Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490526
TS Nguyễn Thị Thu Huyền
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Thị Thu Huyền Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [2] |
Nguyễn Thị Thu Huyền Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [3] |
Nguyễn Hữu Nhuần, Nguyễn Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Huyền Trang, Hà Thị Hồng Yến Tạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [4] |
Nguyễn Thị Thu Huyền; Đỗ Thị Phương; Hà Thị Hồng Yến; Phạm Văn Hùng Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
| [5] |
Duy trì tiêu chí nông thôn mới tại tỉnh Phú Thọ: Thực trạng và kiến nghị Nguyễn Tuấn Sơn; Nguyễn Anh Đức; Đặng Nam Phương; Nguyễn Thị Thu HuyềnKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [6] |
Phát triển chăn nuôi gà thịt của các hộ dân trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội Lê Thị Long Vỹ; Nguyễn Thị Thu Huyền; Giang Hương; Nguyễn Anh Đức; Lê Ngọc Hướng; Nguyễn Hữu Nhuần; Phạm Thị Tô DiệuKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [7] |
Thực trạng chăn nuôi lợn trong bối cảnh dịch bệnh ở huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Nguyễn Văn Phơ; Phạm Văn Hùng; Nguyễn Thị Thu Huyền; Ninh Xuân Trung; Nguyễn Thị Tuyết; Trần Thanh Hà; Vũ Thị Khánh Toàn; Tạ Thị ThùyKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [8] |
Giải pháp xây dựng nông thôn mới giai đoạn sau năm 2020 Trần Đình Thao; Nguyễn Thị Thu Huyền; Trần Hương GiangNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [9] |
Thực trạng chăn nuôi lợn theo hướng an toàn thực phẩm ở huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh Nguyễn Văn Phơ; Phạm Văn Hùng; Nguyễn Thị Thu HuyềnKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [10] |
Các yếu tố ảnh hưởng đến nguy cơ xảy ra dịch bệnh trong chăn nuôi lợn ở tỉnh Hưng Yên Nguyễn Thị Thu Huyền; Phạm Văn Hùng; Ninh Xuân TrungTC Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [11] |
Phương pháp đánh giá rủi ro sản xuất trong chăn nuôi lợn ở Việt Nam Nguyễn Thị Thu Huyền; Phạm Văn HùngNghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [12] |
Lợi thế so sánh của sản phẩm thịt lợn tại vùng đồng bằng sông Hồng Vũ Đình Tôn; Nguyễn Thị Thu HuyềnTC Khoa học kỹ thuật nông nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [13] |
Nguyễn Hữu Nhuần, Dương Nam Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền,
Bùi Văn Quang, Hoàng Hữu Thành, Giang Hương - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Pig production and risk exposure: A case study in Hung Yen, Vietnam Nguyen Thi Thu Huyen and Pham Van HungCan Tho University Journal of Science - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Các yếu tố ảnh hưởng đến nguy cơ xảy ra dịch bệnh trong chăn nuôi lợn ở tỉnh Hưng Yên Nguyen Thi Thu Huyen, Pham Van Hung and Ninh Xuan TrungJournal of Economics and Development - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Ứng xử của hộ nông dân đối với dịch bệnh trong chăn nuôi lợn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Nguyen Thi Thu Huyen and Pham Van HungJournal of Science and Development - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Quantitative value chain approaches for animal health and food safety K.M.Rich, K.Dizyee, T.T.Huyen Nguyen, N.Ha Duong, V.Hung Pham, T.D.Nga Nguyen, F.Unger,, M.L.LaparFood Microbiology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Practices in Smallholder Pig Production in Vietnam: Implications for Food Safety Nguyen Thi Thu Huyen, Nguyen Thi Duong Nga, Pham Van Hung, Ma. Lucila A. Lapar, Ninh Xuan Trung, Fred Unger, and Nguyen Van PhoJournal of Economics, Management & Agricultural Development - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Mapping the pork value chain in Vietnam: A systematic review Nguyen Thi Thuy Man, Veronique Dermauw, Philippe Lebailly, Le Thi Minh Chau, Nguyen Thị Thu Huyen, Pierre Dorny¬Tropical Animal Health and Production - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Đánh giá hiệu quả sản xuất rau của hộ nông dân tại huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai 9. Nguyen Huu Nhuan, Nguyen Thi Thu Huyen, Nguyen Ngoc VinhEconomics, society and rural development - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Giải pháp thúc đẩy chăn nuôi lợn theo hướng an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Nguyen Van Pho, Pham Van Hung, Nguyen Thi Thu Huyen, Ninh Xuan TrungJournal of Economic Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Giải pháp xây dựng nông thôn mới giai đoạn sau năm 2020 Tran Dinh Thao, Nguyen Thi Thu Huyen, Tran Huong GiangJournal of Economic Research - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Unpacking the Theory Behind One Health Food Safety Programs: A Vietnam Case Study Steven Lam, Huyen Thi Thu Nguyen, Hai Ngo Hoang Tuan, Luong Thanh Nguyen, Hung Nguyen Viet, Jenny-Ann Toribio, Huyen Le Thi Thanh, Hung Pham-Van, Delia Grace and Fred UngerFrontiers in Veterinary Science - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyen-Thi-Duong, N., Pham-Van, H., Duong-Nam, H., Nguyen-Thi-Thu, H., Ninh-Xuan, T., Dang-Xuan, S., ... & Grace, D. Frontiers in Veterinary Science - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Nguyễn Thị Thu Huyền, Đỗ Thị Phương, Hà Thị Hồng Yến, Phạm Văn Hùng Vietnam Journal of Agricultural Science - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Overview of gender mainstreaming in agriculture and rural development in Vietnam Nhuan, N. H., Huyen, N. T. T., & Ly, N. T. KThe VMOST Journal of Social Sciences and Humanities - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Nguyễn Hữu Nhuần, Nguyễn Thị Lý, Nguyễn Thọ Quang Anh, Trần Hương Giang, Nguyễn Thị Thu Huyền* Kinh tế và dự báo - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Đắk Nông Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu một số giải pháp thúc đẩy thương mại hóa sản phẩm ocop tỉnh Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Nam ĐịnhThời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/10/2022; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Tăng cường năng lực cạnh tranh của các sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu lúa quốc tế Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [5] |
Nâng cao năng lực trong lĩnh vực kinh tế và quản lý tài nguyên thiên nhiên ứng dụng cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Úc (ACIAR)Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [6] |
Tác động của Chương trình Quốc gia về giống cây trồng, vật nuôi và lâm nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Úc (ACIAR) Thời gian thực hiện: 2009 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Úc (ACIAR) Thời gian thực hiện: 2012 - 2017; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Úc (ACIAR) Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Úc (ACIAR) Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Úc (ACIAR) Thời gian thực hiện: 2018 - 2022; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [12] |
Các phương pháp tiếp cận dựa trên thị trường nhằm nâng cao an toàn thịt lợn ở Việt Nam, LPS/2016/143 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Úc (ACIAR)Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Úc (ACIAR) Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [14] |
Các phương pháp tiếp cận dựa trên thị trường nhằm nâng cao an toàn thịt lợn ở Việt Nam, LPS/2016/143 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Úc (ACIAR)Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [15] |
Dự án Liên kết giữa Nhu cầu Khuyến nông và Nghiên cứu thông qua Công nghệ Thông tin (LEARN-IT) tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu lúa quốc tếThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [16] |
Giảm thiểu rủi ro dịch bệnh và cải thiện an toàn thực phẩm trong chuỗi giá trị chăn nuôi lợn quy mô nhỏ ở Việt Nam, LPS/2010/047 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Úc (ACIAR)Thời gian thực hiện: 2012 - 2017; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [17] |
Hướng tới các hệ thống canh tác rau màu có lợi nhuận cao hơn và bền vững hơn ở Tây Bắc Việt Nam, AGB/2012/059. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Úc (ACIAR)Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [18] |
Liên kết các hoạt động sản xuất của nông hộ vào chuỗi thương mại cung ứng bò thịt tại Việt Nam (AGB/2020/189) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Úc (ACIAR)Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [19] |
Nâng cao năng lực trong lĩnh vực kinh tế và quản lý tài nguyên thiên nhiên ứng dụng cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Úc (ACIAR)Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [20] |
Nghiên cứu chuyển dịch chăn nuôi bò thịt từ quảng canh sang thâm canh vùng đất dốc miền núi phía Tây Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Úc (ACIAR)Thời gian thực hiện: 2018 - 2022; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [21] |
Tác động của Chương trình Quốc gia về giống cây trồng, vật nuôi và lâm nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [22] |
Tăng cường năng lực cạnh tranh của các sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [23] |
Tăng cường năng lực cạnh tranh và khả năng tiếp cận thị trường của các hộ nông dân quy mô nhỏ ở Tây Bắc Việt Nam đối với các thị trường trái cây ôn đới trong khu vực, AGB/2012/60. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Úc (ACIAR)Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [24] |
Tăng cường tham gia thị trường để phát triển các hệ thống sản xuất bền vững ở vùng núi cao Tây Bắc Việt Nam, Mã dự án AGB/2008/002 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Úc (ACIAR)Thời gian thực hiện: 2009 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
