Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.27086

TS Vũ Thị Thanh Tâm

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vật

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Phát hiện mới hai loài tuyến trùng thuộc họ Nordiidae (Nematoda: Dorylaimida) cho khu hệ Việt Nam ở vườn quốc gia Cúc Phương

Nguyễn Thị ánh Dương; Vũ Thị Thanh Tâm; Reyes Pena-Santiago
Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160
[2]

NEW RECORD AND REDESCRIPTION OF Mylonchulus paitensis Yeates, 1992 (Mononchida, Mylonchulidae) IN VIETNAM

Vu Thi Thanh Tam
ACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY 2025, 47(2): 145–150 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[3]

Mountainous millipedes in Vietnam. IV. Three new Anoplodesmus Pocock, 1895 in northern Vietnam (Diplopoda, Polydesmida, Paradoxosomatidae), with notes on its phylogenetics

Anh D. Nguyen1,2, Tam T. T. Vu1,2, Thu Anh T. Nguyen2, Son X. Le3
Zoosystematics and Evolution 101 (3) 2025, 919–934 | - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[4]

Integrative data reveal a new millipede species of Sinocallipus Zhang, 1993 (Callipodida, Sinocallipodidae) from Vietnam, with notes on its phylogeny

Anh D. Nguyen1,2, Pavel Stoev3,4, Tam T. T. Vu1,2
Zoosystematics and Evolution 101 (1) 2025, 69–80 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[5]

Mountainous millipedes in Vietnam. III. Two new dragon millipedes from limestone mountains in northern Vietnam (Polydesmida, Paradoxosomatidae, Hylomus), with an identification key to Vietnamese Hylomus species

Anh D. Nguyen, Tam T. T. Vu, Thu-Anh T. Nguyen
ZooKeys 1223: 247–262 (2025) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[6]

Vastnema crassicutaneum gen. et sp. nov. (Nematoda, Dorylaimida, Dorylaimidae), an interesting new taxon from natural areas of Vietnam

Tam T. T. Vu, Joaquín Abolafia, Anh D. Nguyen, Thi Mai Linh Le, Reyes Peña-Santiago
Zoosystematics and Evolution - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[7]

COMPREHENSIVE STUDIES ON THE VIETNAMESE AND POLISH POPULATIONS OF JENSENONCHUS SPHAGNI (BRZESKI, 1960) (NEMATODA: IOTONCHIDAE)

TAM T. T. VU, KATARZYNA RYBARCZYK-MYDŁOWSKA, ANH D. NGUYEN, THI M. L. LE and GRAŻYNA WINISZEWSKA
AnnAlES ZooloGICI (Warszawa), 2024, 74(4): 551-572 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[8]

Morphological and molecular characterization of Mylonchulus laocaiensis sp. n. (Nematoda: Mylonchulidae) from Vietnam

T.T.T. Vu, T.M.L. Le and V. Peneva
Journal of Helminthology, 98, e75, 1–11 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

The millipede family Polydesmidae Leach,1816 (Diplopoda, Polydesmida) from Vietnam, with a description of a new cavernicolous species

Anh D. Nguyen, Tam T. T. Vu, Katsuyuki Eguchi
ZooKeys 1190: 259–280 (2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[10]

New insights into the evolutionary relationships of the genus Actus Baqri & Jairajpuri, 1974 (Nematoda, Mononchida) after the study of three Vietnamese species, with its updated taxonomy

Tam T.T. Vu, Anh D. Nguyen, Thi Mai Linh Le, Reyes Pe˜na-Santiago
Zoologicher Anzeiger, 313 (2024) 191–207 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

Two new species of genus Labronema Thorne, 1939 (Nematoda, Dorylaimidae) from natural parks of Vietnam with an identification key to the species with a medium-sized odontostyle

Tam T. T. Vu, Milka Elshishka, Anh D. Nguyen, Thi Mai Linh Le, Aleksandar Mladenov, Vlada Peneva
ZooKeys 1215: 1–26 (2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

Updated taxonomy and new insights into the evolutionary relationships of the genus Sporonchulus Cobb, 1917 (Nematoda, Mononchida) after the study of two Vietnamese species

Vu, T.T. Tam, Nguyen, Anh D., Le, T.M.L., Peña-Santiago, R.
Zoosystematics and Evolutions - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

The millipede family Polydesmidae Leach, 1816 (Diplopoda, Polydesmida) from Vietnam, with a description of a new cavernicolous species

Nguyen, Anh D., Vu, T.T. Tam, Eguchi, K.
Zookeys - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

A new species of Paracortina from a Vietnamese cave, with remarkable secondary sexual characters in males (Callipodida, Paracortinidae)

Nguyen, Anh D., Pavel Stoev, Lien T. P. Nguyen, Vu, T.T.Tam
Zookeys - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[15]

Ghi nhận mới hai loài tuyến trùng ăn thịt giống Prionchulus (Mononchida, Mononchidae) ở VQG Bidoup - núi Bà, Việt Nam

Vũ Thị Thanh Tâm
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[16]

Thành phần loài tuyến trùng ăn thịt bộ Mononchida tại Vườn quốc gia Bidoup-Núi Bà, Lâm Đồng

Vũ Thị Thanh Tâm
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[17]

NEW RECORD OF THE SPECIES Clarkus sheri (Mulvey, 1967a) Jairajpuri, 1970 (Mononchida: Mononchidae) IN VIETNAM

Vu Thi Thanh Tam1,2,*, Le Thi Mai Linh1,2, Nguyen Dinh Tu1,2
ACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY, Vol (2): 1–11 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[18]

Descriptions of two new and one known species of Parkellus Jairajpuri, Tahseen and Choi, 2001 (Nematoda: Mononchidae) and their phylogenetic position among Mononchida

Tam T.T. VU1,2*, Katarzyna RYBARCZYK-MYDŁOWSKA3, Andrij SUSULOVSKY4, Magdalena KUBICZ3, Łukasz FLIS3, Thi Mai Linh LE1,2, Grażyna WINISZEWSKA3
Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[19]

Morphological and molecular characterization of Iotonchus lotilabiatus n. sp. (Nematoda: Iotonchidae) from Lao Cai Province, Vietnam

Tam T.T. VU, Thi Mai Linh Le, Thi Duyen Nguyen
Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[20]

NEW RECORDS OF THE GENUS Miconchus (Mononchida, Anatonchidae) FOR VIETNAM NEMATODE FAUNA

Vu Thi Thanh Tam
ACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY 2020, 42(2): 29–33 DOI: 10.15625/2615-9023/v42n2.14716 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[21]

Description of the new species Coomansus batxatensis (Mononchida, Mononchidae) from Vietnam, with an updated key to species

Tam T.T. VU
Journal of Helminthology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[22]

A new species of a rare genus, Truxonchus quangi sp. n. (Mononchida: Anatonchidae) from Bat Xat nature reserve in Lao Cai Province, Vietnam

Tam T.T. VU
Zootaxa - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[23]

NEW RECORD OF THE GENUS Parkellus Jairajpuri, Tahseen & Choi (Mononchida: Mononchidae) WITH REDESCRIPTION OF Parkellus menzeli MALE IN VIETNAM

Vu Thi Thanh Tam, Grazyna Winiszewska
ACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY 2020, 42(2): 29–33 DOI: 10.15625/2615-9023/v42n2.14716 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

DESCRIPTION OF A NEW SPECIES, ACTUS HAGIANGENSIS (MONONCHIDA, MYLONCHULIDAE) FROM HA GIANG PROVINCE, VIETNAM

TAM T.T. VU
Zootaxa - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[25]

Effect of time and inoculum density on the reproductive fitness of Pratylenchus coffeae and Radopholus similis populations on carrot disks

R.Stoffelen, M.Jimenez, C.Diercxsens, Tam T. VU, R.Swennen and D. De Weale
Nematology, Vol. 1 (3): 243-250 - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[26]

NEW DATA OF TWO Coomansus SPECIES (Mononchida: Mononchidae) FOR NEMATODE FAUNA IN VIETNAM

Vu Thi Thanh Tam
UTTAR PRADESH JOURNAL OF ZOOLOGY, vol 37(1&2), 5-9, 2017 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[27]

DESCRIPTION OF A NEW PREDATORY SOIL NEMATODE PRIONCHULUS STURHANI SP. NOV. (NEMATODA: MONONCHIDA)

TAM T. T. VU1,2, JOHANNES HALLMANN3 and GRAŻYNA WINISZEWSKA4*
ANNALES ZOOLOGICI (Warszawa), 2018, 68(3): 403-408 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[28]

Occurrence of the genus Actus (Mononchida: Mylonchulidae) in Vietnam.

Vu Thi Thanh Tam
Journal of Biology, Vol. 39 (3), 264-269, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[29]

New record of Coomansus venezolanus (Loof, 1964) Jairajpuri & Khan, 1977 (Mononchida: Mononchidae) for Vietnam with first description of a male

Vu Thi Thanh Tam
Journal of Biology, Vol. 38 (3): 293-297, 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[30]

New data of two Mylonchulus species (Mononchida: Mylonchulidae) and updated key to species from Vietnam

Vu Thi Thanh Tam
Journal of Biology, Vol. 38 (3): 287-292, 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[31]

Study on use endophytes for enhancement of tomato toward nematode Meloidogyne incognita in Vietnam

33. Thi Thanh Tam VU, Thi Anh Duong Nguyen, Thi Tuyet Nguyen
Biological Forum – An International Journal, vol 8(1), 1-5, 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[32]

New record of genus Mylodiscus (Dorylaimida: Qudsianematidae) in Vietnam with redescription of species Mylodiscus nanus Thorne, 1939

Vu Thi Thanh Tam
Journal of Biology, Vol. 38 (1): 1-5, 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[33]

Three new species of Sectonema Thorne, 1930 (Dorylaimida: Aporcelaimidae) from Vietnam

Sergio ÁLVAREZ-ORTEGA , Thi Anh Duong NGUYEN, Joaquín ABOLAFIA, Thi Thanh Tam VU, Michael BONKOWSKI and Reyes PEÑA-SANTIAGO
Nematology, vol 18(3), 517-536, 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[34]

DIVERSITY OF PREDACEOUS NEMATODES (NEMATODA: MONONCHIDA) AT BIDOUP – NUI BA NATIONAL PARK, LAM DONG

Vu Thi Thanh Tam
Proceedings of the 6th national workshop on ecology and biological resources, 840-842,2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[35]

NEW RECORDS OF PREDACEOUS NEMATODES Prionchulus (MONONCHIDA, MONONCHIDAE) FROM BIDOUP - NUI BA NATIONAL PARK

Vu Thi Thanh Tam
Proceedings of the 6th national workshop on ecology and biological resources, 287-291,2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[36]

New records of five Iotonchus species (Mononchida, Iotonchidae) for Vietnam fauna and updated key to species of the genus Iotonchus occurring in the country

Vu Thi Thanh Tam
Journal of Biology, 37 (3), 272-281, 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[37]

New data of three rare Belondirid species (Nematoda, Dorylaimida, Belondiridae) from Vietnam, with the first record and description of the male of Oxybelondira paraperlexa Ahmad & Jairajpuri, 1979

Nguyen T.A. Duong, Tam T.T. Vu, M. Bonkowski, R. Pena-Santiago
Biodiversity data Journal. E 1156: 1-15 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[38]

Diversity of free-living terrestrial nematodes (Nematoda: Dorylaimida) at Yok Don national park, Dak Lak province

Vu Thi Thanh Tam & Nguyen Thi Anh Duong
Proceedings of the 5th national workshop on ecology and biological resources, 666-670, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[39]

New record of Labronema glandosum (Dorylaimida: Qudsianematidae) in Vietnam and the updated key to species of Labronema genus

Vu Thi Thanh Tam & Nguyen Thi Anh Duong
Proceedings of the 5th national workshop on ecology and biological resources, 217-226,2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[40]

Pine wilt disease: detection of the pinewood nematodes (Bursaphelenchus xylophylus) as a tool for a pine breeding programme

B. Ribeiro, M. Espada, Tam T. VU, F. Nobrega, M. Mota and I. Carrasquinho
Forest Pathology, 1-5 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[41]

First record of Longidorella xenura and Oriverutus parvus (Nematoda: Nordiidae) in Cuc Phuong National Park, Vietnam

Nguyen T.A. Duong and Vu T. T. Tam
Journal of Biology, Vol. 35 (2): 133-139, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[42]

Two new recorded species of the family Leptonchidae (Nematoda: Dorylaimida) for Vietnam’s fauna from Cuc Phuong national park

Nguyen T.A. Duong1*, VU T.T. Tam1, Reyes Peña-Santiago2
Journal of Biology, Vol. 34 (3), 275-282, 2011 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[43]

New observations on Thornedia opisthodelphis (Jairajpuri, 1968) Siddiqi, 1982 (Dorylaimida, Leptonchidae) from Vietnam, with discussion on the identity of the genus

D. NGUYEN1,3, Tam T. VU1,3, W. AHMAD2,3 AND R. PEÑA-SANTIAGO3
Journal Nematode Morphology and Systematic, 13 (1), 63-69, 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[44]

Three new species of the genus Aporcelaimoides Heyns, 1965 from Vietnam (Nematoda, Dorylaimida, Aporcelaimidae), with an updated taxonomy of the genus

Sergio Álvarez-Ortega1, Thi Anh Duong Nguyen2,3, Joaquín Abolafia1, Thi Thanh Tam Vu3, Reyes Peña-Santiago1
Zookey 516, 1-26, 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[45]

Studies on four atypical species of the genus Labronema Thorne, 1939 (Dorylaimida, Qudsianematidae).

S. ÁLVAREZ-ORTEGA; Tam T. VU & R. PENA-SANTIAGO
Journal Nematode Morphology and Systematic, 13 (2), 107-122, 2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[46]

Two remarkable new species of genus Crassolabium Yeates, 1967 from Vietnam (Nematoda, Dorylaimida, Qudsianematidae)

Tam T. VU; M. Ciobanu; J. Abolafia & R. Peña-Santiago
Journal of Natural History - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[47]

Ảnh hưởng của nấm nội sinh không gây bệnh Fusarium oxysporum đến tuyến trùng sần rễ Meloidogyne graminicola trên cây lúa

Vũ Thị Thanh Tâm & Nguyễn Thị Ánh Dương
Proceedings of the 3rd national workshop on ecology and biological resources; October 2009; Hanoi – Vietnam: 1603-1609 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[48]

Ảnh hưởng của nấm nội sinh không gây bệnh Fusarium oxysporum đến sự phát triển của tuyến trùng sần rễ Meloidogyne incognita trên cây cà chua

Vũ Thị Thanh Tâm & Nguyễn Kiều hậu
Proceedings the National Conference on life sciences. Qui Nhon, 2007: 371-374 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[49]

Mutualistic endophytic fungi and in-planta suppressiveness to plant parasitic nematodes

Alexandra zum FELDE; Bjoern NIERE; Tam T. VU & A.A. DABABAT
Biological Control, Vol 46, 15-23, 2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[50]

Ảnh hưởng của nấm nội sinh không gây bệnh Fusarium oxysporum đến sự sinh trưởng của cây chuối

Vũ Thị Thanh Tâm
Proceedings of the 2nd national workshop on ecology and biological resources; October 2007; Hanoi – Vietnam: 594-598 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[51]

Ảnh hưởng của nấm nội sinh không gây bệnh Fusarium oxysporum đến khả năng thâm nhập vào rễ và sự phát triển của tuyến trùng Radopholus similis trên cây chuối

Vũ Thị Thanh Tâm
Proceedings of the 2nd national workshop on ecology and biological resources; October 2007; Hanoi – Vietnam: 594-598 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[52]

Ảnh hưởng của nấm nội sinh không gây bệnh Fusarium đến sự phát triển của cây cà chua

Vũ Thị Thanh Tâm & Nguyễn Kiều hậu
Proceedings of the 2nd national workshop on ecology and biological resources; October 2007; Hanoi – Vietnam: 588-593 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[53]

Fusarium oxysporum endophytes induced systemic resistance against Radopholus similis on banana


Nematology, Vol. 8 (6), 847-852, 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu phân loại một số giống tuyến trùng bộ Mononchida và Dorylaimida ở Việt Nam và Bungari

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/07/2023 - 31/12/2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[2]

Phát triển nhóm nghiên cứu xuất sắc hạng I về khám phá đa dạng và tiềm năng ứng dụng của nhóm ong cánh màng, động vật nhiều chân và tuyến trùng đất ở vùng núi đá vôi Đông bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2025; vai trò: Thành viên chính
[3]

Vai trò của tuyến trùng săn mồi bộ Mononchida trong quần xã tuyến trùng tại các khu bảo vệ thiên nhiên tỉnh Lào Cai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Nghiên cứu phân loại tuyến trùng giống Parkellus và Jensenonchus ở Việt Nam và Ba Lan.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 05/2019 - 09/2021; vai trò: chủ nhiệm đề tài
[5]

Đa dạng thành phần loài tuyến trùng ăn thịt sống tự do trong đất bộ Mononchida và Dorylaimida tại một số khu bảo tồn tự nhiên thuộc tỉnh Lào Cai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[6]

BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN LOÀI TUYẾN TRÙNG SỐNG TỰ DO TRONG ĐẤT BỘ DORYLAIMIDA TẠI MỘT SỐ TỈNH VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[7]

Nghiên cứu đa dạng tuyến trùng sống tự do trong đất bộ Dorylaimida tại vườn Quốc gia Bạch Mã, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NAGAO nghiên cứu về môi trường tự nhiên và bảo tồn
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[8]

Nghiên cứu cơ chế ảnh hưởng của nấm nội sinh không gây bệnh Fusarium oxysporum trong đấu tranh sinh học với tuyến trùng sần rễ Meloidogyne incognita trên cây cà chua

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED - Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

Nghiên cứu sử dụng nấm nội sinh không gây bệnh Fusarium oxysporum trong đấu tranh sinh học loài tuyến trùng gây bệnh sần rễ Meloidogyne graminicola trên lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ nghiên cứu khoa học quốc tế, Thụy Điển
Thời gian thực hiện: 10/2006 - 09/2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

Nghiên cứu khả năng sử dụng nấm nội sinh không gây bệnh Fusarium oxysporum trong việc sản xuất cà chua sạch ở vùng ngoài thành Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[11]

BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN LOÀI TUYẾN TRÙNG SỐNG TỰ DO TRONG ĐẤT BỘ DORYLAIMIDA TẠI MỘT SỐ TỈNH VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Nghiên cứu cơ chế ảnh hưởng của nấm nội sinh không gây bệnh Fusarium oxysporum trong đấu tranh sinh học với tuyến trùng sần rễ Meloidogyne incognita trên cây cà chua

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED - Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Nghiên cứu khả năng sử dụng nấm nội sinh không gây bệnh Fusarium oxysporum trong việc sản xuất cà chua sạch ở vùng ngoài thành Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[14]

Nghiên cứu phân loại tuyến trùng giống Parkellus và Jensenonchus ở Việt Nam và Ba Lan.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 05/2019 - 09/2021; vai trò: chủ nhiệm đề tài
[15]

Nghiên cứu sử dụng nấm nội sinh không gây bệnh Fusarium oxysporum trong đấu tranh sinh học loài tuyến trùng gây bệnh sần rễ Meloidogyne graminicola trên lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ nghiên cứu khoa học quốc tế, Thụy Điển
Thời gian thực hiện: 10/2006 - 09/2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[16]

Nghiên cứu đa dạng tuyến trùng sống tự do trong đất bộ Dorylaimida tại vườn Quốc gia Bạch Mã, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NAGAO nghiên cứu về môi trường tự nhiên và bảo tồn
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[17]

Vai trò của tuyến trùng săn mồi bộ Mononchida trong quần xã tuyến trùng tại các khu bảo vệ thiên nhiên tỉnh Lào Cai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[18]

Đa dạng thành phần loài tuyến trùng ăn thịt sống tự do trong đất bộ Mononchida và Dorylaimida tại một số khu bảo tồn tự nhiên thuộc tỉnh Lào Cai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[19]

Nghiên cứu phân loại một số giống tuyến trùng bộ Mononchida và Dorylaimida ở Việt Nam và Bungari

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/07/2023 - 31/12/2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[20]

Phát triển nhóm nghiên cứu xuất sắc hạng I về khám phá đa dạng và tiềm năng ứng dụng của nhóm ong cánh màng, động vật nhiều chân và tuyến trùng đất ở vùng núi đá vôi Đông bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2025; vai trò: Thành viên chính