Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485347
TS Bùi Thị Hoa
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh thái học, Tài nguyên rừng,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
14. ACCUMULATION OF COPPER, LEAD AND CADMIUM IN FLESH TISSUE OF TILAPIA (Oreochromis niloticus) Le Thu Ha, Bui Thi Hoa, Pham Thi DauTạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[2] |
Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thành Nam, Nguyễn Thùy Liên, Bùi Thị Hoa Tạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[3] |
Lê Thu Hà; Bùi Thị Hoa Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Đại học Đà Nẵng) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1531 |
[4] |
Chất lượng môi trường nước vùng cửa Ba Lạt (sông Hồng) Bùi Thị Hoa; Nguyễn Xuân Huấn; Nguyễn Thành Nam; Lê Thu HàKhoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[5] |
Xác định giá trị LC50 đồng đối với cá ngựa vằn (Danio Rerio) ở giai đoạn phôi và ấu trùng Trịnh Minh Hằng; Bùi Thị Hoa; Lê Thu HàKhoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7608 |
[6] |
Sự tích tụ của asen trong động vật nổi và thực vật nổi ở Hồ Tây, Hà Nội Bùi Thị Hoa; Lưu Thị Lan HươngNông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/08/2021; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/09/2021; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/03/2022; vai trò: Thành viên |
[7] |
Gói thầu 1: Điều tra khảo sát, đánh giá hiện trạng nguồn lợi và môi trường sống của loài thủy sản; hiện trạng kinh tế xã hội nghề cá nội đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu sự tích lũy kim loại nặng trong thực vật xung quanh mỏ đa kim Núi Pháo, tỉnh Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NafostedThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu sự đa dạng vi khuẩn trong các hệ sinh thái thủy vực khu vực nội đồng của Việt Nam bằng phương pháp DGGE fingerprinting và đánh giá mối liên hệ với các tác động của con người và biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: chủ trì |
[10] |
Nhiệm vụ I.8: Điều tra tổng thể hiện trọng và biến động đa dạng sinh học các hệ sinh thái ven biển Việt Nam: Thuộc dự án: Điều tra tổng thể đa dạng sinh học, nguồn lợi thủy hải sản và quy hoạch các khu bảo tồn biển Việt Nam (Nhiệm vụ số 8, Đề án 47) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên |
[11] |
Điều tra nghiên cứu và đánh giá sự tích tụ sinh học của kim loại nặng trên một số loài cá kinh tế trong lưu vực sông Nhuệ - sông Đáy và sự ảnh hưởng đến nghề nuôi trồng thuỷ sản trong lưu vực sông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NafostedThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
[12] |
Điều tra, khảo sát hiện trạng các yếu tố môi trường, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản trong hệ sinh thái rừng ngập mặn, vùng triều, bãi bồi, cửa sông Tây Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên |