Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.569454
ThS Xuan An Nguyen
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện khoa học giáo dục việt nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học giáo dục,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu về sự sẵn sàng thay đổi của các tổ chức và tổ chức giáo dục trong bối cảnh chuyển đổi số Chế Dạ Thảo; Nguyễn Xuân An; Vũ Thị Phương ThảoTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[2] |
Nguyễn Xuân An; Chế Dạ Thảo; Nguyễn Hoài Thu; Vũ Thị Phương Thảo Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[3] |
Ngô Thanh Thủy; Nguyễn Xuân An; Tạ Văn Hai Tạp chí Quản lý Giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2910 |
[4] |
Lương Đình Hải; Nguyễn Xuân An; Nguyễn Hoài Thu; Vũ Thị Phương Thảo Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[5] |
Đánh giá của doanh nghiệp về năng lực sinh viên các trường đại học ngoài công lập. Đặng Bá Lãm; Nguyễn Thế Thắng; Đỗ Minh Thư; Nguyễn Xuân AnTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
[6] |
Phát triển đại học ngoài công lập ở Việt Nam và các vấn đề đặt ra hiện nay. Đặng Bá Lãm; Nguyễn Xuân AnTạp chí Quản lý Giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2910 |
[7] |
A bibliometric analysis of online universities from 1997 to 2021 Ngo Thi Thanh Tung, Nguyen Xuan An, Tran Thu Giang, Luong Dinh HaiVietnam Journal of Educational Sciences - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[8] |
Addressing studying barriers to students’ online learning majoring in social sciences in the context of the COVID-19 pandemic Vu Thi Phuong Thao, Nguyen Xuan An, Tran Thu Giang, Tran Bich Hang, Luong Dinh HaiVietnam Journal of Education Sciences - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615 - 8965 |
[9] |
Các quan điểm phát triển giáo dục Việt Nam: Tuyên ngôn và thực tiễn Đặng Bá Lãm, Nguyễn Xuân AnViện Chính sách và quản lý, trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[10] |
Các yếu tố tâm lý – xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của hệ thống các trường đại học ngoài công lập ở Việt Nam Nguyễn Xuân An, Ngô Thanh Thủy, Tạ Văn HaiTạp chí Quản lý giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2910 |
[11] |
Data on Vietnamese Students’ Acceptance of Using VCTs for Distance Learning during the COVID-19 Pandemic Duc-Hoa Pho, Xuan-An Nguyen *, Dinh-Hai Luong, Hoai-Thu Nguyen, Thi-Phuong-Thao Vu, Thi-Thuong-Thuong NguyenData - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2306-5729 |
[12] |
Exploring some academic dishonesty in remote online exams of Vietnamese high school students in context of the COVID-19 Pandemic Xuan-An Nguyen, Sy-Nam Nguyen, Thi-Thanh-Thuy Nguyen, Dinh-Hai Luong, Thu-Giang TranAsian Journal of Education and Social Studies, 33 (1) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2581-6268 |
[13] |
Factors Influencing Vietnamese High School Students´ Remote Online Exams during the COVID-19 Pandemic Trinh Thi Anh Hoa, Xuan-An Nguyen, Thanh-Thuy Ngo, Tran Bich Hang, Dinh-Hai Luong, Tran My NgocHong Kong Journal of Social Sciences, No. 61 Spring/Summer 2023, http://hkjoss.com/index.php/journal/article/view/724 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1021-3619 |
[14] |
Giáo dục khởi nghiệp tại một số quốc gia châu Âu - một góc nhìn tham chiếu Nguyễn Lệ Hằng, Nguyễn Xuân AnTạp chí Giáo dục và Xã hội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3917 |
[15] |
Impact of female students’ perceptions on behavioral intention to use video conferencing tools in COVID-19: Data of Vietnam The-Hop Bui, Dinh-Hai Luong, Xuan-An Nguyen, Hong-Lien Nguyen, Thanh-Thuy NgoData in Brief - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2352-3409 |
[16] |
Investigating the impacts of core educational quality on the satisfaction and loyalty of parents of secondary school students: The mediating role of transformative quality The-Thang Nguyen, Hiep-Hung Pham, Quoc-Thai Cao, Xuan An Nguyen, Minh Thu DoCogent Education - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2331-186X |
[17] |
Nghiên cứu về sự sẵn sàng thay đổi của tổ chức và tổ chức giáo dục trong bối cảnh chuyển đổi số Chế Dạ Thảo, Nguyễn Xuân An, Vũ Thị Phương ThảoTạp chí Giáo dục, 22 (9) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[18] |
Nghiên cứu về tư vấn học đường trong giáo dục phổ thông giai đoạn 1925-2022: Một nghiên cứu trắc lượng thư mục khoa học Nguyễn Xuân An, Chế Dạ Thảo, Nguyễn Hoài Thu, Vũ Thị Phương ThảoTạp chí Giáo dục, 23 (11) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[19] |
Nhận thức và thái độ của sinh viên đối với việc học tập thông qua các công cụ hội nghị trực tuyến trong bối cảnh đại dịch COVID-19 Lương Đình Hải, Nguyễn Xuân An, Nguyễn Hoài Thu, Vũ Thị Phương ThảoTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[20] |
Patterns of Ownership and Management in Vietnam’s Private Higher Education: An Exploratory Study Quang Chau, Ba Lam Dang, Xuan An NguyenHigher Education Policy - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1740-3863 |
[21] |
Phát triển đại học ngoài công lập ở Việt Nam và các vấn đề đặt ra Đặng Bá Lãm, Nguyễn Xuân AnTạp chí Quản lý giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2910 |
[22] |
Quan hệ đối tác công tư trong giáo dục: các nhân tố rủi ro Nguyễn Xuân An, Hoàng Thị Diệp, Lê Thị Phương ThúyTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[23] |
Quy trình phát triển thang đo về sự sẵn sàng chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông ở Việt Nam Chế Dạ Thảo, Nguyễn Xuân An, Nguyễn Duy Long, Vũ Thị Phương ThảoTạp chí Giáo dục, Số đặc biệt tháng 05 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[24] |
Readiness of Vietnamese high schools for digital transformation and its influencing factors: A quantitative study Xuan-An Nguyen, Dinh-Hai Luong, Thi-Phuong-Thuy Le, Thi-Diep Hoang, Thu-Giang TranAsian Research Journal of Arts & Social Sciences, 3 (3) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2456-4761 |
[25] |
Tăng cường khả năng tiếp cận dịch vụ giáo dục có chất lượng cho trẻ em nghèo và lao động trẻ em Trịnh Thị Anh Hoa, Nguyễn Xuân AnTạp chí Khoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2615-8965 |
[26] |
Thực trạng quản lí dạy học trực tuyến cho học sinh tiểu học trong bối cảnh giãn cách xã hội Hồ Thanh Bình, Nguyễn Xuân AnTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615 - 8957 |
[27] |
Tiếp cận giáo dục có chất lượng cho trẻ em lao động Trịnh Thị Anh Hoa, Nguyễn Xuân AnCục Bảo vệ chăm sóc sức khỏe, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[28] |
Tổng quan các nghiên cứu về khó khăn và thách thức đối với kiểm tra trực tuyến trong đại dịch COVID-19 Nguyễn Sỹ Nam, Nguyễn Xuân AnTạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[29] |
Tổng quan nghiên cứu quản trị nhà trường phổ thông Nguyễn Thế Thắng, Nguyễn Xuân AnTạp chí Khoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-8965 |
[30] |
Trường đại học lai ghép công - tư, một phương thức phát triển hiệu quả đại học ngoài công lập ở Trung Quốc Đặng Bá Lãm, Nguyễn Xuân AnTạp chí Giáo dục và Xã hội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3917 |
[31] |
Vietnamese Students’ Barriers to Online Learning during the COVID-19 Pandemic Nguyen Thi Thanh Thuy, Xuan-An Nguyen, Cao Xuan-Thuc-Anh, Thanh-Thuy Ngo, Vu Thi Quynh Nga, Le-Van-Dung NguyenHong Kong Journal of Social Sciences, No. 60 Autumn/Winter 2022, http://hkjoss.com/index.php/journal/article/view/624 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1021-3619 |
[32] |
VIETNAMESE STUDENTS’ACCEPTANCE OF USING VIDEO CONFERENCING TOOLS IN DISTANCE LEARNING IN COVID-19 PANDEMIC Xuan-an NGUYEN, Duc-hoa PHO, Dinh-hai LUONG, CAO Xuan-thuc-anhTurkish Online Journal of Distance Education - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1302-6488 |
[33] |
Youth Access to Public Space during COVID-19 Pandemic in Hanoi, Vietnam Pham Quynh Huong, Phan Song Thuong, Luong Thuy Duong, Nguyen Xuan AnThe Journal of Public Space - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2206-9658 |
[34] |
Đánh giá của doanh nghiệp về năng lực sinh viên các trường đại học ngoài công lập Đặng Bá Lãm, Nguyễn Thế Thắng, Đỗ Minh Thư, Nguyễn Xuân AnTạp chí Khoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-8965 |
[1] |
Mô hình quản trị cơ sở giáo dục phổ thông theo tiếp cận quản trị dịch vụ giáo dục Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thư ký |
[2] |
Xây dựng bộ công cụ đánh giá hiệu quả công tác của giáo viên mầm non, phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2015 - 01/2016; vai trò: Thư ký |
[3] |
Xây dựng Chương trình bồi dưỡng nhằm cấp chứng chỉ cho viên chức kiêm nhiệm công tác văn thư trong các cơ sở giáo dục phổ thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 01/2016 - 01/2017; vai trò: Thư ký |
[4] |
Năng lực số của sinh viên một số trường đại học công lập ở Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học về đánh giá sự sẵn sàng cho chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 10/2021 - 10/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
[6] |
Nghiên cứu những khó khăn tâm lí của học sinh Trung học phổ thông trong hoạt động học tập trực tuyến tiếp cận trên cơ sở giới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 04/2021 - 04/2022; vai trò: Thành viên chính |
[7] |
Nghiên cứu những khó khăn và thách thức của học sinh trung học phổ thông trong việc kiểm tra trực tuyến cuối kỳ trong bối cảnh giãn cách xã hội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 10/2021 - 10/2022; vai trò: Thành viên chính |
[8] |
Nghiên cứu thực trạng học tập trực tuyến của học viên giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 04/2021 - 04/2022; vai trò: Thành viên chính |
[9] |
Nghiên cứu và xây dựng bộ tiêu chí văn hóa ứng xử của giáo viên và học sinh trung học phổ thông trong dạy và học trực tuyến Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu xu hướng thế giới về giáo dục cho trẻ mầm non làm quen với công nghệ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 05/2022 - 05/2023; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu đánh giá tác động thực hiện chính sách không thu học phí sinh viên sư phạm và đề xuất chính sách thay thế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
[12] |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp phát triển bền vững các trường đại học ngoài công lập ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 11/2017 - 11/2020; vai trò: Thành viên chính |
[13] |
Nghiên cứu đề xuất chính sách quốc gia chuyển đổi số trong quản lí trường học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2022; vai trò: Thành viên |