn Đức Tồn
TC Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7519
[18]

Bản chất của ẩn dụ

Nguyễn Đức Tồn
TC Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7519
[19]

Hiện tượng biến thể và đồng nghĩa của thành ngữ tiếng việt

Nguyễn Đức Tồn; Nguyễn Thị Minh Phượng
TC Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7519
[20]

Vấn đề dạy và học từ đa nghĩa và từ đồng âm trong nhà trường hiện nay

Nguyễn Đức Tồn; Hà Quang Năng
TC Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7519
[21]

Bản chất của ẩn dụ

Nguyễn Đức Tồn
TC Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7519
[22]

Vấn đề dạy từ đồng nghĩa trong nhà trường hiện nay

Nguyễn Đức Tồn
TC Ngôn ngữ - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7519