Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484987
ThS Lê Tự Hoàng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y tế Công cộng
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Le Tu Hoang, Nguyen Thi Trang Nhung Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[2] |
Tác động của bụi PM2.5 lên gánh nặng bệnh tật liên quan đến tử vong tại Hà Nội năm 2019 Nguyễn Thùy Linh, Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thị Kim Ngân, Vũ Trí Đức, Nguyễn Thị Trang NhungTạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[3] |
Tổng quan các biện pháp can thiệp giảm tác động của ô nhiễm không khí đối với sức khỏe Vũ Trí Đức, Nguyễn Thị Kim Ngân, Lê Tự Hoàng, Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thùy Linh, Nguyễn Thị Trang NhungTạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[4] |
Chất lượng cuộc sống của người bệnh suy tim mạn tính tại bệnh viện đa Khoa Vùng Tây Nguyên năm 2021 Nguyễn Ngọc Như Khuê, Phạm Thái Sơn, Lê Tự HoàngTạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[5] |
Hà Thị Kim Hoàng, Nguyễn Thùy Linh, Đỗ Mạnh Hùng, Lê Tự Hoàng Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[6] |
Lê Tự Hoàng, Nguyên Thùy Linh, Nguyên Thị Kim Ngân, Vũ Trí Đức, Nguyễn Thị Nhật Thanh, Ngô Xuân Trường, Đô Vân Nguyệt, Lưu Tiên Kiên, Nguyễn Thị Phương Nhung, Vũ Hoài Thu, Nguyên Hà Đan Quế, Nguyên Thúy Hằng, Nguyên Thị Trang Nhung Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
[7] |
Phan Thị Thu Trang; Lê Tự Hoàng; Lê Thị Thanh Hương; Đoàn Thị Mỹ Hạnh Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[8] |
Ảnh hưởng của thời tiết lên nhập viện do bệnh viêm phổi ở trẻ em tại Nghệ An giai đoạn 2015 – 2019 Nguyễn Chí Sỹ; Lê Tự Hoàng; Nguyễn Thị Trang Nhung; Vũ Thị Hoàng Lan; Trần Minh ĐiểnTạp chí Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9309 |
[9] |
Trần Thị Đức Hạnh; Lê Tự Hoàng; Nguyễn Thùy Linh; Vũ Thị Hoàng Lan; Bùi Thị Thu Hà Y tế công cộng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
[1] |
Mô hình hóa ô nhiễm khí NO2 cấp quốc gia bằng phương pháp hồi quy sử dụng đất và Gánh nặng bệnh tật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2020-04-01 - 2024-04-01; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Báo cáo đánh giá giữa kỳ về thực trạng kỳ thị và phân biệt đối xử với người có HIV/AIDS sử dụng bộ công cụ đánh giá Kỳ thị và Phân biệt đối sử (Stigma and Discrimination Index), vòng 2 - 2014 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới hỗ trợ người có HIV/AIDS, UNAIDS, WHOThời gian thực hiện: 09/2014 - 12/2014; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo |
[3] |
Can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống HIV và tư vấn xét nghiệm tự nguyện (VCT) cho sinh viên tại Đại học Sao đỏ, Chí Linh, Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 06/2011 - 06/2012; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo |
[4] |
Dự án cung cấp thông tin y tế (M-health) cho người nhập cư tại các khu công nghiệp quận Long Biên, Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Saskatchewan, Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 06/2013 - 06/2014; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo |
[5] |
Hỗ trợ kỹ thuật cho các tỉnh, thành phố thực hiện nghiên cứu Tình hình sử dụng thuốc lá ở người trưởng thành và thực hiện Luật phòng chống tác hại thuốc lá Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phòng chống tác hại thuốc láThời gian thực hiện: 28/04/2022 - 31/12/2022; vai trò: Nghiên cứu viên |
[6] |
Khảo sát sức khỏe học sinh năm 2019 tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới (WHO)Thời gian thực hiện: 31/05/2019 - 31/12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên |
[7] |
Mô tả mật độ các điểm bán thuốc lá và tính nhạy cảm với hành vi hút thuốc ở học sinh một số trường hệ THPT trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 01/07/2019 - 31/03/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Mô tả mật độ các điểm bán thuốc lá và tính nhạy cảm với hành vi hút thuốc ở học sinh một số trường hệ THPT trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 06/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[9] |
Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc lá ở người trưởng thành tại Việt Nam năm 2022 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phòng chống tác hại thuốc láThời gian thực hiện: 15/04/2022 - 31/12/2022; vai trò: Nghiên cứu viên |
[10] |
Nhận thức về nguy cơ khi đội mũ không đạt tiêu chuẩn của sinh viên một số trường đại học thuộc quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội từ tháng 05/2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2018; vai trò: Hướng dẫn khoa học |
[11] |
Nhu cầu và khả năng cung cấp dịch vụ công tác xã hội cho bệnh nhân ung thư tại Bệnh viện K năm 2017 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Nghiên cứu viên |
[12] |
Sự gắn kết giữa vị thành niên/thanh niên và cha mẹ ở Chí Linh, Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 12/2012 - 06/2013; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo |
[13] |
Sự kỳ thị và áp lực tâm lý của nhân viên y tế ở một số bệnh viện trung ương tại Hà Nội trong đại dịch Covid-19 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 27/04/2020 - 05/08/2020; vai trò: Nghiên cứu viên |
[14] |
Tác động của các yếu tố khí hậu lên bệnh đường hô hấp ở người: Một nghiên cứu tổng quan hệ thống và phân tích gộp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/08/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[15] |
Tác động của các yếu tố thời tiết và biến đổi khí hậu lên các bệnh đường hô hấp ở người trưởng thành: Một nghiên cứu tổng quan hệ thống và phân tích gộp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 11/2018 - 5/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[16] |
Tác động của sự thay đổi nồng độ PM2.5 trong thời gian thực hiện các biện pháp phòng chống COVID-19 lên số ca nhập viện do bệnh hô hấp ở trẻ em Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 01/03/2022 - 31/08/2022; vai trò: Nghiên cứu viên |
[17] |
Tác động ô nhiễm không khí do bụi PM2.5 lên sức khoẻ cộng đồng tại Hà Nội và Công bố các Kết quả nghiên cứu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Sống và Học tập vì cộng đồngThời gian thực hiện: 04/05/2020 - 15/12/2020; vai trò: Nghiên cứu viên |
[18] |
Thực trạng bán lẻ giá thuốc lá tại Việt Nam, 2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Health Bridge Việt Nam, Quỹ Sáng kiến Đông Nam Á về Thuế thuốc láThời gian thực hiện: 03/2014 - 06/2014; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo |
[19] |
Thực trạng kết hôn, ly hôn và một số yếu tố liên quan của cộng đồng dân cư tại CHILILAB, Chí Linh, Hải Dương trong giai đoạn từ 2004 - 2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 03/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[20] |
Thực trạng quản lý thời gian của sinh viên trường ĐH YTCC, ĐH Mỏ và HV Tài chính năm 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2018; vai trò: Hướng dẫn khoa học |
[21] |
Thực trạng tử vong do Lao của bệnh nhân điều trị nội trú tại một số bệnh viện lớn tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Phòng chống Lao quốc giaThời gian thực hiện: 01/2017 - 11/2017; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo |
[22] |
Tính toán gói chi phí dịch vụ chẩn đoán điều trị lao/ lao kháng đa thuốc, hướng tới chi trả dịch vụ từ bảo hiểm y tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 01/08/2019 - 31/12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên |
[23] |
Tỷ lệ hiện mắc Ung thư cổ tử cung và các yếu tố nguy cơ ở phụ nữ từ 18 - 65 ở Bắc Ninh và Cần Thơ, năm 2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phòng chống Ung thư, trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Thu thập, quản lý số liệu và Phân tích số liệu |
[24] |
Đánh giá các hành vi nguy cơ với sức khỏe trẻ vị thành niên tại Hà Nội năm 2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới (WHO)Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 31/12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên |
[25] |
Đánh giá các hành vi nguy cơ với sức khỏe trẻ vị thành niên tại Hà Nội năm 2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 06/2019 - 12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên |
[26] |
Đánh giá giữa kỳ dự án HAARP Việt Nam trong giai đoạn 2010 - 2012 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng, Ban chỉ đạo dự án HAARP Việt Nam, Cục Phòng chống HIV/AIDS Bộ Y tếThời gian thực hiện: 08/2012 - 12/2012; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo |
[27] |
Đánh giá rào cản và yếu tố thúc đẩy việc áp dụng các biện pháp dự phòng mắc COVID19 trong đợt dịch 2020 của người dân Cầu Giấy, Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 15/07/2020 - 30/09/2020; vai trò: Nghiên cứu viên |
[28] |
Đánh giá và xây dựng quy trình quản lý chất lượng các NCKH tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 11/2016 - 11/2018; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo |
[29] |
Điều tra dịch tễ học về tỷ lệ hiện mắc HPV của phụ nữ tại 3 tỉnh: Thái Nguyên, Huế và Cần Thơ, 2011 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phòng chống Ung thư, Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 05/2011 - 12/2011; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo |
[30] |
Điều tra kiến thức, thái độ, thực hành về sử dụng rượu bia khi tham gia giao thông tại Hà Nam và Ninh Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng, Tổ chức Y tế thế giới WHOThời gian thực hiện: 09/2011 - 10/2011; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa |
[31] |
Điều tra Quốc gia yếu tố nguy cơ bệnh không lây nhiễm (STEPS) năm 2020 tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới (WHO)Thời gian thực hiện: 05/10/2020 - 30/07/2021; vai trò: Nghiên cứu viên |
[32] |
Điều tra về tính sẵn có và sự tiếp cận với các dịch vụ hỗ trợ cho trẻ bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS năm 2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 10/2013 - 12/2013; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích |