Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.44170

ThS Lê Tự Hoàng

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y tế công cộng

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tác động ngắn hạn của một số chất gây ô nhiễm không khí lên nhập viện do bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở người cao tuổi: Một nghiên cứu tổng quan hệ thống và phân tích gộp

Le Tu Hoang, Nguyen Thi Trang Nhung
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[2]

Tác động của bụi PM2.5 lên gánh nặng bệnh tật liên quan đến tử vong tại Hà Nội năm 2019

Nguyễn Thùy Linh, Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thị Kim Ngân, Vũ Trí Đức, Nguyễn Thị Trang Nhung
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[3]

Tổng quan các biện pháp can thiệp giảm tác động của ô nhiễm không khí đối với sức khỏe

Vũ Trí Đức, Nguyễn Thị Kim Ngân, Lê Tự Hoàng, Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thùy Linh, Nguyễn Thị Trang Nhung
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[4]

Chất lượng cuộc sống của người bệnh suy tim mạn tính tại bệnh viện đa Khoa Vùng Tây Nguyên năm 2021

Nguyễn Ngọc Như Khuê, Phạm Thái Sơn, Lê Tự Hoàng
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[5]

Stress, lo âu, trầm cảm và một số yếu tố liên quan ở học sinh trường THPT Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ năm 2022

Hà Thị Kim Hoàng, Nguyễn Thùy Linh, Đỗ Mạnh Hùng, Lê Tự Hoàng
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[6]

Gánh nặng bệnh tật liên quan đến tử vong do phơi nhiễm dài hạn với bụi PM2,5 ở người trưởng thành tại Hà Nội năm 2019

Lê Tự Hoàng, Nguyên Thùy Linh, Nguyên Thị Kim Ngân, Vũ Trí Đức, Nguyễn Thị Nhật Thanh, Ngô Xuân Trường, Đô Vân Nguyệt, Lưu Tiên Kiên, Nguyễn Thị Phương Nhung, Vũ Hoài Thu, Nguyên Hà Đan Quế, Nguyên Thúy Hằng, Nguyên Thị Trang Nhung
Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1132
[7]

Tác động của cảnh báo sức khỏe trên bao bì thuốc lá tới người trưởng thành: Một số kết quả khảo sát sơ bộ tại thành phố Hà Nội năm 2022

Phan Thị Thu Trang; Lê Tự Hoàng; Lê Thị Thanh Hương; Đoàn Thị Mỹ Hạnh
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[8]

Ảnh hưởng của thời tiết lên nhập viện do bệnh viêm phổi ở trẻ em tại Nghệ An giai đoạn 2015 – 2019

Nguyễn Chí Sỹ; Lê Tự Hoàng; Nguyễn Thị Trang Nhung; Vũ Thị Hoàng Lan; Trần Minh Điển
Tạp chí Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9309
[9]

Hiệu quả tầm soát ung thư cổ tử cung tại cộng đồng sử dụng phương pháp VIA và PAP ở phụ nữ từ 30 đến 65 tuổi tại Bắc Ninh và Cần Thơ, 2013

Trần Thị Đức Hạnh; Lê Tự Hoàng; Nguyễn Thùy Linh; Vũ Thị Hoàng Lan; Bùi Thị Thu Hà
Y tế công cộng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1132
[10]

Health and economic benefits of reducing PM2.5 and NO2 concentrations in Vietnam during 2020-2021

Lê Tự Hoàng
Hội nghị Khoa học công nghệ và tuổi trẻ ngành Y tế lần thứ XXII - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

Health and Economic Benefits of Air Pollution Reductions in Vietnam During 2020–2021

Le Tu Hoang, Vu Tri Duc, Vo Van Ngoc, Ngo Xuan Truong, Nguyen Thi Nhat Thanh, Phan Thi Thu Trang, Sumeet Saksena, Nguyen Thi Trang Nhung
International Journal of Public Health - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[12]

Effect of ambient air pollution on hospital admission for respiratory diseases in Hanoi children during 2007–2019

Thi Trang Nhung Nguyen, Tri Duc Vu, Nhu Luan Vuong, Thi Vuong Linh Pham, Tu Hoang Le, Minh Dien Tran, Thuy Linh Nguyen, Nino Künzli, Geoffrey Morgan
Environmental Research - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

Comorbidities of diabetes and hypertension in Vietnam: current burden, trends over time, and correlated factors

Thi Hoang Lan Vu, Thi Tu Quyen Bui, Quoc Bao Tran, Quynh Nga Pham, Duc Truong Lai, Tu Hoang Le and Van Minh Hoang
BMC Public Health - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

Impact of Burning Incense/Joss Paper on Outdoor Air Pollution: An Interrupted Time Series Analysis Using Hanoi Air Quality Data in 2020

Pham Thi Lan Chi, Vu Thi Hoang Lan, Le Tu Hoang, Le Thi Thanh Huong & Bui Thi Tu Quyen
Global Journal of Health Science - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[15]

Secondhand Smoke and Socio-Demographic Associated Factors: Results From the Vietnam Population-Based Provincial Global Adult Tobacco Survey in 2022

Le Thi Thanh Huong, Tran Thi Tuyet Hanh, Le Tu Hoang, Phan Van Can, Thang Nguyen-Tien, Nguyen Quynh Anh, Phan Thi Thu Trang, Nguyen Thi Huong, Dao Le Hoang Minh, Luong Ngoc Khue, Phan Thi Hai, Nguyen Thuy Linh, Duong Tu Anh, and Hoang Van Minh
Tobacco Use Insights - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[16]

Evaluating research ethics committees in Vietnam and Laos: Results of a validated self-assessment tool

Nathan Gabriel Sattah,Vincent D’Anniballe,Hoang Tu Le,Luyen Thi Le,Thanh Ngoc Le,Thom Thi Vu,Viengsakhone Louangpradith,Walter T. Lee
Plos ONE - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[17]

Trends in Salt Consumption and Reduction Practices in Vietnam During 2015–2021: Analyzing Urinary Sodium Levels Among 18–69 Aged Populations

Vu Thi Hoang Lan, Bui Thi Tu Quyen, Pham Quang Duy, Le Tu Hoang, Hoang Van Minh
International Journal of Public Health - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[18]

Development of ground-level NO2 Models in Vietnam Using Machine Learning and Satellite Observations with Ancillary Data

Truong X. Ngo, Hieu D. Phan and Thanh T. Nguyen
Frontiers in Environmental Science - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[19]

Báo cáo viên

Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thị Trang Nhung
Hội thảo Đánh giá tác động ô nhiễm không khí lên sức khỏe tiếp cận từ công nghệ viễn thám - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[20]

Short-term effects of climate factors and air pollutants on chronic obstructive pulmonary disease among the elderly: A systematic review and meta-analysis

Le Tu Hoang
11th International Conference on Public Health among the Greater Mekong Sub-region Countries - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[21]

Đánh giá tác động sức khỏe do ô nhiễm bụi PM2.5 ở người trưởng thành tại một số tỉnh đồng bằng sông Hồng năm 2019

Lê Tự Hoàng
Hội nghị Khoa học công nghệ và tuổi trẻ ngành Y tế lần thứ XXI - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[22]

Gánh nặng bệnh tật liên quan đến tử vong do phơi nhiễm dài hạn với bụi PM2,5 ở người trưởng thành tại Hà Nội năm 2019

Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thùy Linh, Nguyễn Thị Kim Ngân, Vũ Trí Đức, Nguyễn Thị Nhật Thanh, Ngô Xuân Trường, Đỗ Vân Nguyệt, Lưu Tiến Kiên, Nguyễn Thị Phương Nhung, Vũ Hoài Thu, Nguyễn Hà Đan Quế, Nguyễn Thúy Hằng, Nguyễn Thị Trang Nhung
Tạp chí Y tế công cộng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Tổng quan các biện pháp can thiệp giảm tác động của ô nhiễm không khí đối với sức khỏe

Vũ Trí Đức, Nguyễn Thị Kim Ngân, Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thùy Linh, Nguyễn Thị Trang Nhung
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[24]

The association between smoking status and tobacco outlets density and proximity: A cross-sectional study with geographical data from CHILILAB, 2016.

Le Tu Hoang, Hoang Van Minh
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu sức khỏe và Phát triển (số tiếng Anh) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

Tác động ngắn hạn của một số chất gây ô nhiễm không khí lên nhập viện do bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở người cao tuổi: Một nghiên cứu tổng quan hệ thống và phân tích gộp

Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thị Trang Nhung
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[26]

Thích ứng thang đo DMC-II vào đánh giá sự phát triển của trẻ ở 9 tháng tuổi tại khu vực nông thôn Việt Nam

Trần Hữu Bích, Đỗ Thị Hạnh Trang, Lê Tự Hoàng, Trần Khánh Long
Tạp chí Y tế công cộng - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[27]

Mổ đẻ và mối liên quan giữa mổ đẻ và tình trạng nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ nhỏ: Nghiên cứu thuần tập tại khu vực nông thôn tỉnh Hải Dương

Trần Hữu Bích, Lê Tự Hoàng
Tạp chí Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[28]

How to integrate screening for cervical cancer into grassroots health services for low income countries: An implementation research

Ngan T. K. Nguyen, Linh T. Nguyen, Hoang T. Le, Binh T. Nguyen, Nha Ba Pham, Phuong Lan Pham, Lan T. H. Vu
International Journal of Healthcare Management - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

Exposure to Air pollution and Risk of Hospitalization for Cardiovascular diseases amongst Vietnamese adults: Case-crossover study

Nhung NTT, Schindler C, Chau NQ, Hanh PT, Hoang LT, Dien TM, Thanh NTN, Künzli N.
The Science of the Total Environment - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[30]

Availability and readiness of communal health services: Results from 2015 Vietnam District and Commune Health Facility Survey

Quynh Anh Tran, Hoang Le Tu, Minh Hoang Van
International Journal of Healthcare Management - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[31]

Impact of Central Quarantine Inside a Lockdown Hospital Due to COVID-19 Pandemic on Psychological Disorders among Health Care Staffs in Central Hospitals of Hanoi, Vietnam, 2020

Vu Thi Hoang Lan, Le Thanh Dzung, Bui Thi Tu Quyen, Pham Ba Nha, Nguyen Thuy Linh, Le Tu Hoang, Nguyen Quang Nghia, Duong Duc Hung
Health Service Insights - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[32]

Anxiety among hospital social workers in Ho Chi Minh City, Vietnam during the COVID-19 pandemic: Suggestions for social work administration

Pham Tien Nam, Nguyen Hanh Dung, Nguyen Khac Liem, Nguyen Tuan Hung, Tran Song Giang, Vu Thu Trang, Nguyen Thi Mai Lan, Tran Hoang Thi Diem Ngoc, Nguyen Xuan Long, Trinh Van Tung, Le Tu Hoang, Nguyen Thi Phuong, Nguyen Thi Thanh Tuyen, Vu Ngoc Anh Thu, Dang Kim Khanh Ly, Vu Dung & Le Thi Vui
International Journal of Mental Health - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[33]

Intention to Quit and Predictive Factors Among Current Smokers in Vietnam: Findings From Adult Tobacco Survey 2020

Le T Hoang, Tran T Tuyet Hanh, Luong N Khue, Phan T Hai, Phan V Can, Khuong Q Long, Nguyen T Linh, Duong T Anh, Hoang Van Minh
Tobacco Use Insights - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[34]

Mortality benefits of reduction fine particulate matter in Vietnam, 2019

Nguyen Thi Trang Nhung, Vu Tri Duc, Vo Duc Ngoc, Tran Minh Dien, Le Tu Hoang, Tran Thi Thuy Ha, Pham Minh Khue, Ngo Xuan Truong, Nguyen Thi Nhat Thanh, Edward Jegasothy, Guy B. Marks, Geoffrey Morgan
Frontiers in Public Health - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[35]

Effects of Heatwaves on Hospital Admissions for Cardiovascular and Respiratory Diseases, in Southern Vietnam, 2010–2018: Time Series Analysis

Nguyen Thi Trang Nhung, Le Tu Hoang, Tran Thi Tuyet Hanh, Luu Quoc Toan, Nguyen Duc Thanh, Nguyen Xuan Truong, Nguyen Anh Son, Hoong Van Nhat, Nguyen Huu Quyen, Ha Van Nhu
International Journal of Environmental Research and Public Health - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[36]

Exposure to E-Cigarette Advertising and Its Association With E-Cigarette Use Among Youth and Adolescents in Two Largest Cities in Vietnam 2020

Thi Thanh Huong Le, Tu Hoang Le, Minh Dat Le, Tien Thang Nguyen
Tobacco Use Insights - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[37]

Nhận thức về thiệt hại của cá nhân khi đội mũ bảo hiểm không đúng tiêu chuẩn và một số yếu tố liên quan của sinh viên 3 trường đại học tại phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội, 2018

Le Tu Hoang, Hoang Thi Thuy Dung, Tran Thi Thanh Huyen, Le Nguyen Ha Trang, Nguyen Thu Trang, Pham Viet Cuong,
Tạp chí khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và phát triển - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[38]

Thực trạng tuân thủ điều trị lao kháng thuốc của người bệnh đăng ký điều trị tại bệnh viện Phổi Hà Nội và một số yếu tố liên quan, năm 2018

Pham Thi Hoang Anh, Bui Thi Tu Quyen, Nguyen Binh Hoa, Le Tu Hoang, Nguyen Viet Nhung,
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[39]

Đánh giá năng lực tiến hành nghiên cứu khoa học và môi trường hỗ trợ nghiên cứu tại một số cơ sở nghiên cứu trong lĩnh vực sức khỏe

Nguyen Duc Thanh, Vu Thi Hoang Lan, Bui Thi Thu Ha, Le Tu Hoang, Nguyen Thuy Linh,
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[40]

Đánh giá tính phù hợp và tính khả thi trong việc áp dụng một số bộ công cụ chuẩn hóa cho việc báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực nghiên cứu sức khỏe

Nguyen Duc Thanh, Vu Thi Hoang Lan, Bui Thi Thu Ha, Nguyen Thi Kim Ngan, Le Tu Hoang,
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[41]

Demands and Factors Associated to Psychosocial Support of Cancer Patients at Vietnam National Cancer Hospital

Pham Tien Nam, Le Tu Hoang, Nguyen Kim Oanh, Nguyen Khac Liem, Hoang Van Minh,
Asian Social Work Journal - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[42]

Smoking susceptibility among school children aged 13–15 in Vietnam: a multilevel analysis of data from Global Youth Tobacco Use data (GYTS) 2014

Hoang, Van Minh Oh, Juhwan Bui, Thi Tu Quyen Vu, Thi Hoang Lan Le, Tu Hoang Nguyen, Thuy Linh Kim, Bao Giang Luu, Ngoc Minh Le, Quang Cuong Luu, Ngoc Hoat
J Glob Health Sci. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[43]

Nhu cầu tư vấn thông tin điều trị và một số yếu tố liên quan của bệnh nhân ung thư tại Bệnh viện K năm 2017

Vũ Thị Thanh Mai, Lê Tự Hoàng, Nguyễn Hằng Nguyệt Vân, Phạm Tiến Nam
Tạp chí Nghiên cứu sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[44]

Báo cáo viên

Lê Tự Hoàng
Hội nghị Khoa học công nghệ và tuổi trẻ các trường ĐH, CĐ ngành Y dược năm 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[45]

Báo cáo viên

Lê Tự Hoàng
Hội nghị Khoa học công nghệ và tuổi trẻ các trường ĐH, CĐ ngành Y dược năm 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[46]

Báo cáo viên

Lê Tự Hoàng
Hội nghị Khoa học công nghệ và tuổi trẻ các trường ĐH, CĐ ngành Y dược năm 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[47]

Blood Glucose Disorders and Access to Health Care Services Among Adults Aged 30 to 69 Years in Chi Linh, Hai Duong, Vietnam

Lan VTH, Hoang LT, Linh NT, Quyen BTT.
Asia Pacific Journal of Public Health - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[48]

Gánh nặng bệnh tật do tử vong sớm tại CHILILAB – Chí Linh Hải Dương

Nguyễn Thị Trang Nhung, Bùi Thị Tú Quyên, Lê Thị Vui, Phạm Việt Cường, Lê Tự Hoàng
Tạp chí Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[49]

Điều tra hành vi nguy cơ lây truyền HIV của nam giới tại Hà Nội, Đà Nẵng và Cần Thơ bằng phương pháp phỏng vấn với sự hỗ trợ của máy tính (ACASI)

Lê Tự Hoàng, Vũ Thị Hoàng Lan, Lê Cự Linh
Tạp chí Y dược học Quân sự - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[50]

Hiệu quả sàng lọc ung thư cổ tử cung cho phụ nữ từ 30 đến 65 tuổi sử dụng phương pháp PAP và VIA tại Cần Thơ năm 2013

Trần Thị Đức Hạnh, Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thùy Linh, Vũ Thị Hoàng Lan, Bùi Thu Hà
Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[51]

Ảnh hưởng của khí hậu lên tình hình nhập viện do bệnh đường ruột ở trẻ em tại Hà Nội giai đoạn 2007 – 2014

Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thị Trang Nhung, Nguyễn Thị Bích Liên, Trần Minh Điển
Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[1]

Mô hình hóa ô nhiễm khí NO2 cấp quốc gia bằng phương pháp hồi quy sử dụng đất và Gánh nặng bệnh tật

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2020-04-01 - 2024-04-01; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Tác động của các yếu tố khí hậu lên bệnh đường hô hấp ở người: Một nghiên cứu tổng quan hệ thống và phân tích gộp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/08/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[3]

Tính toán gói chi phí dịch vụ chẩn đoán điều trị lao/ lao kháng đa thuốc, hướng tới chi trả dịch vụ từ bảo hiểm y tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/08/2019 - 31/12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên
[4]

Khảo sát sức khỏe học sinh năm 2019 tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới (WHO)
Thời gian thực hiện: 31/05/2019 - 31/12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên
[5]

Đánh giá các hành vi nguy cơ với sức khỏe trẻ vị thành niên tại Hà Nội năm 2019

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới (WHO)
Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 31/12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên
[6]

Mô tả mật độ các điểm bán thuốc lá và tính nhạy cảm với hành vi hút thuốc ở học sinh một số trường hệ THPT trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 31/03/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[7]

Tác động ô nhiễm không khí do bụi PM2.5 lên sức khoẻ cộng đồng tại Hà Nội và Công bố các Kết quả nghiên cứu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Sống và Học tập vì cộng đồng
Thời gian thực hiện: 04/05/2020 - 15/12/2020; vai trò: Nghiên cứu viên
[8]

Đánh giá rào cản và yếu tố thúc đẩy việc áp dụng các biện pháp dự phòng mắc COVID19 trong đợt dịch 2020 của người dân Cầu Giấy, Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 15/07/2020 - 30/09/2020; vai trò: Nghiên cứu viên
[9]

Điều tra Quốc gia yếu tố nguy cơ bệnh không lây nhiễm (STEPS) năm 2020 tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới (WHO)
Thời gian thực hiện: 05/10/2020 - 30/07/2021; vai trò: Nghiên cứu viên
[10]

Sự kỳ thị và áp lực tâm lý của nhân viên y tế ở một số bệnh viện trung ương tại Hà Nội trong đại dịch Covid-19

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 27/04/2020 - 05/08/2020; vai trò: Nghiên cứu viên
[11]

Tác động của sự thay đổi nồng độ PM2.5 trong thời gian thực hiện các biện pháp phòng chống COVID-19 lên số ca nhập viện do bệnh hô hấp ở trẻ em Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 01/03/2022 - 31/08/2022; vai trò: Nghiên cứu viên
[12]

Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc lá ở người trưởng thành tại Việt Nam năm 2022

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phòng chống tác hại thuốc lá
Thời gian thực hiện: 15/04/2022 - 31/12/2022; vai trò: Nghiên cứu viên
[13]

Mô hình hóa ô nhiễm khí NO2 cấp quốc gia bằng phương pháp hồi quy sử dụng đất và Gánh nặng bệnh tật

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 30/04/2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[14]

Hỗ trợ kỹ thuật cho các tỉnh, thành phố thực hiện nghiên cứu Tình hình sử dụng thuốc lá ở người trưởng thành và thực hiện Luật phòng chống tác hại thuốc lá

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phòng chống tác hại thuốc lá
Thời gian thực hiện: 28/04/2022 - 31/12/2022; vai trò: Nghiên cứu viên
[15]

Mô tả mật độ các điểm bán thuốc lá và tính nhạy cảm với hành vi hút thuốc ở học sinh một số trường hệ THPT trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 06/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[16]

Đánh giá các hành vi nguy cơ với sức khỏe trẻ vị thành niên tại Hà Nội năm 2019

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 06/2019 - 12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên
[17]

Nhu cầu và khả năng cung cấp dịch vụ công tác xã hội cho bệnh nhân ung thư tại Bệnh viện K năm 2017

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Nghiên cứu viên
[18]

Thực trạng quản lý thời gian của sinh viên trường ĐH YTCC, ĐH Mỏ và HV Tài chính năm 2018

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2018; vai trò: Hướng dẫn khoa học
[19]

Nhận thức về nguy cơ khi đội mũ không đạt tiêu chuẩn của sinh viên một số trường đại học thuộc quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội từ tháng 05/2018

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2018; vai trò: Hướng dẫn khoa học
[20]

Tác động của các yếu tố thời tiết và biến đổi khí hậu lên các bệnh đường hô hấp ở người trưởng thành: Một nghiên cứu tổng quan hệ thống và phân tích gộp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 11/2018 - 5/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[21]

Điều tra dịch tễ học về tỷ lệ hiện mắc HPV của phụ nữ tại 3 tỉnh: Thái Nguyên, Huế và Cần Thơ, 2011

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phòng chống Ung thư, Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 05/2011 - 12/2011; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo
[22]

Điều tra kiến thức, thái độ, thực hành về sử dụng rượu bia khi tham gia giao thông tại Hà Nam và Ninh Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng, Tổ chức Y tế thế giới WHO
Thời gian thực hiện: 09/2011 - 10/2011; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa
[23]

Can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống HIV và tư vấn xét nghiệm tự nguyện (VCT) cho sinh viên tại Đại học Sao đỏ, Chí Linh, Hải Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 06/2011 - 06/2012; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo
[24]

Đánh giá giữa kỳ dự án HAARP Việt Nam trong giai đoạn 2010 - 2012

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng, Ban chỉ đạo dự án HAARP Việt Nam, Cục Phòng chống HIV/AIDS Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 08/2012 - 12/2012; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo
[25]

Tỷ lệ hiện mắc Ung thư cổ tử cung và các yếu tố nguy cơ ở phụ nữ từ 18 - 65 ở Bắc Ninh và Cần Thơ, năm 2013

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phòng chống Ung thư, trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Thu thập, quản lý số liệu và Phân tích số liệu
[26]

Điều tra về tính sẵn có và sự tiếp cận với các dịch vụ hỗ trợ cho trẻ bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS năm 2013

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 10/2013 - 12/2013; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích
[27]

Sự gắn kết giữa vị thành niên/thanh niên và cha mẹ ở Chí Linh, Hải Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 06/2013; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo
[28]

Dự án cung cấp thông tin y tế (M-health) cho người nhập cư tại các khu công nghiệp quận Long Biên, Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Saskatchewan, Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 06/2013 - 06/2014; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo
[29]

Thực trạng bán lẻ giá thuốc lá tại Việt Nam, 2013

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Health Bridge Việt Nam, Quỹ Sáng kiến Đông Nam Á về Thuế thuốc lá
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 06/2014; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo
[30]

Báo cáo đánh giá giữa kỳ về thực trạng kỳ thị và phân biệt đối xử với người có HIV/AIDS sử dụng bộ công cụ đánh giá Kỳ thị và Phân biệt đối sử (Stigma and Discrimination Index), vòng 2 - 2014

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới hỗ trợ người có HIV/AIDS, UNAIDS, WHO
Thời gian thực hiện: 09/2014 - 12/2014; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo
[31]

Thực trạng kết hôn, ly hôn và một số yếu tố liên quan của cộng đồng dân cư tại CHILILAB, Chí Linh, Hải Dương trong giai đoạn từ 2004 - 2013

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[32]

Thực trạng tử vong do Lao của bệnh nhân điều trị nội trú tại một số bệnh viện lớn tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Phòng chống Lao quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 11/2017; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo
[33]

Đánh giá và xây dựng quy trình quản lý chất lượng các NCKH tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 11/2016 - 11/2018; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo
[34]

Báo cáo đánh giá giữa kỳ về thực trạng kỳ thị và phân biệt đối xử với người có HIV/AIDS sử dụng bộ công cụ đánh giá Kỳ thị và Phân biệt đối sử (Stigma and Discrimination Index), vòng 2 - 2014

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới hỗ trợ người có HIV/AIDS, UNAIDS, WHO
Thời gian thực hiện: 09/2014 - 12/2014; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo
[35]

Can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống HIV và tư vấn xét nghiệm tự nguyện (VCT) cho sinh viên tại Đại học Sao đỏ, Chí Linh, Hải Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 06/2011 - 06/2012; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo
[36]

Dự án cung cấp thông tin y tế (M-health) cho người nhập cư tại các khu công nghiệp quận Long Biên, Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Saskatchewan, Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 06/2013 - 06/2014; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo
[37]

Hỗ trợ kỹ thuật cho các tỉnh, thành phố thực hiện nghiên cứu Tình hình sử dụng thuốc lá ở người trưởng thành và thực hiện Luật phòng chống tác hại thuốc lá

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phòng chống tác hại thuốc lá
Thời gian thực hiện: 28/04/2022 - 31/12/2022; vai trò: Nghiên cứu viên
[38]

Khảo sát sức khỏe học sinh năm 2019 tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới (WHO)
Thời gian thực hiện: 31/05/2019 - 31/12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên
[39]

Mô tả mật độ các điểm bán thuốc lá và tính nhạy cảm với hành vi hút thuốc ở học sinh một số trường hệ THPT trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 31/03/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[40]

Mô tả mật độ các điểm bán thuốc lá và tính nhạy cảm với hành vi hút thuốc ở học sinh một số trường hệ THPT trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 06/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[41]

Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc lá ở người trưởng thành tại Việt Nam năm 2022

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phòng chống tác hại thuốc lá
Thời gian thực hiện: 15/04/2022 - 31/12/2022; vai trò: Nghiên cứu viên
[42]

Nhận thức về nguy cơ khi đội mũ không đạt tiêu chuẩn của sinh viên một số trường đại học thuộc quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội từ tháng 05/2018

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2018; vai trò: Hướng dẫn khoa học
[43]

Nhu cầu và khả năng cung cấp dịch vụ công tác xã hội cho bệnh nhân ung thư tại Bệnh viện K năm 2017

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Nghiên cứu viên
[44]

Sự gắn kết giữa vị thành niên/thanh niên và cha mẹ ở Chí Linh, Hải Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 06/2013; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo
[45]

Sự kỳ thị và áp lực tâm lý của nhân viên y tế ở một số bệnh viện trung ương tại Hà Nội trong đại dịch Covid-19

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 27/04/2020 - 05/08/2020; vai trò: Nghiên cứu viên
[46]

Tác động của các yếu tố khí hậu lên bệnh đường hô hấp ở người: Một nghiên cứu tổng quan hệ thống và phân tích gộp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/08/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[47]

Tác động của các yếu tố thời tiết và biến đổi khí hậu lên các bệnh đường hô hấp ở người trưởng thành: Một nghiên cứu tổng quan hệ thống và phân tích gộp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 11/2018 - 5/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[48]

Tác động của sự thay đổi nồng độ PM2.5 trong thời gian thực hiện các biện pháp phòng chống COVID-19 lên số ca nhập viện do bệnh hô hấp ở trẻ em Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 01/03/2022 - 31/08/2022; vai trò: Nghiên cứu viên
[49]

Tác động ô nhiễm không khí do bụi PM2.5 lên sức khoẻ cộng đồng tại Hà Nội và Công bố các Kết quả nghiên cứu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Sống và Học tập vì cộng đồng
Thời gian thực hiện: 04/05/2020 - 15/12/2020; vai trò: Nghiên cứu viên
[50]

Thực trạng bán lẻ giá thuốc lá tại Việt Nam, 2013

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Health Bridge Việt Nam, Quỹ Sáng kiến Đông Nam Á về Thuế thuốc lá
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 06/2014; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo
[51]

Thực trạng kết hôn, ly hôn và một số yếu tố liên quan của cộng đồng dân cư tại CHILILAB, Chí Linh, Hải Dương trong giai đoạn từ 2004 - 2013

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[52]

Thực trạng quản lý thời gian của sinh viên trường ĐH YTCC, ĐH Mỏ và HV Tài chính năm 2018

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2018; vai trò: Hướng dẫn khoa học
[53]

Thực trạng tử vong do Lao của bệnh nhân điều trị nội trú tại một số bệnh viện lớn tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Phòng chống Lao quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 11/2017; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo
[54]

Tính toán gói chi phí dịch vụ chẩn đoán điều trị lao/ lao kháng đa thuốc, hướng tới chi trả dịch vụ từ bảo hiểm y tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/08/2019 - 31/12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên
[55]

Tỷ lệ hiện mắc Ung thư cổ tử cung và các yếu tố nguy cơ ở phụ nữ từ 18 - 65 ở Bắc Ninh và Cần Thơ, năm 2013

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phòng chống Ung thư, trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Thu thập, quản lý số liệu và Phân tích số liệu
[56]

Đánh giá các hành vi nguy cơ với sức khỏe trẻ vị thành niên tại Hà Nội năm 2019

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới (WHO)
Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 31/12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên
[57]

Đánh giá các hành vi nguy cơ với sức khỏe trẻ vị thành niên tại Hà Nội năm 2019

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 06/2019 - 12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên
[58]

Đánh giá giữa kỳ dự án HAARP Việt Nam trong giai đoạn 2010 - 2012

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng, Ban chỉ đạo dự án HAARP Việt Nam, Cục Phòng chống HIV/AIDS Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 08/2012 - 12/2012; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo
[59]

Đánh giá rào cản và yếu tố thúc đẩy việc áp dụng các biện pháp dự phòng mắc COVID19 trong đợt dịch 2020 của người dân Cầu Giấy, Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 15/07/2020 - 30/09/2020; vai trò: Nghiên cứu viên
[60]

Đánh giá và xây dựng quy trình quản lý chất lượng các NCKH tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 11/2016 - 11/2018; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo
[61]

Điều tra dịch tễ học về tỷ lệ hiện mắc HPV của phụ nữ tại 3 tỉnh: Thái Nguyên, Huế và Cần Thơ, 2011

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phòng chống Ung thư, Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 05/2011 - 12/2011; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo
[62]

Điều tra kiến thức, thái độ, thực hành về sử dụng rượu bia khi tham gia giao thông tại Hà Nam và Ninh Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng, Tổ chức Y tế thế giới WHO
Thời gian thực hiện: 09/2011 - 10/2011; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa
[63]

Điều tra Quốc gia yếu tố nguy cơ bệnh không lây nhiễm (STEPS) năm 2020 tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới (WHO)
Thời gian thực hiện: 05/10/2020 - 30/07/2021; vai trò: Nghiên cứu viên
[64]

Điều tra về tính sẵn có và sự tiếp cận với các dịch vụ hỗ trợ cho trẻ bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS năm 2013

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Trường Đại học Y tế công cộng
Thời gian thực hiện: 10/2013 - 12/2013; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích