Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.38229

TS Nguyễn Văn Quyền

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Thiết lập điều kiện tạo và nuôi cấy callus in vitro cho nghiên cứu stress mặn ở giống lúa Khang Dân 18

Hà Thu Trang, Vương Thị Quỳnh Hương, Điêu Thị Mai Hoa, Đào Thị Sen, Vũ Thị Dung, Nguyễn Văn Quyền
Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075
[2]

Bước đầu tổng quan dịch vụ hệ sinh thái của rừng ngập mặn tại Việt Nam

Phạm Thị Thúy Ngà, Trần Đức Hậu, Nguyễn Văn Quyền
Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075
[3]

Một số đặc điểm sinh học sinh sản của ngán (Austriella corrugata Deshayes, 1843) ở Quảng Ninh

Nguyễn Hồng Hưng; Thái Thanh Bình; Nguyễn Văn Quyền
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[4]

Inhibitory Effects of Bidens pilosa Plant Extracts on the Growth of the Bloom-Forming Alga Microcystis aeruginosa.

Van Nguyen, Q., Tran, T.H., Pham, T.N. et al.
Water Air Soil Pollut 230, 24 (2019). https://doi.org/10.1007/s11270-019-4077-1 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[5]

Drynaria bonii spore culture: optimization of culture conditions and analysis of gametophyte and sporophyte development.

Van Nguyen, Q., Khuat, H. T., Nguyen, Y.-N. T., Vu, D. T., Bui, T.-H., & Boo, K.-H.
Plant Biotechnology Reports. doi: 10.1007/s11816-020-00632-7 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[6]

‘Genome Mining Reveals the Biosynthetic Pathways of Polyhydroxyalkanoate and Ectoines of the Halophilic Strain Salinivibrio Proteolyticus M318 Isolated from Fermented Shrimp Paste’.

Van Thuoc, Doan, Tran Thi Loan, Trieu Anh Trung, Nguyen Van Quyen, Quach Ngoc Tung, Phi Quyet Tien, and Kumar Sudesh.
Marine Biotechnology. doi: 10.1007/s10126-020-09986-z. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[7]

‘Virtual Capacity Building for International Research Collaborations in Times of COVID-19 And# Flygskam’.

Richter, Isabel, Elizabeth Gabe-Thomas, Carya Maharja, Thu Ha Nguyen, Quyen Van Nguyen, Radisti Praptiwi, and Sabine Pahl.
Frontiers in Communication 5:146 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[8]

‘Looking Through the COVID-19 Window of Opportunity: Future Scenarios Arising From the COVID-19 Pandemic Across Five Case Study Sites’.

Richter, Isabell, Arlene Avillanosa, Victoria Cheung, Hong Ching Goh, Sofia Johari, Susan Kay, Carya Maharja, Thu Hà Nguyễn, Sabine Pahl, Jito Sugardjito, Joel Sumeldan, Quyen van Nguyen, Hien Thuc Vu, Wan Nur Syazana Wan Mohamad Ariffin, and Melanie C. Austen.
Frontiers in Psychology 12:2707. doi: 10.3389/fpsyg.2021.635686. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[9]

‘A Matrix Approach to Tropical Marine Ecosystem Service Assessments in South East Asia’.

Hattam, Caroline, Stefanie Broszeit, Olivia Langmead, Radisti A. Praptiwi, Voon Ching Lim, Lota A. Creencia, Duc Hau Tran, Carya Maharja, Tatang Mitra Setia, Prawesti Wulandari, Jito Sugardjito, Jonson Javier, Edgar Jose, Lea Janine Gajardo, Amy Yee-Hui Then, Yang Amri Affendi, Sofia Johari, Eva Vivian Justine, Muhammad Ali Syed Hussein, Hong Ching Goh, Phuc Hung Nguyen, Van Quyen Nguyen, Ngoc Thao Le, Hoang Tri Nguyen, Andrew Edwards-Jones, Daniel Clewley, and Melanie Austen.
Ecosystem Services 51:101346. doi: 10.1016/j.ecoser.2021.101346 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[10]

‘Polycentricity in Practice: Marine Governance Transitions in Southeast Asia’.

Fortnam, M., L. Evans, A. M. Amira Mas Ayu, L. Bastian, T. Chaigneau, L. Creencia, H. C. Goh, B. Gonzales, K. Madarcos, C. Maharja, M. Mohd Iqbal, T. Ngoc Le, R. A. Praptiwi, J. Sugardjito, Q. Van Nguyen, and W. M. A. Wan Nur Syazana.
Environmental Science & Policy 137:87–98. doi: 10.1016/j.envsci.2022.08.010 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

ảnh hưởng của tia tử ngoại (UVA) lên sự sinh sản của tôm càng nước ngọt Macrobrachium nipponense De Hân và tôm rảo Metapenaeus ensis De Haan

Đoàn Việt Bình; Nguyễn Thị Vĩnh; Nguyễn Thị Kim Dung; Nguyễn Văn Quyền
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160
[12]

Đa dạng cây thuốc thuộc ngành Ngọc lan (Magnoliophyta) có tiềm năng chữa bệnh thấp khớp tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Bùi Thu Hà; Nguyễn Thị Hồng Liên; Nguyễn Thị Nguyên; Nguyễn Văn Quyền; Trần Thế Bách; Lê Bá Duy; Phạm Quỳnh Anh
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu đánh giá và phát triển nguồn gen khoai rnôn sọ miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2019-09-10 - 2024-02-29; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu ứng dụng qui trình công nghệ chế biến đồ uống từ quả bần tại vùng ven biển tỉnh Thái Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Thái Bình
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu đánh giá và phát triển nguồn gen khoai môn sọ miền Bắc Việt Nam (Nhiệm vụ Quỹ gen Quốc gia)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KHCN
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu quy trình nhân giống cây từ bào tử tắc kè đá Bon (Drynaria bonii)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[5]

Building capacity for integrated planning through sustainable interactions with marine ecosystems for the health, wellbeing, food and livelihoods of coastal communities

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GCRF/UKRI
Thời gian thực hiện: 2018 - 2022; vai trò: Thành viên chính phụ trách hợp phần
[6]

Nghiên cứu đánh giá và phát triển nguồn gen khoai môn sọ miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KHCN
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên
[7]

Development of systems for cultivation, propagation and biomass and flavonoids production of medicinal Drynaria fern species

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IFS
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm
[8]

Nghiên cứu chuyển gen sinh tổng hợp ectoine vào tế bào cây lúa nhằm tăng khả năng chống chịu mặn, chịu nóng, chịu lạnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐT
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Nghiên cứu, xây dựng mô hình thử nghiệm nâng cao năng lực thực hiện phát triển bền vững ở các khu dự trữ sinh quyển thế giới được UNESCO công nhận tại Việt Nam, góp phần thực hiện Kế hoạch hành động Lima.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KHCN
Thời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm