Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.34748

PGS. TS Kim Thị Phương Oanh

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu phát triển dữ liệu lớn về hệ gen sinh vật và định hướng ứng dụng

Lê Thị Thu Hiền; Nguyễn Tường Vân; Kim Thị Phương Oanh; Nguyễn Đăng Tôn; Huỳnh Thị Thu Huệ; Nguyễn Thùy Dương; Phạm Lê Bích Hằng; Nguyễn Hải Hà
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989
[2]

Ứng dụng của chỉ thị SNP trong nghiên cứu di truyền chọn giống thủy sản

Lưu Thị Hà Giang; Nguyễn Quốc Vương; Kim Thị Phương Oanh; Vũ Văn In
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Tách dòng và biểu hiện gen ALFPm3 mã hóa yếu tố kháng Lipopolysacc-haride từ tôm sú (Penaeus monodon) trong nấm men Pichia Pastoris

Hoàng Thị Kim Yến; Kim Thị Phương Oanh; Trần Trung Thành; Phạm Anh Tuấn; Nông Văn Hải
Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989
[4]

Đột biến sinh dưỡng mới tại codon 588 của gen tiền ung thư RET ở bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể tủy

Hoàng Thị Thu Yến, Trần Thị Hải, Kim Thị Phương Oanh, Huỳnh Thị Thu Huệ, Nguyễn Hải Hà.
Hội nghị Công nghệ Sinh học Toàn quốc năm 2023. ISBN 978-604-913-759-4 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[5]

Phân tích biểu hiện của các gen myosin chuỗi nhẹ (mlc) ở hai dòng cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) khác biệt về tăng trưởng.

Lê Thị Nguyên Bình, Trần Sơn Hoàng, Nguyễn Thị Hoa, Lê Hồ Nguyên, Kim Thị Phương Oanh
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc năm 2021. ISBN 978-604-913-759-4 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[6]

Synthesis, cytotoxic evaluation, and molecular docking of novel zerumbone oxime esters and azazerumbone derivatives

Pham The Chinh, Pham Thi Tham, Hoang Thi Thanh, Vu Thi Lien, Le Thi Thuy Loan, Kim Thi Phuong Oanh, Vu Tuan Kien, Phan Thanh Phuong, Dinh Thuy Van, Cao Thanh Hai
Bioorg. Med. Chem. Lett. 120 (2025) 130120 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[7]

Exploring species diversity and functional genes in natural honey from son la, vietnam using metagenomic approach

Nguyen Hoang Nam, Pham Minh Duc, Kim Thi Phuong Oanh, Tran Thi Thuy
TNU Journal of Science and Technology 230 (09): 340 – 348 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[8]

Characterization and Gene Expression Patterns of Calpain Family in Striped Catfish

Trang Thi Huyen Tran, Nhung Thi Hong Nguyen, Hai-Anh Vu, Hoang Son Tran, Binh Thi Nguyen Le, Phuc Huu Tran, and Oanh Thi Phuong Kim
Cytology and Genetics, Vol. 58, No. 5, pp. 493–504. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Phát triển chỉ thị phân tử liên quan đến tính trạng sinh trưởng dựa trên tổ hợp SNP từ các gen thuộc hệ thống insulin-like growth factor (IGF) của cá tra nuôi (Pangasianodon hypophthalmus)

Trần Thị Huyền Trang, Kim Thị Phương Oanh
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. Số đặc biệt Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo. Tháng 10/ 2023: 5-15 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[10]

Significant association between a non-synonymous SNP in IGFBP5 gene and the growth of striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus, Sauvage, 1878)

Trang Thi Huyen Tran, Hoang Son Tran, Binh Thi Nguyen Le, Sang Van Nguyen, Hai Anh Vu, Oanh Thi Phuong Kim.
Vietnam Journal of Biotechnology, 21(1): 55-65 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[11]

Non-synonymous polymorphism in IGFBP-3 gene associated with growth traits in striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus, Sauvage, 1878).

Trang Thi Huyen Tran, Binh Thi Nguyen Le, Sang Van Nguyen, Oanh Thi Phuong Kim
Vietnam Journal of Biotechnology 21(2): 293-304 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[12]

Novel single nucleotide polymorphisms of insulin‑like growth factor‑binding protein 7 (IGFBP7) gene significantly associated with growth traits in striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus Sauvage, 1878)

Trang Thi Huyen Tran, Hoang Son Tran, Binh Thi Nguyen Le, Sang Van Nguyen, Hai-Anh Vu, Oanh Thi Phuong Kim
Molecular Genetics and Genomics 298, 883–893 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[13]

Host Genetic Risk Factors Associated with COVID-19 Susceptibility and Severity in Vietnamese

Vu Phuong Nhung, Nguyen Dang Ton, Tran Thi Bich Ngoc, Ma Thi Huyen Thuong, Nguyen Thi Thanh Hai, Kim Thi Phuong Oanh, Le Thi Thu Hien, Pham Ngoc Thach, Nong Van Hai, Nguyen Hai Ha
Genes 13(10):1884 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[14]

Accuracies of genomic predictions for disease resistance of striped catfish to Edwardsiella ictaluri using artificial intelligence algorithms

Nguyen Thanh Vu, Tran Huu Phuc, Kim Thi Phuong Oanh, Nguyen Van Sang, Trinh Thi Trang and Nguyen Hong Nguyen
G3 Genes|Genomes|Genetics (2022), 12(1) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[15]

Comparative Analysis of Mitochondrial Genomes in Gryllidea (Insecta: Orthoptera): Implications for Adaptive Evolution in Ant-Loving Crickets. Genome Biology and Evolution

Ryuto Sanno, Kosuke Kataoka, Shota Hayakawa, Keigo Ide, Chuong N. Nguyen, Thao P. Nguyen, Binh T.N. Le, Oanh T.P. Kim, Katsuhiko Mineta, Haruko Takeyama, Makio Takeda, Toshiyuki Sato, Takeshi Suzuki, Kei Yura and Toru Asahi
Genome Biology and Evolution, 13(10): evab222. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[16]

Genomics and big data: Research, development and applications

Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Tường Vân, Kim Thị Phương Oanh, Nguyễn Đăng Tôn, Huỳnh Thị Thu Huệ, Nguyễn Thùy Dương, Phạm Lê Bích Hằng, Nguyễn Hải Hà
Vietnam Journal of Biotechnology, 19(3):393-410 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[17]

Clasification of the multigene family of fatty acid binding proteins (FABPs) and transcription profile of the genes in striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus)

Le Thi Nguyen Binh, Tran Son Hoang, Tran Thi Huyen Trang, Nguyen Thi Hoa, Kim Thi Phuong Oanh
Vietnam Journal of Biotechnology 19(2): 259-270 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[18]

Characterization of single nucleotide polymorphism in IGF1 and IGF1R genes associated with growth traits in striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus Sauvage, 1878)

Trang Thi Huyen Tran, Hoa Thi Nguyen, Binh Thi Nguyen Le, Phuc Huu Tran, Sang Van Nguyen, Oanh Thi Phuong Kim
Aquaculture 538: 736542 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[19]

A novel circular ssDNA virus of the phylum Cressdnaviricota discovered in metagenomic data from otter clams (Lutraria rhynchaena)

Oanh T. P. Kim, Yuki Kagaya, Hoang S. Tran, Ryuhei Minei, Trang T. H. Tran, Ha T. T. Duong, Binh T. N. Le, Lua T. Dang, Kengo Kinoshita, Atsushi Ogura, Kei Yura
Archives of Virology 165 (12): 2921–2926 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[20]

Meta-genome sequences from the environment of diseased otter clams, Lutraria rhynchaena, in a farm of Vietnam.

Yuki Kagaya, Ryuhei Minei, Ha T. T. Duong, Binh T. N. Le, Lua T. Dang, Trang T. H. Tran, Hoa T. Nguyen, Kengo Kinoshita, Kei Yura, Atsushi Ogura, Oanh T. P. Kim
Microbiology Resource Announcements 9(2): e01068-19 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[21]

Phân tích cấu trúc một số gen Insuline-Like Growth Factor Binding Protein (IGFBP) ở cá tra nuôi (Pangasianodon hypophthalmus)

Trần Thị Huyền Trang, Lê Thị Nguyên Bình, Nguyễn Thị Hoa, Trần Sơn Hoàng, Kim Thị Phương Oanh
Tuyển tập báo cáo toàn văn Hội nghị Công nghệ Sinh học Toàn quốc năm 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[22]

Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ gen cá tra Việt Nam

Nguyễn Hoàng Vũ, Nguyễn Thành Phương, Lê Thị Nguyên Bình, Kim Thị Phương Oanh
Tạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[23]

Phân tích cấu trúc gen mã hóa insulin-like growth factor 2 (IGF2) ở cá tra nuôi (Pangasianodon hypophthalmus)

Lê Thị Nguyên Bình, Nguyễn Thị Hoa, Trần Thị Huyền Trang, Nguyễn Thành Phương, Kim Thị Phương Oanh
Tạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[24]

Complete human mtDNA genome sequences from Vietnam and the phylogeography of Mainland Southeast

Nguyen Thuy Duong, Enrico Macholdt, Nguyen Dang Ton, Leonardo Arias, Roland Schröder, Nguyen Van Phong, Vo Thi Bich Thuy, Nguyen Hai Ha, Huynh Thi Thu Hue, Nguyen Thi Xuan, Kim Thi Phuong Oanh, Le Thi Thu Hien, Nguyen Huy Hoang, Brigitte Pakendorf, Mark Stoneking, Nong Van H
Scientific reports 8(1):11651 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[25]

The relation between the stop codon reassignment and the specificity of eukaryotic release factor 1 (eRF1) in Blepharisma.

Kim, T. P. Oanh, Ikehara, K. and Harumoto, T.
Japanese Journal of Protozoology, 41 (1), 44-46 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[26]

Phân lập và xác định trình tự một số gen liên quan đến hệ miễn dịch của tôm sú (Penaeus monodon).

Kim Thị Phương Oanh, Trần Thị Ngọc Diệp, Vũ Hải Chi, Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Hữu Ninh, Phạm Anh Tuấn, Nông Văn Hải
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2009: 297-301 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[27]

Phân tích một phần trình tự cDNA/EST của tôm sú (Penaeus monodon)

Kim Thị Phương Oanh, Trần Trung Thành, Nguyễn Đăng Tôn, Vũ Hải Chi, Huỳnh Thị Thu Huệ, Nguyễn Hữu Ninh, Phạm Anh Tuấn, Nông Văn Hải
Hội nghị khoa học kỷ niệm 35 năm Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam (1975-2010): 415-422 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[28]

Study on the stop codon recognition of eRF1 in Loxodes striatus

Li Y., Do T. H., Kim T.P.Oanh, and Harumoto T.
The Japanese Journal of Protozoology 44(1): 33-34. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[29]

A draft genome of the striped catfish, Pangasianodon hypophthalmus, for comparative analysis of genes relevant to development and a resource for aquaculture improvement.

Oanh T. P. Kim , Phuong T. Nguyen, Eiichi Shoguchi, Kanako Hisata, Thuy T. B. Vo, Jun Inoue,
Chuya Shinzato, Binh T. N. Le, Koki Nishitsuji, Miyuki Kanda, Vu H. Nguyen, Hai V. Nong and Noriyuki Satoh
BMC Genomics, 19 (1):733 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[30]

The complete mitochondrial genome sequence of the indigenous I pig (Sus scrofa) in Vietnam

Hieu D. Nguyen, Tuan A. Bui, Phuong T. Nguyen, Oanh T. P. Kim and Thuy T. B. Vo
Asian-Australas J Anim Sci. 30 (7): 930–937 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[31]

In silico studies for the interaction of tumor necrosis factor-alpha (TNF-α) with different saponins from Vietnamese ginseng (Panax vietnamensis)

Oanh T.P. Kim, Manh D. Le, Hoang X. Trinh, Hai V. Nong
Biophysics and Physicobiology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[32]

Phân tích đa dạng kiểu đơn bội trong quần thể tôm sú (Panaeus monodon) Việt Nam dựa trên trình tự đoạn điều khiển genome ty thể (D-loop)

Kim Thị Phương Oanh, Trần Trung Thành, Huỳnh Thị Thu Huệ, Nguyễn Hữu Ninh, Phạm Anh Tuấn, Nông Văn Hải
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[33]

Tạo dòng và xác định trình tự cDNA mã hoá protein rab7 liên quan đến cơ chế nhiễm virus gây bệnh đốm trắng ở tôm sú (P. monodon)

Hoàng Thị Thu Yến, Kim Thị Phương Oanh, Trần Trung Thành, Phạm Anh Tuấn, Nông Văn Hải
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[34]

Phân lập và xác định trình tự hoàn chỉnh cDNA mã hoá synthenin liên quan đến đáp ứng miễn dịch đối với bệnh đốm trắng ở tôm sú (P. monodon)

Hoàng Thị Thu Yến, Kim Thị Phương Oanh, Vũ Hải Chi, Phạm Anh Tuấn, Nông Văn Hải
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[35]

A single amino acid substitution alters omnipotent eRF1 of Dileptus to Euplotes-type dualpotent eRF1: standard codon usage may be advantageous in raptorial ciliates

Ying Li, Oanh T. P. Kim, Koichi Ito, Kazuki Saito,Toshinobu Suzaki and Terue Harumoto
Protist - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[36]

Ciliates use both variant and universal genetic codes: evidence of omnipotent eRF1s in the class Litostomatea

Oanh T. P. Kim, Aki Sakurai, Kazuki Saito, Koichi Ito, Kenji Ikehara and Terue Harumoto
Gene - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[37]

Amino acid residue doublet propensity in the protein-RNA interface and its application to RNA interface prediction.

Oanh T. P. Kim, Kei Yura and Nobuhiro Go
Nucleic Acids Research - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[38]

Newly sequenced eRF1s from ciliates: the diversity of stop codon usage and the molecular surfaces that are important for stop codon interactions

Oanh T. P. Kim, Kei Yura, Nobuhiro Go and Terue Harumoto
Gene - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[39]

Highly divergent actins from Karyorelictean, Heterotrich, and Litostome ciliates

Oanh T. P. Kim, Kei Yura, Nobuhiro Go and Terue Harumoto
Journal of Eukaryotic Microbiology - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu biến đổi gen nhiễm sắc thể ở những người có nồng độ dioxin trong máu cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[2]

Đánh giá hiện trạng năng lực và nhu cầu đổi mới công nghệ về nghiên cứu và ứng dụng Công nghệ gen ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/07/2015 - 01/04/2018; vai trò: Thành viên
[3]

Xác định và phân tích hoàn chỉnh trình tự hệ gen ty thể của ba giống lợn bản địa (lợn Ỉ lợn Móng Cái lợn đen Mường Lay) tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/05/2015 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên
[4]

Giải trình tự và xây dựng hoàn chỉnh hệ gen người Việt Nam đầu tiên làm trình tự tham chiếu và bước đầu phân tích nhân chủng học tiến hóa người Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/07/2015 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên
[5]

Giải trình tự và phân tích hệ gen phiên mã (transcriptome) ở sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/09/2021; vai trò: Thành viên
[6]

Phân tích hệ gen của cá tra nhằm phát triển chỉ thị phân tử phục vụ chọn giống cá tra theo hướng tăng trưởng (Giai đoạn 2)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[7]

Phân tích hệ gen biểu hiện (exome + transcriptome) của cá tra nhằm phát triển chỉ thị phân tử phục vụ chọn giống cá tra theo hướng tăng trưởng (Giai đoạn 1)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu ứng dụng chọn giống hệ gen nâng cao sinh trưởng cá tra (Pangasianodon hypophthalmus)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

Hợp phần 2 " Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của một số dịch chiết/ hợp chất có hoạt tính sinh học lên hệ gen biểu hiện tạo chế phẩm thức ăn bổ sung tăng khả năng phòng ngừa bệnh gan thận mủ cho cá tra nuôi "thuộc đề án “Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của một số chất dinh dưỡng và hợp chất có hoạt tính sinh học đến hệ gen biểu hiện (Nutrigenomics) của mô hình chuột bị tiểu đường và cá tra bị bệnh gan thận mủ”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm hợp phần
[10]

Nghiên cứu họ gen calpain và sự liên quan của chúng đối với tính trạng sinh trưởng ở cá tra nuôi (Pangasianodon hypophthalmus)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[11]

Nghiên cứu sự biểu hiện gen liên quan đến cơ chế miễn dịch của tu hài (Lutraria rhynchaena) khi nhiễm bệnh sưng vòi bằng kỹ thuật RNA-seq

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên
[12]

Phân tích hệ gen của cá tra nhằm phát triển chỉ thị phân tử phục vụ chọn giống cá tra theo hướng tăng trưởng (pha 2)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Nghiên cứu đa dạng di truyền các gen trong hệ thống IGF và sự liên quan của chúng đối với tính trạng sinh trưởng ở cá tra nuôi (Pangasianodon hypophthalmus)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2017 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[14]

Phân tích metagenomic nhằm xác định virus gây bệnh sưng vòi trên tu hài (Lutraria phylippinarum) nuôi tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[15]

Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật và quản lý nhằm kiểm soát hiệu quả bệnh sưng vòi trên tu hài “ Lutraria philippinarum Reeve, 1854) nuôi.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2018; vai trò: Tham gia
[16]

Xác định và phân tích hoàn chỉnh trình tự hệ gen ty thể của ba giống lợn bản địa (lợn Ỉ, lợn Móng Cái, lợn đen Mường Lay) tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Tham gia
[17]

Phát triển tính toán khoa học chuyên ngành trên cơ sở máy tính hiệu năng cao chia sẻ tài nguyên tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ VN

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2013 - 6/2015; vai trò: Tham gia
[18]

Nghiên cứu biến đổi gen, nhiễm sắc thể ở những người có nồng độ dioxin trong máu cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 11/2015; vai trò: Tham gia
[19]

Nghiên cứu các phương pháp phân tích và phát triển các công cụ tin sinh học nhằm giải quyết các bài toán quan trọng trong sinh học phân tử và ứng dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 1/2010 - 12/2011; vai trò: Tham gia
[20]

Phân tích hệ gen biểu hiện (exome + transcriptome) của cá tra nhằm phát triển chỉ thị phân tử phục vụ chọn giống cá tra theo hướng tăng trưởng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 8/2014 - 8/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[21]

Sử dụng chỉ thị phân tử để nghiên cứu cá Bu lu (Spinibarbus hoenoti sp. n) được phát hiện ở sông Đakrông, Quảng Trị, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu hệ gen, Viên Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[22]

Nghiên cứu tạo DNA sensor nhằm phát hiện vi khuẩn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[23]

Xây dựng cơ sở khoa học cho dự án khả thi giải trình tự và phân tích bộ gen người Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 8/2010 - 8/2011; vai trò: Tham gia
[24]

Nghiên cứu giải trình tự một phần bộ gen và xây dựng cơ sở dữ liệu genome tôm sú (P. monodon)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2008 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài