Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488641
TS Nguyễn Văn Khoa
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đo lường lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông di động của Viettel Nguyễn Văn Khoa; Phạm Thị HuyềnKinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [2] |
Chính sách thúc đẩy hoạt động khoa học công nghệ ở các trường đại học: từ góc nhìn giảng viên Phạm Thị Huyền, Nguyễn Văn KhoaHTQG: “Giải pháp chính sách hỗ trợ phát triển các tổ chức trung gian trên thị trường khoa học và công nghệ Việt Nam” - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: 978-604-946-916-9 |
| [3] |
Factors influencing consumers’ loyalty in the use of mobile telecommunication services: The case study in Vietnam Nguyen Van Khoa, Pham Thi Huyen, Phan Thuy AnhAsia Pacific Journal of Marketing and Logistics, Issue 3, Vol 37, Pages 613-630 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1355-5855 |
| [4] |
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quảng bá thương hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải Nguyễn Văn KhoaTạp chí Kinh tế và Dự báo/ Số 32, Trang 76-78 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4972 |
| [5] |
Hình ảnh thương hiệu trường Đại học Giao thông vận tải dựa trên sự liên tưởng và nhận thức của sinh viên Nguyễn Văn KhoaTạp chí Công Thương/ Số 29-30, Trang 158-163 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [6] |
Mối quan hệ giữa hình ảnh doanh nghiệp và lòng trung thành của khách hàng trong thị trường dịch vụ viễn thông di động Nguyễn Văn KhoaHội thảo quốc tế “Văn hóa, giáo dục và du lịch với phát triển kinh tế” - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978-604-80-5756-5 |
| [7] |
Mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý điều hành tại Trường Đại học Giao thông vận tải Nguyễn Văn Khoa, Trịnh Thị Thùy GiangTạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương/ Số 658, Trang 66-68 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0868-3808 |
| [8] |
Nghiên cứu hành vi lựa chọn phương tiện vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt của người dân thành phố Hà Nội Vũ Thị Hường, Nguyễn Văn KhoaTạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 36, Trang 155-159 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [9] |
Nhận diện các hoạt động trung gian khoa học và công nghệ trong ngành chế biến gỗ - nghiên cứu điển hình tại Công ty TNHH Đầu tư Phát iriển AQUAVIE Nguyễn Văn Khoa, Vũ Minh ĐứcHTQG: “Vai trò của các tổ chức trung gian trên thị trường khoa học và công nghệ tại Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0” - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-946-839-1 |
| [10] |
Tác động của việc làm thêm đến kết quả học tập của sinh viên Khoa Vận tải-Kinh tế, Trường Đại học Giao thông Vận tải Nguyễn Đăng Quang, Nguyễn Văn KhoaTạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 33, Trang 111-114 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [11] |
Việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành Kinh tế Trường Đại học Giao thông Vận tải Nguyễn Đăng Quang, Nguyễn Văn KhoaTạp chí Công Thương/ Số 6, Trang 304-309 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [12] |
Xu hướng sử dụng xi măng của các hộ gia đình: nghiên cứu tại Hà Nội và các tỉnh lân cận Nguyễn Văn Khoa, Phạm Thị HuyềnHTQG: “Năng lực, chất lượng và lợi thế cạnh tranh của các doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở Việt Nam trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0” - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-946-962-6 |
| [13] |
Đánh giá mức độ chuyển đổi số theo định hướng đại học thông minh tại trường Đại học Giao thông Vận tải Vũ Ngọc Tú, Nguyễn Văn KhoaTạp chí Công Thương/ Số 25, Trang 148-153 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [14] |
Đo lường lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông di động của Viettel Nguyễn Văn Khoa, Phạm Thị HuyềnTạp chí Kinh tế và Dự báo/ Số 24, Trang 48-51 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [15] |
Đo lường mức độ chia sẻ tri thức của giảng viên trường Đại học Giao thông Vận tải Nguyễn Đăng Quang, Nguyễn Văn KhoaTạp chí Công Thương/ Số 14, Trang 254-259 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng có việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành Kinh tế, Trường Đại học Giao thông Vận tải Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Giao thông Vận tảiThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2023; vai trò: Thư ký |
| [3] |
Nghiên cứu giải pháp tăng cường chia sẻ tri thức trong trường Đại học Giao thông vận tải Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Giao thông Vận tảiThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Thư ký |
| [4] |
Nghiên cứu giải pháp tăng cường hoạt động quảng bá thương hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Giao thông Vận tảiThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Nghiên cứu giải pháp tăng cường mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý điều hành cấp Khoa tại Trường Đại học Giao thông Vận tải Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Giao thông Vận tảiThời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Nghiên cứu giải pháp thúc đẩy chuyển đổi số trong trường đại học Giao thông Vận tải Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Giao thông Vận tảiThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Thư ký |
| [7] |
Phát triển kinh tế tuần hoàn trong bối cảnh chuyển đổi số ở Việt Nam đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 7/2024 - 12/2026; vai trò: Thành viên chính |
