Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.33247

TS PHẠM THỊ THU HƯỜNG

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu tạo cấu trúc mang promoter rpb1 nhằm tăng cường biểu hiện protein tái tổ hợp ở nấm dược liệu Cordyceps militaris

Trần Văn Tuấn, Nguyễn Minh Thư, Bùi Thị Khánh Linh, Phạm Thị Thu Hường, Lê Thị Hồng Nhung, Hoàng Thị Mỹ Nhung, Trần Văn Tuấn*, Phạm Thị Thu Hường, Phạm Thanh Hiền, Lê Thị Hồng Nhung, Hoàng Thị Mỹ Nhung
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[2]

A novel approach to detect CD4 T-lymphocytes using a microfluidic chip and compact signal processing circuit.

Huong Thi Phi, Phu Van Nguyen, Thanh Van Pham, Huy Van Hoang, Quynh Manh Luu, Thien Duy Nguyen, Huong Thi Thu Pham, Van Thi Thanh Nguyen, Luong Hoang Nguyen, Hong Thi Tran, Nam Hoang Nguyen
Microfluid Nanofluid 29, 10 (2025) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[3]

粒子および粒子の製造方法、ならびに薬剤、薬剤の製造方. Particles, method for producing particles, drug, method for producing drug and anti-cancer agent.

Kazuo Sakurai, Shota Fujii, Doan Thi Hong Van, Nguyen Thi Mai Phuong, Nguyen Thi Van Anh, Pham Thi Thu Huong
Bằng sáng chế tại Nhật Bản: Mã số: WO2011054063 Ngày 25.3.2021 - Tại Mỹ: Status: Pending; Pub. No.: US 2022/0362401 A1. Date: 17.11.2022 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[4]

Generating a construct harboring the rpb1 promoter for enhancing recombinant protein expression in the medicinal mushroom Cordyceps militaris. Vietnam Journal of Science and Technology (series B), 64(11):22-66.

Van Tuan Tran, Minh Thu Nguyen, Thi Khanh Linh Bui, Thi Thu Huong Pham, Thanh Hien Pham, Thi Hong Nhung Le, Thi My Nhung Hoang
Vietnam Journal of Science and Technology (series B), 64(11):22-66. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[5]

An efficient Agrobacterium-mediated system based on the pyrG auxotrophic marker for recombinant expression in the filamentous fungus Penicillium rubens.

Tran VT, Thai HD, Vu TX, Vu HH, Nguyen GT, Trinh MT, Tran HTT, Pham HTT, Le NTH.
Biotechnol Lett. 2023 Apr 18. doi: 10.1007/s10529-023-03374-y. Epub ahead of print. PMID: 37071381. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[6]

Determining the critical quality attribute for the delivery of α–mangostin by β–cyclodextrin-based nanoparticles in cancer treatment

Doan, V.T.H., Katsuki, J., Takano, S. Phuong Mai T Nguyen, Van Anh T. Nguyen, Huong T. T. Pham, Shota Fuji, Kazuo Sakurai
Polym J 55, 1367-1378. https://doi.org/10.1038/s41428-023-00813-5 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

Dual roles of oxostephanine as an Aurora kinase inhibitor and angiogenesis suppressor.

Thu-Hien Thi Tran, Le-Duy Ba Vu, Huy Quoc Nguyen, Hanh Bich Pham, Xuan Phuong Thi Do, Uyen Thi Trang Than, Thu-Huong Thi Pham, Linh Dieu Do, Kim-Van Thi Le, Thao Phuong Nguyen, My-Nhung Thi Hoang (2022).
Internarional Journal of Molecular medicine 50 (5): 133, 2022. dOI: 10.3892/ijmm.2022.5189. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[8]

A Simple Approach for Counting CD4+ T Cells Based on a Combination of Magnetic Activated Cell Sorting and Automated Cell Counting Methods

Ngoc Duc Vo, Anh Thi Van Nguyen, Hoi Thi Le, Nam Hoang Nguyen, and Huong Thi Thu Pham
Applied Sciences. 2021; 11(21):9786. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[9]

Đánh giá tính hướng đích của phức hệ nano curcumin gắn axit folic tới tế bào biểu hiện thụ thể folate

Trần T.N. Huyền, Bùi T.T. Hà, Đỗ Đ. Quang, Lê T.T. Hường, Phạm T.T. Hường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam (Bộ KH&CN) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[10]

Đánh giá tính hướng đích của phức hệ nano curcumin gắn axit folic tới tế bào biểu hiện thụ thể folate

Trần T.N. Huyền, Bùi T.T. Hà, Đỗ Đ. Quang, Lê T.T. Hường, Phạm T.T. Hường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam (Bộ KH&CN) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[11]

Anticancer efficacy of cyclodextrin-based hyperbranched polymer nanoparticles containing alpha-mangostin

Van T. H. Doan, Shin Takano, Ngoc Anh T. Doan, Phuong T. M. Nguyen, Van Anh T. Nguyen, Huong T. T. Pham, Koji Nakazawa, Shota Fujii, Kazuo Sakurai
Polymer Journal Vol. 53, p.481–492(2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[12]

Cyclodextrin-based nanoparticles encapsulating α-mangostin and their drug release behavior: potential carriers of α-mangostin for cancer therapy

Van T. H. Doan, Ji Ha Lee, Rintaro Takahashi, Phuong T. M. Nguyen, Van Anh T. Nguyen, Huong T. T. Pham, Shota Fujii, Kazuo Sakurai
Polymer Journal volume 52, pages 457–466 (2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[13]

Cooperative improvement in growth rate, red-colour score and astaxanthin level of white-leg shrimp by Bacillus strains originating from shrimp gut.

T.T. Nguyen, H.T. Nguyen, H.T.T. Pham, A.H. Nguyen, T.N. Phan, T. Hara, Y. Takatsuka and A.T.V. Nguyen
Journal of Applied Microbiology (2020) Jul;129(1):51-62. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[14]

Field trial of beneficial effects of carotenoid-producing Bacillus aquimaris SH6 spores to white leg shrimps

Thi Tham Nguyen, Thi Huong Nguyen, Thi Ngoc Que Nguyen, Thi My Tran, Thi Thu Huong Pham, Dinh Thang Nguyen, Thi Van Anh Nguyen
Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering (2019) 61, 52-57 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[15]

Preparation of agarose-glucan for anti-tumor necrosis factor protein drug delivery

Nguyen Bao Ngoc, Do Thi Ly, Esther Derouet, Nguyen Huu Tuan Dung, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Phuong Linh, Nguyen Hoang Nam, Nguyen Minh Hieu, Nguyen Dinh Thang, Nguyen Thi Van Anh, Pham Thi Thu Huong
VNU J. of Science, Natural Science and Technology (2018) Vol.34, No.4, 9-16. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[16]

Determining for the Interaction of Constitutive Androstane Receptor and CITCO Using a Surface Plasmon Resonance Based Biosensor System

Pham Thi Dau, Le Thu Ha, Le Huu Tuyen, Pham Thi Thu Huong, Hisato Iwata
VNU J Sci Natural Science & Technol, Vol.32, No. 1S, (2016) 11-17. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[17]

An Agarose–Curdlan Nanogel that Carries Etanercept to Target and Neutralises TNF-a Produced by Dectin-1-Expressing Immune Cells

Dung H.T. Nguyen, Ngoc B. Nguyen, Linh T.P. Nguyen, Ly T. Do, Tung T. Nguyen, Nam H. Nguyen, Sakurai Kazuo, Mochizuki Shinichi, Kihara Takanori, Thang D. Nguyen, Anh T. V. Nguyen, Huong T. T. Pham
Journal of Electronic Materials, Vol.48 (10), pp 6570-6582. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[18]

Enhanced anticancer effects of a methylation inhibitor by inhibiting a novel DNMT1 target, CEP131, in cervical cancer.

Dong Hyun Kim*, Hye-Min Kim*, Pham Thi Thu Huong*, Ho-Jin Han, Joonsung Hwang, Hyunjoo Cha-Molstad, Kyung Ho Lee, In-Ja Ryoo, Kyoon Eon Kim, Yang Hoon Huh, Jong Seog Ahn, Yong Tae Kwon, Nak-Kyun Soung, Bo Yeon Kim
BMB Rep. 2019; 52(5): 342-347 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[19]

Fate of carotenoid-producing Bacillus aquimaris SH6 colour spores in shrimp gut and their dose-dependent probiotic activities

Huong Thi Nguyen, Tham Thi Nguyen, Huong Thi Thu Pham, Que Thi Ngoc Nguyen, My Thi Tran, Anh Hoa Nguyen, Tuan Nghia Phan, Ha Thi Viet Bui, Hien Thi Thanh Dao, Anh Thi Van Nguyen
PLoS ONE 13(12): e0209341 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[20]

Carotenoid producing Bacillus aquimaris found in chicken gastrointestinal tracts. IF 2.55

Tran Thi Luong, Ngo Thi Huong, Bui Thi Viet Ha, Pham Thi Thu Huong, Nguyen Hoa Anh, Do Thi Viet Huong, Quach Thi Ha Van, Phan Tuan Nghia, Nguyen Thi Van Anh.
Journal of Biotechnology 14(4): 761-768 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[21]

Alpha-mangostin inhibits the migration and invasion of A549 lung cancer cells.

Thi Kieu Trang Phan, Fahimeh Shahbazzadeh, Thi Thu Huong Pham, Takanori Kihara
Peer Journal, 2018 Jun 25;6:e5027 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[22]

Bước đầu nghiên cứu đáp ứng của thụ thể Constitutive Androstane với dịch chiết Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum).

Hoàng Thị Trang, Hoàng Thị Phương, Phạm Thị Thu Hường, Mai Châu Phương, Đẩu Bảo Ngọc, Trần Tiến Thịnh, Phạm Thị Dậu
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[23]

Biểu hiện kháng nguyên VP28 trên bề mặt bào tử Bacillus subtilis HU58 và đánh giá tác dụng của chế phẩm chống lại virus đốm trắng (WSSV) trên tôm thẻ chân trắng

Chử Thị Ngọc Mai, Phạm Thị Thu Hường, Đỗ Thị Hoàng Kim, Phạm Kiên Cường, Trần Thị Mỹ, Nguyễn Thị Vân Anh, Phan Tuấn Nghĩa
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, Vol.31(4S), pp.220-229 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[24]

Anticancer Activity of a Novel Small Molecule Tubulin Inhibitor STK899704

Sakchaisri Jack, Sunok Kim, HJ Ah, Soungnak Kuyn, Lee KuyngHo, Chanmi Park, Thimmeo gowda NR, Thi Thu Huong Pham, Jang Je Hak, Kyunglee, BoY Kim.
PLOS ONE Journal - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[25]

Movement of BBAP from cytoplasm to nucleus decreases the metastatic ability of vemurafenib-resistant cells

Nguyen Dinh Thang, Pham T.T. Huong, Nguyen Van Minh
Molecular Medicine Reports - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[26]

The Expression of Tumor-marker IL-13Rα2 Antigen is Related to Kras Mutation Model.

Pham Thi Thu Huong, Jong-Seog Ahn, Bo-Yeon Kim
VNU J. Sci., Nat. Sci & Tech.,Vol.30, 6S-C (43) p717. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[27]

Bacillus subtilis Spores Expressing the VP28 Antigen: A Potential Oral Treatment to Protect Litopenaeus vannamei Against White Spot Syndrome

Nguyen TVA, Pham KC, Pham TTH, Pham LH, Nguyen HA, Dang TL, Huynh AH, Cutting SM & Phan TN
FEMS Microbiol Lett. Jul 28 (1-7). - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[28]

Determining the digestion for Protein in raw materials & feed of shrimp (P.monodon) by in-vitro method

Pham Thi Thu Huong, Nguyen Hoang Uyen, Nguyen Chi Thuan, Nguyen Van Hao
09/ 2003. Journal of Fisheries - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[29]

Infectious hypodermal and hematopoietic necrosis virus nonfunctional nonstructural protein 1 gene, partial sequence. AY835846. 358 bp DNA linear

Uyen, N.H., Thuan, N. C., and Huong, P.T
VRL 29-JAN-2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[30]

Magnolol Inhibits LPS induced NFκB/Rel Activation by Blocking p38 Kinase in Murine Macrophages

Mei Hong Li, Gugan Kothandan, Seung Joo Cho, Pham Thi Thu Huong, Yong Hai Nan, Kun Yeong Lee, Song Yub Shin, SungSu Yea, and Young Jin Jeon
Korean Journal of Physiology and Pharmacology 14. 2010 (353-358) - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[31]

Macrophage activation by glycoprotein isolated from Dioscorea batatas

Pham Thi Thu Huong and YoungJin Jeon
Toxicology Research 27. 2011 (167-172) - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[32]

Characterization and Immunopotentiating Effects of the Glycoprotein Isolated from Dioscorea Batatas

Pham Thi Thu Huong, Chan-Ho Lee, Mei Hong Li, Min Young Lee1, Joon-Ki Kim, Sun-Mee Lee, Jong Heum Seon, Dong Cheol Lee, and Young Jin Jeon
Korean Journal of Physiology and Pharmacology 15. 2011(101-106) - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[33]

Proteasome inhibitor-I enhances tunicamycin-induced chemosensitization of prostate cancer cells through regulation of NF- κB and CHOP expression.

Pham Thi Thu Huong, Dong Oh Moon, Sun Ok Kim, Kyoon Eon Kim, Sook Jung Jeong, Ki Won Lee, Kyung Sang Lee, Jae Hyuk Jang, Raymond Leo Erickson, Jong Seog Ahn, Bo Yeon Kim
Cellular Signalling 23. 2011( 857–865) - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[34]

Synergistic Induction of iNOS by IFN-γ and Glycoprotein Isolated from Dioscorea batatas

Pham Thi Thu Huong, Min Young Lee, Kun Yeong Lee, In Youp Chang, Seog Ki Lee, Sang Pil Yoon, Dong-Cheol Lee, and Young Jin Jeon
Korean Journal of Physiology and Pharmacology 16. 2012 ( 431-436) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[35]

Regulation of CEP131 gene expression by SP1

Pham Thi Thu Huong, Nak Kyun Soung, Jae Hyuk Jang, Hyun Joo Cha-Molstad, KrisadaSakchaisri, Sun Ok Kim, Jun Min Jang, Kyoon Eon Kim, Kyung Sang Lee,Yong Tae Kwon, Raymond Leo Erikson, Jong Seog Ahn,
Gene 513. 2013 (75-81) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu phát triển hệ thống biểu hiện gen mới ở nấm dược liệu Cordyceps militaris phục vụ sản xuất enzym tái tổ hợp và các chất có hoạt tính sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 30/1/2020 - 30/09/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu tạo kit tách chiết ADN và ARN từ các tiêu bản cố định mẫu mô ung thư

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2017; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu tạo chế phẩm có khả năng kích thích tăng sinh tổng hợp melanin của tế bào melanocyte nhằm định hướng phát triển thuốc điều trị chứng bạc tóc sớm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 08/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên
[4]

Sản xuất thực phẩm chức năng có arabinoxylan từ cám gạo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/06/2018; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu tạo phức hệ nanogel schizophyllan (SPG) mang thuốc ức chế đặc hiệu yếu tố hoại tử u (TNF-α) nhằm ứng dụng trong điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/06/2016 - 01/06/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Xác định và đánh giá độc tính của các hợp chất hyđrocacbon thơm (PAHs) và các hợp chất liên quan trong bụi khí (PM25 và PM10) tại khu vực Hà Nội sử dụng kết hợp phương pháp phân tích hóa học và thử nghiệm sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu cơ chế tác động của các chất ô nhiễm hữu cơ bền vững lên các sinh vật thông qua thụ thể tế bào Constitutive Androstane Receptor bằng phương pháp biosensor dựa trên nguyên lý cộng hưởng plasmon bề mặt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu thành phần và vai trò của enzyme proteolytic trong đáp ứng miễn dịch của tôm sú (Penaeus monodon)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/11/2022; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu xây dựng quy trình và bước đầu tạo bộ kit để phát hiện và sàng lọc một số tác nhân vi sinh vật chính gây nhiễm trùng đường âm đạo bằng kỹ thuật real time PCR

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/12/2020 - 01/08/2023; vai trò: Thành viên
[10]

Đảm bảo hoạt động thường xuyên năm 2021 của Phòng thí nghiệm Trọng điểm Công nghệ Enzym và Protein và triển khai nghiên cứu về hệ thống chuyển gen mới ở nấm sợi Penicillium chrysogenum (Penicillium rubens) phục vụ biểu hiện protein tái tổ hợp.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam; Đại học Quốc Gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 12/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[11]

Ứng dụng tế bào cơ tim biệt hóa từ tế bào gốc đa năng cảm ứng trong tạo mô hình in mô cơ tim bằng công nghệ in 3D sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc Gia Hà Nội; Phòng thí nghiệm Trọng điểm Công nghệ Enzym và Protein
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu phát triển hên thống biểu hiện gen mới ở nấm dược liệu Cordyceps militaris phục vụ sản xuất enzyme tái tổ hợp và các chất có hoạt tính sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc Gia Hà Nội; Phòng thí nghiệm trọng điểm Công nghệ Enzym và Protein
Thời gian thực hiện: 12/2020 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Nghiên cứu phát triển chip sinh học đếm tế bào lympo T CD4+ để đánh giá mức độ suy giảm miễn dịch sử dụng công nghệ nano và hệ vi lưu.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình cơ bản ngành Vật lý, Mã số: ĐTĐL.CN-02/18.
Thời gian thực hiện: 2/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính
[14]

The fate and role of pigmented Bacillus aquimaris SH6 spores in shrimp's gut: key information for development of a novel feed supplement for shrimp. TWAS No. 16-549 RG/BIO/AS_G – FR3240293311

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ TWAS
Thời gian thực hiện: 12/ 2016 - 11/ 2018; vai trò: Tham gia
[15]

Nghiên cứu tạo kit tách chiết AND và ARN từ các tiêu bản cố định mẫu mô ung thư

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: QG.16.22. Đại học Quốc Gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/ 2016 - 01/ 2018; vai trò: Thư ký
[16]

Sản xuất thực phẩm chức năng có arabinoxylan từ cám gạo. 04/HĐ-SXTN.04.16/CNSHCB

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 07/ 2016 - 07/ 2018; vai trò: Thư ký
[17]

Nghiên cứu tạo phức hệ nanogel schizophyllan (SPG) mang thuốc ức chế đặc hiệu yếu tố hoại tử u (TNF-α) nhằm ứng dụng trong điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp. KLEPT16.01

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ĐHQG Hà Nội, Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ Enzym và Protein.
Thời gian thực hiện: 06/ 2016 - 06/ 2019; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Nghiên cứu tạo chế phẩm probiotic dạng bào tử Bacillus subtilis tái tổ hợp để phòng virus gây bệnh đốm trắng ở tôm. Mã số KC.04.09/11-15 do GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa chủ trì.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước
Thời gian thực hiện: 12/ 2012 - 12/ 2015; vai trò: Tham gia
[19]

Nghiên cứu tạo chế phẩm có khả năng kích thích tăng sinh tổng hợp melanin của tế bào melanocyte nh ằm định hướng phát triển thuốc điều trị chứng bạc tóc sớm (KLEPT 14-03) do TS. Nguyễn Đình Thắng chủ trì.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ Enzym và Protein
Thời gian thực hiện: 08/2014 - 02/2017; vai trò: Tham gia
[20]

Đánh giá mức độ phiên mã của một số gen liên quan tới đáp ứng miễn dịch của tôm đối với kháng nguyên VP28 của virus đốm trắng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội
Thời gian thực hiện: 03/ 2015 - 03/ 2016; vai trò: Chủ nhiệm
[21]

Phát triển chỉ thị phân tử trong nghiên cứu chẩn đoán và phòng bệnh cho tôm nuôi. Mã số 4301J.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2002 - 12/2004; vai trò: Thành viên
[22]

Nghiên cứu Ung thư điểm đích và liệu pháp hóa trị liệu chống ung thư dựa trên mô hình Kinomics (Dự án WCI)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Sinh học Hàn quốc
Thời gian thực hiện: 09/2010 - 03/2013; vai trò: Thành viên
[23]

Dự án sàng lọc các hợp chất tách triết từ tự nhiên có hoạt tính ức chế enzyme DNA methyltransferase 1 (DNMT1) nhằm mục đích tìm ra liệu pháp chống ung thư.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Sinh học Hàn quốc
Thời gian thực hiện: 02/2008 - 02/2010; vai trò: Thành viên