Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.44170
ThS Lê Tự Hoàng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y tế công cộng
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Le Tu Hoang, Nguyen Thi Trang Nhung Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Tác động của bụi PM2.5 lên gánh nặng bệnh tật liên quan đến tử vong tại Hà Nội năm 2019 Nguyễn Thùy Linh, Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thị Kim Ngân, Vũ Trí Đức, Nguyễn Thị Trang NhungTạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Tổng quan các biện pháp can thiệp giảm tác động của ô nhiễm không khí đối với sức khỏe Vũ Trí Đức, Nguyễn Thị Kim Ngân, Lê Tự Hoàng, Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thùy Linh, Nguyễn Thị Trang NhungTạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Chất lượng cuộc sống của người bệnh suy tim mạn tính tại bệnh viện đa Khoa Vùng Tây Nguyên năm 2021 Nguyễn Ngọc Như Khuê, Phạm Thái Sơn, Lê Tự HoàngTạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Hà Thị Kim Hoàng, Nguyễn Thùy Linh, Đỗ Mạnh Hùng, Lê Tự Hoàng Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Lê Tự Hoàng, Nguyên Thùy Linh, Nguyên Thị Kim Ngân, Vũ Trí Đức, Nguyễn Thị Nhật Thanh, Ngô Xuân Trường, Đô Vân Nguyệt, Lưu Tiên Kiên, Nguyễn Thị Phương Nhung, Vũ Hoài Thu, Nguyên Hà Đan Quế, Nguyên Thúy Hằng, Nguyên Thị Trang Nhung Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
| [7] |
Phan Thị Thu Trang; Lê Tự Hoàng; Lê Thị Thanh Hương; Đoàn Thị Mỹ Hạnh Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [8] |
Ảnh hưởng của thời tiết lên nhập viện do bệnh viêm phổi ở trẻ em tại Nghệ An giai đoạn 2015 – 2019 Nguyễn Chí Sỹ; Lê Tự Hoàng; Nguyễn Thị Trang Nhung; Vũ Thị Hoàng Lan; Trần Minh ĐiểnTạp chí Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9309 |
| [9] |
Trần Thị Đức Hạnh; Lê Tự Hoàng; Nguyễn Thùy Linh; Vũ Thị Hoàng Lan; Bùi Thị Thu Hà Y tế công cộng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
| [10] |
Health and economic benefits of reducing PM2.5 and NO2 concentrations in Vietnam during 2020-2021 Lê Tự HoàngHội nghị Khoa học công nghệ và tuổi trẻ ngành Y tế lần thứ XXII - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Health and Economic Benefits of Air Pollution Reductions in Vietnam During 2020–2021 Le Tu Hoang, Vu Tri Duc, Vo Van Ngoc, Ngo Xuan Truong, Nguyen Thi Nhat Thanh, Phan Thi Thu Trang, Sumeet Saksena, Nguyen Thi Trang NhungInternational Journal of Public Health - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Thi Trang Nhung Nguyen, Tri Duc Vu, Nhu Luan Vuong, Thi Vuong Linh Pham, Tu Hoang Le, Minh Dien Tran, Thuy Linh Nguyen, Nino Künzli, Geoffrey Morgan Environmental Research - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Thi Hoang Lan Vu, Thi Tu Quyen Bui, Quoc Bao Tran, Quynh Nga Pham, Duc Truong Lai, Tu Hoang Le and Van Minh Hoang BMC Public Health - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Pham Thi Lan Chi, Vu Thi Hoang Lan, Le Tu Hoang, Le Thi Thanh Huong & Bui Thi Tu Quyen Global Journal of Health Science - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Le Thi Thanh Huong, Tran Thi Tuyet Hanh, Le Tu Hoang, Phan Van Can, Thang Nguyen-Tien, Nguyen Quynh Anh, Phan Thi Thu Trang, Nguyen Thi Huong, Dao Le Hoang Minh, Luong Ngoc Khue, Phan Thi Hai, Nguyen Thuy Linh, Duong Tu Anh, and Hoang Van Minh Tobacco Use Insights - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nathan Gabriel Sattah,Vincent D’Anniballe,Hoang Tu Le,Luyen Thi Le,Thanh Ngoc Le,Thom Thi Vu,Viengsakhone Louangpradith,Walter T. Lee Plos ONE - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Vu Thi Hoang Lan, Bui Thi Tu Quyen, Pham Quang Duy, Le Tu Hoang, Hoang Van Minh International Journal of Public Health - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Truong X. Ngo, Hieu D. Phan and Thanh T. Nguyen Frontiers in Environmental Science - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thị Trang Nhung Hội thảo Đánh giá tác động ô nhiễm không khí lên sức khỏe tiếp cận từ công nghệ viễn thám - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Le Tu Hoang 11th International Conference on Public Health among the Greater Mekong Sub-region Countries - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Lê Tự Hoàng Hội nghị Khoa học công nghệ và tuổi trẻ ngành Y tế lần thứ XXI - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thùy Linh, Nguyễn Thị Kim Ngân, Vũ Trí Đức, Nguyễn Thị Nhật Thanh, Ngô Xuân Trường, Đỗ Vân Nguyệt, Lưu Tiến Kiên, Nguyễn Thị Phương Nhung, Vũ Hoài Thu, Nguyễn Hà Đan Quế, Nguyễn Thúy Hằng, Nguyễn Thị Trang Nhung Tạp chí Y tế công cộng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Tổng quan các biện pháp can thiệp giảm tác động của ô nhiễm không khí đối với sức khỏe Vũ Trí Đức, Nguyễn Thị Kim Ngân, Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thùy Linh, Nguyễn Thị Trang NhungTạp chí Khoa học Nghiên cứu sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Le Tu Hoang, Hoang Van Minh Tạp chí Khoa học Nghiên cứu sức khỏe và Phát triển (số tiếng Anh) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thị Trang Nhung Tạp chí Khoa học Nghiên cứu sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Trần Hữu Bích, Đỗ Thị Hạnh Trang, Lê Tự Hoàng, Trần Khánh Long Tạp chí Y tế công cộng - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Trần Hữu Bích, Lê Tự Hoàng Tạp chí Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Ngan T. K. Nguyen, Linh T. Nguyen, Hoang T. Le, Binh T. Nguyen, Nha Ba Pham, Phuong Lan Pham, Lan T. H. Vu International Journal of Healthcare Management - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Nhung NTT, Schindler C, Chau NQ, Hanh PT, Hoang LT, Dien TM, Thanh NTN, Künzli N. The Science of the Total Environment - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Quynh Anh Tran, Hoang Le Tu, Minh Hoang Van International Journal of Healthcare Management - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Vu Thi Hoang Lan, Le Thanh Dzung, Bui Thi Tu Quyen, Pham Ba Nha, Nguyen Thuy Linh, Le Tu Hoang, Nguyen Quang Nghia, Duong Duc Hung Health Service Insights - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Pham Tien Nam, Nguyen Hanh Dung, Nguyen Khac Liem, Nguyen Tuan Hung, Tran Song Giang, Vu Thu Trang, Nguyen Thi Mai Lan, Tran Hoang Thi Diem Ngoc, Nguyen Xuan Long, Trinh Van Tung, Le Tu Hoang, Nguyen Thi Phuong, Nguyen Thi Thanh Tuyen, Vu Ngoc Anh Thu, Dang Kim Khanh Ly, Vu Dung & Le Thi Vui International Journal of Mental Health - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Le T Hoang, Tran T Tuyet Hanh, Luong N Khue, Phan T Hai, Phan V Can, Khuong Q Long, Nguyen T Linh, Duong T Anh, Hoang Van Minh Tobacco Use Insights - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Mortality benefits of reduction fine particulate matter in Vietnam, 2019 Nguyen Thi Trang Nhung, Vu Tri Duc, Vo Duc Ngoc, Tran Minh Dien, Le Tu Hoang, Tran Thi Thuy Ha, Pham Minh Khue, Ngo Xuan Truong, Nguyen Thi Nhat Thanh, Edward Jegasothy, Guy B. Marks, Geoffrey MorganFrontiers in Public Health - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Nguyen Thi Trang Nhung, Le Tu Hoang, Tran Thi Tuyet Hanh, Luu Quoc Toan, Nguyen Duc Thanh, Nguyen Xuan Truong, Nguyen Anh Son, Hoong Van Nhat, Nguyen Huu Quyen, Ha Van Nhu International Journal of Environmental Research and Public Health - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Thi Thanh Huong Le, Tu Hoang Le, Minh Dat Le, Tien Thang Nguyen Tobacco Use Insights - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Le Tu Hoang, Hoang Thi Thuy Dung, Tran Thi Thanh Huyen, Le Nguyen Ha Trang, Nguyen Thu Trang, Pham Viet Cuong, Tạp chí khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và phát triển - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Pham Thi Hoang Anh, Bui Thi Tu Quyen, Nguyen Binh Hoa, Le Tu Hoang, Nguyen Viet Nhung, Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Nguyen Duc Thanh, Vu Thi Hoang Lan, Bui Thi Thu Ha, Le Tu Hoang, Nguyen Thuy Linh, Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Nguyen Duc Thanh, Vu Thi Hoang Lan, Bui Thi Thu Ha, Nguyen Thi Kim Ngan, Le Tu Hoang, Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Pham Tien Nam, Le Tu Hoang, Nguyen Kim Oanh, Nguyen Khac Liem, Hoang Van Minh, Asian Social Work Journal - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Hoang, Van Minh Oh, Juhwan Bui, Thi Tu Quyen Vu, Thi Hoang Lan Le, Tu Hoang Nguyen, Thuy Linh Kim, Bao Giang Luu, Ngoc Minh Le, Quang Cuong Luu, Ngoc Hoat J Glob Health Sci. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Vũ Thị Thanh Mai, Lê Tự Hoàng, Nguyễn Hằng Nguyệt Vân, Phạm Tiến Nam Tạp chí Nghiên cứu sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Lê Tự Hoàng Hội nghị Khoa học công nghệ và tuổi trẻ các trường ĐH, CĐ ngành Y dược năm 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Lê Tự Hoàng Hội nghị Khoa học công nghệ và tuổi trẻ các trường ĐH, CĐ ngành Y dược năm 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Lê Tự Hoàng Hội nghị Khoa học công nghệ và tuổi trẻ các trường ĐH, CĐ ngành Y dược năm 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Lan VTH, Hoang LT, Linh NT, Quyen BTT. Asia Pacific Journal of Public Health - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Gánh nặng bệnh tật do tử vong sớm tại CHILILAB – Chí Linh Hải Dương Nguyễn Thị Trang Nhung, Bùi Thị Tú Quyên, Lê Thị Vui, Phạm Việt Cường, Lê Tự HoàngTạp chí Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Lê Tự Hoàng, Vũ Thị Hoàng Lan, Lê Cự Linh Tạp chí Y dược học Quân sự - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Trần Thị Đức Hạnh, Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thùy Linh, Vũ Thị Hoàng Lan, Bùi Thu Hà Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Lê Tự Hoàng, Nguyễn Thị Trang Nhung, Nguyễn Thị Bích Liên, Trần Minh Điển Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Mô hình hóa ô nhiễm khí NO2 cấp quốc gia bằng phương pháp hồi quy sử dụng đất và Gánh nặng bệnh tật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2020-04-01 - 2024-04-01; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/08/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 01/08/2019 - 31/12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [4] |
Khảo sát sức khỏe học sinh năm 2019 tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới (WHO)Thời gian thực hiện: 31/05/2019 - 31/12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [5] |
Đánh giá các hành vi nguy cơ với sức khỏe trẻ vị thành niên tại Hà Nội năm 2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới (WHO)Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 31/12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 31/03/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Sống và Học tập vì cộng đồng Thời gian thực hiện: 04/05/2020 - 15/12/2020; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng Thời gian thực hiện: 15/07/2020 - 30/09/2020; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [9] |
Điều tra Quốc gia yếu tố nguy cơ bệnh không lây nhiễm (STEPS) năm 2020 tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới (WHO)Thời gian thực hiện: 05/10/2020 - 30/07/2021; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng Thời gian thực hiện: 27/04/2020 - 05/08/2020; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng Thời gian thực hiện: 01/03/2022 - 31/08/2022; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [12] |
Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc lá ở người trưởng thành tại Việt Nam năm 2022 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phòng chống tác hại thuốc láThời gian thực hiện: 15/04/2022 - 31/12/2022; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [13] |
Mô hình hóa ô nhiễm khí NO2 cấp quốc gia bằng phương pháp hồi quy sử dụng đất và Gánh nặng bệnh tật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 01/04/2020 - 30/04/2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phòng chống tác hại thuốc lá Thời gian thực hiện: 28/04/2022 - 31/12/2022; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng Thời gian thực hiện: 06/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Đánh giá các hành vi nguy cơ với sức khỏe trẻ vị thành niên tại Hà Nội năm 2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 06/2019 - 12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [17] |
Nhu cầu và khả năng cung cấp dịch vụ công tác xã hội cho bệnh nhân ung thư tại Bệnh viện K năm 2017 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [18] |
Thực trạng quản lý thời gian của sinh viên trường ĐH YTCC, ĐH Mỏ và HV Tài chính năm 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2018; vai trò: Hướng dẫn khoa học |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng Thời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2018; vai trò: Hướng dẫn khoa học |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng Thời gian thực hiện: 11/2018 - 5/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Điều tra dịch tễ học về tỷ lệ hiện mắc HPV của phụ nữ tại 3 tỉnh: Thái Nguyên, Huế và Cần Thơ, 2011 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phòng chống Ung thư, Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 05/2011 - 12/2011; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng, Tổ chức Y tế thế giới WHO Thời gian thực hiện: 09/2011 - 10/2011; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng Thời gian thực hiện: 06/2011 - 06/2012; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo |
| [24] |
Đánh giá giữa kỳ dự án HAARP Việt Nam trong giai đoạn 2010 - 2012 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng, Ban chỉ đạo dự án HAARP Việt Nam, Cục Phòng chống HIV/AIDS Bộ Y tếThời gian thực hiện: 08/2012 - 12/2012; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phòng chống Ung thư, trường Đại học Y tế công cộng Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Thu thập, quản lý số liệu và Phân tích số liệu |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Trường Đại học Y tế công cộng Thời gian thực hiện: 10/2013 - 12/2013; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích |
| [27] |
Sự gắn kết giữa vị thành niên/thanh niên và cha mẹ ở Chí Linh, Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 12/2012 - 06/2013; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Saskatchewan, Đại học Y tế công cộng Thời gian thực hiện: 06/2013 - 06/2014; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo |
| [29] |
Thực trạng bán lẻ giá thuốc lá tại Việt Nam, 2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Health Bridge Việt Nam, Quỹ Sáng kiến Đông Nam Á về Thuế thuốc láThời gian thực hiện: 03/2014 - 06/2014; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới hỗ trợ người có HIV/AIDS, UNAIDS, WHO Thời gian thực hiện: 09/2014 - 12/2014; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng Thời gian thực hiện: 03/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [32] |
Thực trạng tử vong do Lao của bệnh nhân điều trị nội trú tại một số bệnh viện lớn tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Phòng chống Lao quốc giaThời gian thực hiện: 01/2017 - 11/2017; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo |
| [33] |
Đánh giá và xây dựng quy trình quản lý chất lượng các NCKH tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 11/2016 - 11/2018; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo |
| [34] |
Báo cáo đánh giá giữa kỳ về thực trạng kỳ thị và phân biệt đối xử với người có HIV/AIDS sử dụng bộ công cụ đánh giá Kỳ thị và Phân biệt đối sử (Stigma and Discrimination Index), vòng 2 - 2014 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới hỗ trợ người có HIV/AIDS, UNAIDS, WHOThời gian thực hiện: 09/2014 - 12/2014; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo |
| [35] |
Can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống HIV và tư vấn xét nghiệm tự nguyện (VCT) cho sinh viên tại Đại học Sao đỏ, Chí Linh, Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 06/2011 - 06/2012; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo |
| [36] |
Dự án cung cấp thông tin y tế (M-health) cho người nhập cư tại các khu công nghiệp quận Long Biên, Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Saskatchewan, Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 06/2013 - 06/2014; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo |
| [37] |
Hỗ trợ kỹ thuật cho các tỉnh, thành phố thực hiện nghiên cứu Tình hình sử dụng thuốc lá ở người trưởng thành và thực hiện Luật phòng chống tác hại thuốc lá Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phòng chống tác hại thuốc láThời gian thực hiện: 28/04/2022 - 31/12/2022; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [38] |
Khảo sát sức khỏe học sinh năm 2019 tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới (WHO)Thời gian thực hiện: 31/05/2019 - 31/12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [39] |
Mô tả mật độ các điểm bán thuốc lá và tính nhạy cảm với hành vi hút thuốc ở học sinh một số trường hệ THPT trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 01/07/2019 - 31/03/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [40] |
Mô tả mật độ các điểm bán thuốc lá và tính nhạy cảm với hành vi hút thuốc ở học sinh một số trường hệ THPT trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 06/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [41] |
Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc lá ở người trưởng thành tại Việt Nam năm 2022 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phòng chống tác hại thuốc láThời gian thực hiện: 15/04/2022 - 31/12/2022; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [42] |
Nhận thức về nguy cơ khi đội mũ không đạt tiêu chuẩn của sinh viên một số trường đại học thuộc quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội từ tháng 05/2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2018; vai trò: Hướng dẫn khoa học |
| [43] |
Nhu cầu và khả năng cung cấp dịch vụ công tác xã hội cho bệnh nhân ung thư tại Bệnh viện K năm 2017 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [44] |
Sự gắn kết giữa vị thành niên/thanh niên và cha mẹ ở Chí Linh, Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 12/2012 - 06/2013; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo |
| [45] |
Sự kỳ thị và áp lực tâm lý của nhân viên y tế ở một số bệnh viện trung ương tại Hà Nội trong đại dịch Covid-19 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 27/04/2020 - 05/08/2020; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [46] |
Tác động của các yếu tố khí hậu lên bệnh đường hô hấp ở người: Một nghiên cứu tổng quan hệ thống và phân tích gộp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/08/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [47] |
Tác động của các yếu tố thời tiết và biến đổi khí hậu lên các bệnh đường hô hấp ở người trưởng thành: Một nghiên cứu tổng quan hệ thống và phân tích gộp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 11/2018 - 5/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [48] |
Tác động của sự thay đổi nồng độ PM2.5 trong thời gian thực hiện các biện pháp phòng chống COVID-19 lên số ca nhập viện do bệnh hô hấp ở trẻ em Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 01/03/2022 - 31/08/2022; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [49] |
Tác động ô nhiễm không khí do bụi PM2.5 lên sức khoẻ cộng đồng tại Hà Nội và Công bố các Kết quả nghiên cứu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Sống và Học tập vì cộng đồngThời gian thực hiện: 04/05/2020 - 15/12/2020; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [50] |
Thực trạng bán lẻ giá thuốc lá tại Việt Nam, 2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Health Bridge Việt Nam, Quỹ Sáng kiến Đông Nam Á về Thuế thuốc láThời gian thực hiện: 03/2014 - 06/2014; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo |
| [51] |
Thực trạng kết hôn, ly hôn và một số yếu tố liên quan của cộng đồng dân cư tại CHILILAB, Chí Linh, Hải Dương trong giai đoạn từ 2004 - 2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 03/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [52] |
Thực trạng quản lý thời gian của sinh viên trường ĐH YTCC, ĐH Mỏ và HV Tài chính năm 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2018; vai trò: Hướng dẫn khoa học |
| [53] |
Thực trạng tử vong do Lao của bệnh nhân điều trị nội trú tại một số bệnh viện lớn tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Phòng chống Lao quốc giaThời gian thực hiện: 01/2017 - 11/2017; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo |
| [54] |
Tính toán gói chi phí dịch vụ chẩn đoán điều trị lao/ lao kháng đa thuốc, hướng tới chi trả dịch vụ từ bảo hiểm y tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 01/08/2019 - 31/12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [55] |
Tỷ lệ hiện mắc Ung thư cổ tử cung và các yếu tố nguy cơ ở phụ nữ từ 18 - 65 ở Bắc Ninh và Cần Thơ, năm 2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phòng chống Ung thư, trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Thu thập, quản lý số liệu và Phân tích số liệu |
| [56] |
Đánh giá các hành vi nguy cơ với sức khỏe trẻ vị thành niên tại Hà Nội năm 2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới (WHO)Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 31/12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [57] |
Đánh giá các hành vi nguy cơ với sức khỏe trẻ vị thành niên tại Hà Nội năm 2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 06/2019 - 12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [58] |
Đánh giá giữa kỳ dự án HAARP Việt Nam trong giai đoạn 2010 - 2012 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng, Ban chỉ đạo dự án HAARP Việt Nam, Cục Phòng chống HIV/AIDS Bộ Y tếThời gian thực hiện: 08/2012 - 12/2012; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo |
| [59] |
Đánh giá rào cản và yếu tố thúc đẩy việc áp dụng các biện pháp dự phòng mắc COVID19 trong đợt dịch 2020 của người dân Cầu Giấy, Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 15/07/2020 - 30/09/2020; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [60] |
Đánh giá và xây dựng quy trình quản lý chất lượng các NCKH tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 11/2016 - 11/2018; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích, Viết báo cáo |
| [61] |
Điều tra dịch tễ học về tỷ lệ hiện mắc HPV của phụ nữ tại 3 tỉnh: Thái Nguyên, Huế và Cần Thơ, 2011 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phòng chống Ung thư, Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 05/2011 - 12/2011; vai trò: Quản lý số liệu, Phân tích số liệu và viết báo cáo |
| [62] |
Điều tra kiến thức, thái độ, thực hành về sử dụng rượu bia khi tham gia giao thông tại Hà Nam và Ninh Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng, Tổ chức Y tế thế giới WHOThời gian thực hiện: 09/2011 - 10/2011; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa |
| [63] |
Điều tra Quốc gia yếu tố nguy cơ bệnh không lây nhiễm (STEPS) năm 2020 tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới (WHO)Thời gian thực hiện: 05/10/2020 - 30/07/2021; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [64] |
Điều tra về tính sẵn có và sự tiếp cận với các dịch vụ hỗ trợ cho trẻ bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS năm 2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 10/2013 - 12/2013; vai trò: Thu thập số liệu tại thực địa, Quản lý số liệu và phân tích |
