Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.38081
PGS. TS Triệu Ánh Ngọc
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ Tài nguyên nước và Môi trường
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Tính toán lại lũ thiết kế hồ chứa Tà Ranh với số liệu cập nhật Đoàn Thanh Vũ, Vũ Thị Hoài Thu, Triệu Ánh Ngọc, Cấn Thu VănTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Hoàng Tuấn, Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Huỳnh Duy Linh Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [3] |
Triệu ánh Ngọc Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [4] |
Vũ Thị Hoài Thu; Triệu ánh Ngọc; Tabata Toshinori; Hiramatsu Kazuaki TC Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [5] |
Đánh giá khả năng cấp nước hồ Dầu Tiếng theo các kịch bản thiếu hụt nước bằng mô hình Hec-ressim Triệu ánh NgọcTC Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [6] |
ảnh hưởng của chế độ tưới nước đến sản lượng Điều vùng Đông Nam Bộ Triệu ánh Ngọc; Lê Trung Thành; Trần Đăng An; Nguyễn Văn HiTC Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [7] |
TRIEU ANH NGOC Integrated Water Resources management in Mekong Basin Workshop - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Le Trung Thanh, Trieu Anh Ngoc Proceedings of JSPS Core-to-Core Program SOWAC Project 2013 Third Joint Seminar between Water Resources University, Vietnam and Kyushu University, Japan - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [9] |
TỐI ƯU HÓA MÔ HÌNH DỰ BÁO MƯA DÒNG CHẢY BẰNG GIẢI THUẬT DI TRUYỀN: ÁP DỤNG CHO LƯU VỰC SÔNG LA NGÀ Triệu Ánh NgọcHỘI THẢO CÂU LẠC BỘ KH-CN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 42, trang 51-58 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [10] |
ASSESSING THE SPATIAL DISTRIBUTION OF RIVER WATER QUALITY IN THE CAN GIO MANGROVE FOREST V. Thi Hoai Thu, T. Tabata, K. Hiramatsu, T. Anh Ngoc and M. HaradaInternational Symposium on Lowland Technology (ISLT 2018) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [11] |
CHARACTERIZATION OF SEAWATER INTRUSION IN COASTAL REGION OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA Tran Dang An, Maki Tsujimura, Vo Le Phu, Trieu Anh Ngoc, Doan Thu Ha and Nguyen Van HaiInternational Symposium on Lowland Technology (ISLT 2018) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [12] |
THU, Vu Thi Hoai; TABATA, Toshinori; HIRAMATSU, Kazuaki; NGOC, Trieu Anh Kyushu University Institutional Repository, 63 (2), pp.379-385 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Characteristics of Seawater Intrusion in Coastal Region of Vietnamese Mekong Delta Tran Dang An, Maki Tsujimura, Vo Le Phu, Trieu Anh Ngoc, Doan Thu Ha & Nguyen Van HaiISLT2018 International Conference - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Evaluation of Groundwater Salinization Processes in Coastal Area, Mekong Delta, Vietnam Tran Dang An, Maki Tsujimura, Vo Le Phu, Trieu Anh Ngoc & Nguyen Van TamIAH2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Đoàn Thanh Vũ, Vũ Thị Hoài Thu, Triệu Ánh Ngọc, Trần Đăng An Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường (Trường Đại học Thủy lợi) số 94, trang 85-92 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [16] |
A robust parameter approach for estimating CERES-Rice model parameters for the Vietnam Mekong Delta Linh Hoang, Ngoc Anh Trieu, Shreedhar MaskeyJournal of Field Crops Research - Elsevier - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Trieu Anh Ngoc, Kazuaki Hiramatsu, Masayoshi Harada Paddy and Water Environment - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Ảnh hưởng của nước biển dâng tới bồi xói luồng tàu Soài Rạp và Lòng Tàu Vu Thi Hoai Thu, Vu Van Nghi, Trieu Anh Ngoc, Thai Huu HungStraiS 2024 - Hội thảo khoa học quốc gia "Ứng dụng công nghệ thông minh trong công nghiệp 4.0, Thành phố thông minh và phát triển bền vững" - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Vu Thanh Doan, Chinh Cong Le, Hung Van Tien Le, Ngoc Anh Trieu, Phu Le Vo, Dang An Tran, Hai Van Nguyen, Toshinori Tabata, Thu Thi Hoai Vu Journal of Sustainability, Volume 17, Issue 12, 5375 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Dang An Tran, Maki Tsujimura, Nam Thang Ha, Van Tam Nguyen, Doan Van Binh,
Thanh Duc Dang, Quang-Van Doan, Dieu Tien Bui, Trieu Anh Ngoc, Le Vo Phu, Pham Thi Bich Thuc, Tien Dat Pham Journal of Geomorphology (Vol 127) - Elsevier - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CỐNG CÁI LỚN – CÁI BÉ ĐẾN LŨ VÀ XÂM NHẬP MẶN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Vũ Thị Hoài Thu, Triệu Ánh NgọcTạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải, số 40+41, trang 96-101 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Effects of riverbed incision on the hydrology of the Vietnamese Mekong Delta Doan Van Binh, Sameh A. Kantoush, Tetsuya Sumi, Nguyen Phuong Mai, Trieu Anh Ngoc, La Vinh Trung, Tran Dang AnJournal of Hydrological Processes - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Vu Thi Hoai Thu; Toshinori Tabata; Kazuaki Hiramatsu; Trieu Anh Ngoc; and Masayoshi Harada Journal of Waterway, Port, Coastal and Ocean Engineering 146(6):05020006 DOI:10.1061/(ASCE)WW.1943-5460.0000608 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Assessing Water Quality in the Cai River, Ninh Thuan Province, Vietnam, by Field Observations Trieu Anh NGOC, Vu Thi Hoai THU, Kazuaki HIRAMATSU, Vu Le Duy THAI, Do Van DAO, Vu Hai SON and Pham Tran Hoang SONKyushu University Institutional Repository, trang 321 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [25] |
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH TỶ LỆ ĐÓNG GÓP CÁC NGUỒN NƯỚC CHO NƯỚC NGẦM KHU VỰC TỈNH SÓC TRĂNG, VIỆT NAM Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Đoàn Thanh Vũ, Nguyễn Văn HảiTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2023 (Đại học Thủy lợi), trang 501 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [26] |
NGHIÊN CỨU ĐẶC TRƯNG ĐỘ MẶN CỦA CÁC NGUỒN NƯỚC KHU VỰC VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, VIỆT NAM Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Hải, Đoàn Thanh VũTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2023 (Đại học Thủy lợi), trang 495 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [27] |
ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT VÀ THIỆT HẠI VÙNG HẠ LƯU THỦY ĐIỆN SÔNG BA HẠ KHI XẢY RA SỰ CỐ VỠ ĐẬP Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Hải, Đỗ Văn Đạo, Trần Đăng AnTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022 (Đại học Thủy lợi), trang 540 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [28] |
NGHIÊN CỨU PHÂN VÙNG LẬP ĐỊA THÍCH NGHI ĐẤT ĐAI VÙNG LÒNG HỒ SROKPHUMIENG Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Lê Công Chính, Vũ Thị Hoài ThuTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022 (Đại học Thủy lợi), trang 462 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Vũ Thị Hoài Thu, Triệu Ánh Ngọc, Trần Đăng An, Lê Công Chính Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022 (Đại học Thủy lợi), trang 456 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nguyễn Hoàng Tuấn, Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Huỳnh Duy Linh Tạp chí khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường, số 78, trang 44 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Atsushi FuNABASHI, Kazuaki HIRAMATSU, Trieu Anh NGoc, Masayoshi HARADA
and Toshinori TABATA Kyushu University Institutional Repository, trang 49 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Do Van Quang, Trieu Anh Ngoc, Tran Dang An, Nguyen Van Hai, Vu Thi Hoai Thu, Le Cong Chinh and Kazuaki Hiramatsu Kyushu University Institutional Repository, trang 53 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Vu Thi Hoai Thu, Vu Van Nghi, Trieu Anh Ngoc, Thai Huu Hung, Vu Le Duy Thai Journal of Thalassas (Vol.41, no.63) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Menna Farag Ahmed, Doan Van Binh, Sameh Ahmed Kantoush, Edward Park,
Nguyen Luyen Phuong Doan, Luc Anh Tuan, Vuong Nguyen Dinh, Thi Huong Vu,
Binh Quang Nguyen, Trieu Anh Ngoc, Nguyen Xuan Tung, Tetsuya Sumi Journal of Geomorphology (Vol 470) - Elsevier - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Trần Đăng An, Thái Hữu Hùng, Trần Xuân Thủy, Triệu Ánh Ngọc Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2024 (Đại học Thủy lợi), trang 523 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [36] |
ỨNG DỤNG ẢNH VỆ TINH ĐỂ THEO DÕI BIẾN ĐỘNG MỰC NƯỚC VÀ DUNG TÍCH CHO CÁC HỒ CHỨA LƯU VỰC NHỎ Triệu Ánh Ngọc, Thái Hữu Hùng, Nguyễn Thanh Hương, Võ Quang LinhTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2024 (Đại học Thủy lợi), trang 520 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Nghiên cứu đánh giá mối tương quan chỉ số hạn thủy văn và hạn khí tượng lưu vực hồ Trị An Lê Văn Tiến Hưng, Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn HảiTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2024 (Đại học Thủy lợi), trang 517-519 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Nghiên cứu xác định chỉ số thất thoát nước hạ tầng cho mạng lưới cấp nước Nhà Bè - TP.HCM Trần Đăng An, Lê Văn Tiến Hưng, Triệu Ánh Ngọc, Lê Công ChínhTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2024 (Đại học Thủy lợi), trang 508-510 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Characteristics of seawater intrusion in Soc Trang province, Vietnam Triệu Ánh Ngọc, Vũ Thị Hoài Thu, Cấn Thu VănTạp chí khí tượng thủy văn (Journal of hydro-meteorology), Tập 3, số 18 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Triệu Ánh Ngọc, Thái Hữu Hùng, Nguyễn Đình Vượng, Vũ Thị Hoài Thu Tạp chí khoa học và công nghệ thủy lợi số 87, trang 114-122 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Phương pháp tính toán cột nước bơm cho tưới - tiêu vùng Đồng bằng sông Cửu long Lê Chí Nguyện, Nguyễn Tiến Thái, Triệu Ánh NgọcTạp chí khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường số 31 (12/2010) - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Hiramatsu Kazuaki, Trieu Anh Ngoc, Nguyen Viet An Agricultural Science Publisher - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Asari Takada · Kazuaki Hiramatsu · Trieu Anh Ngoc · Masayoshi Harada· Toshinori Tabata Paddy and Water Environment - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [44] |
A systematic Approach to Building Urban Resilience to Climate Change in Ho Chi Minh City Trieu Anh Ngoc, Vu Thi Hoai Thu, Do Tien Khoa, Nguyen Dang TinhProceedings of JSPS Core-to-Core Program SOWAC Project 2013 Third Joint Seminar between Water Resources University, Vietnam and Kyushu University, Japan - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Optimal Operation of Multi-Purpose reservoir by Constrained genetic algorithms Trieu Anh Ngoc, Hiramatsu Kazuaki,Masayo shi HaradaProceedings of the 6th International Symposium on the East Asian Environmental Problems 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Trieu Anh Ngoc, Kazuaki Hiramatsu and Masayoshi Harada Proceedings of JSPS Core-to-Core Program SOWAC Project 2013 Third Joint Seminar between Water Resources University, Vietnam and Kyushu University, Japan - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Kanda Ayaka,Trieu Anh Ngoc,Hiramatsu Kazuaki,Harada Masayoshi,Fukuda Shinji Proceedings of the 2013 Annual Conference of the Japanese Society of Irrigation, Drainage and Rural Engineering - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Trieu Anh Ngoc, Dang Dong Nguyen, Vu Thi Hoai Thu and Kazuaki HIRAMATSU Proceedings of JSPS Core-to-Core Program SOWAC Project 2014 Fifth Joint Seminar between Water Resources University, Vietnam and Kyushu University, Japan - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Water Quality Assessment in Coastal Areas of the Mekong Delta, South Vietnam TRAN DANG AN, TRUONG THU HANG, TRIEU ANH NGOC, VO LE PHUProceedings of the 19th IAHR-APD Congress 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [50] |
TRIEU ANH NGOC, SHREEDHAR MASKEY, KITTIWET KUNTIYAWICHAI, ANN VAN GRIENSVEN Proceedings of the 19th IAHR-APD Congress 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [51] |
NGUYEN QUANG KIM, THANH LETRUNG, TRIEU ANH NGOC, NGUYEN THAI QUYET Proceedings of the 19th IAHR-APD Congress 2014, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Applying a two-dimensional finite difference model with a wet and dry scheme to Cangio Bay, Vietnam Vu Thi Hoai Thu,Toshinori Tabata, Hiramatsu Kazuaki, Trieu Anh Ngoc, Masayoshi HaradaImpacts of Land Use changes on The Soil and Water Quality and Rural Environment In Vietnam-Japan - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Flood control measures in the lower Dong Nai - Sai Gon River Basin Nguyen Quang Kim, Le Xuan Bao, Le Trung Thanh, Trieu Anh NgocTạp chí KNKT thủy lợi và môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Development of a decision support system for Dautieng Reservoir, Saigon River Basin: Initial Results Nguyễn Hồng Quân, Lê Việt Thắng, Nguyễn Trần Quân, Nguyễn Văn Lanh, Lê Thị Khuyến, Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Tuấn Đức, Mai Toàn Thắng, Nguyễn Duy Hiếu, Lê Thị Hiền, Võ Thùy Trang, Đỗ Quỳnh NgaVietnam-Japan Workshop on Estuaries, Coasts and River 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Effects of tides and upstream flow on inundation of Can Gio Mangro forest, Vietnam Vu Thi Hoai Thu, Tabata Toshinori, Hiramatsu Kazuaki, Trieu Anh Ngoc, Masayoshi HaradaAnnual Conference of the Japanese Society of Irrigation, Drainage and Rural Engineering - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Vu Thi Hoai Thu, Tabata Toshinori, Hiramatsu Kazuaki, Trieu Anh Ngoc, Masayoshi Harada EAEP 2011 The 5th International Symposium on the East Asian Environmental Problems - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [57] |
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TỐI ƯU BỘ THÔNG SỐ MÔ HÌNH TANK BẰNG THUẬT GIẢI DI TRUYỀN Triệu Ánh Ngọc, Kazuaki Hiramatsu, Lê Văn Đức và Nguyễn Trung QuânTạp chí KNKT thủy lợi và môi trường - số 35, trang 124-130 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [58] |
TÍNH TOÁN LẠI DÒNG CHẢY LŨ LÀM BIÊN CHO BÀI THỦY LỰC HẠ LƯU ĐỒNG NAI – SÀI GÒN Triệu Ánh Ngọc, Vũ Thị Hoài Thu, Lê Trung Thành, Nguyễn Quang Kim, Hiramatsu KazuakiTạp chí KNKT thủy lợi và môi trường - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [59] |
TỐI ƯU HÓA QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA ĐA MỤC TIÊU BẰNG GIẢI THUẬT DI TRUYỀN CÓ ĐỊNH HƯỚNG Triệu Ánh Ngọc, Hiramatsu Kazuaki, Vũ Thị Hoài Thu, Đỗ Tiến KhoaTạp chí KNKT thủy lợi và môi trường - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Lê Chí Nguyện, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Tiến Thái, Triệu Ánh Ngọc, Lưu Văn Quân Tạp chí KNKT thủy lợi và môi trường - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Cơ chế xâm nhập mặn vào các tầng chứa nước khu vực ven biển tỉnh Sóc Trăng Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Maki TsujimuraHỘI THẢO CÂU LẠC BỘ KH-CN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 48, trang 111-119 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Characterizing temporal and spatial variability of meteorological drought in Hanoi City, Vietnam Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Hải, Đỗ Văn QuangKHOA HỌC KỸ THUẬT THỦY LỢI VÀ MÔI TRƯỜNG, số 55, trang 174-180 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Ảnh hưởng của chế độ tưới nước đến sản lượng điều vùng Đông Nam Bộ Triệu Ánh Ngọc, Lê Trung Thành, Trần Đăng An, Nguyễn Văn HảiTạp chí Thủy lợi và môi trường, số 55, trang 36-42 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Đánh giá khả năng cấp nước hồ Dầu Tiếng theo các kịch bản thiếu hụt nước bằng mô hình HEC-RESSIM Triệu Ánh NgọcTẠP CHÍ KHOA HỌC KỸ THUẬT THỦY LỢI VÀ MÔI TRƯỜNG - SỐ 55, TRANG 52-57 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Vũ Thị Hoài Thu, Triệu Ánh Ngọc, Tabata Toshinori, Hiramatsu Kazuaki TẠP CHÍ KHOA HỌC KỸ THUẬT THỦY LỢI VÀ MÔI TRƯỜNG số 55, trang 58-64 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Triệu Ánh Ngọc Tạp chí Thủy lợi và môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Triệu Ánh Ngọc Journal of Water Resource and Protection - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Trieu Anh NGOC, Le Van CHINH, Kazuaki HIRAMATSU and Masayoshi HARADA Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Trieu Anh NGOC, Thanh LETRUNG, Kazuaki HIRAMATSU and Thai Quyet NGUYEN Japan Agricultural Research Quarterly - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Trieu Anh NGOC, Kazuaki HIRAMATSU and Masayoshi HARADA Japan Agricultural Research Quarterly - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Adaptive Neuro–Fuzzy Inference System for Drought Forecasting in the Cai River Basin in Vietnam Luong Bang NGUYEN, Qiong Fang LI, Trieu Anh NGOC and Kazuaki HIRAMATSUJournal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Drought Assessment in Cai River Basin, Vietnam: a Comparison with Regard to SPI, SPEI, SSI, and SIDI Luong Bang NGUYEN, Qiong Fang LI, Trieu Anh NGOC and Kazuaki HIRAMATSUJournal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [73] |
A robust parameter approach for estimating CERES-Rice model parameters for the Vietnam Mekong Delta Linh Hoang, Trieu Anh Ngoc, Shreedhar MaskeyField Crops Research - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Thanh LETRUNG, Trieu Anh NGOC, Kazuaki HIRAMATSU Japan Agricultural Research Quarterly - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Required flows for aquatic ecosystems in Ma River, Vietnam Luong Ngoc Chung, Nguyen Thi Kim Cuc, Trieu Anh Ngoc, Nguyen Thanh Nam, Le Viet Son, Tran Viet OnInternational Journal of Environment, Agriculture and Biotechnology (IJEAB) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Takada Asari, Hiramatsu Kazuaki, Trieu Anh Ngoc, Harada Masayoshi, Tabata Toshinori Journal of rainwater catchment systems - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Vu thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh Ngoc and Masayoshi Harada Japan Agricultural Research Quarterly - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Vu thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh Ngoc and Masayoshi Harada Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Impact of gate operating modes of sea dikes on hydrodynamic regime and inundated area in Can Gio Bay Vu thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh Ngoc and Masayoshi HaradaCoastal Engineering Journal - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Nghiên cứu các nguyên nhân gây sạt lở và đề xuất các giải pháp bảo vệ bờ khu vực hồ bàu Trắng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bình ThuậnThời gian thực hiện: 12/2023 - 7/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 11/2007 - 10/2010; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Nghiên cứu giải pháp tổng thể kiểm soát ngập lụt vùng hạ lưu sông Đồng Nai - Sài Gòn và vùng lân cận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 10/2011 - 10/2014; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2010 - 01/2015; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/06/2017; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Ninh Thuận Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện công nghệ tài nguyên nước và môi trường (iWAT) Thời gian thực hiện: 3/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giới WB9 Thời gian thực hiện: 3/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ SumerNet - Viện Môi trường Stockholm (SEI) Thời gian thực hiện: 9/2020 - 9/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN tỉnh Lâm Đồng Thời gian thực hiện: 04/2025 - 03/2027; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2025 - 6/2028; vai trò: Thư ký khoa học/ nghiên cứu chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 11/2016 - 11/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 10/2021 - 9/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ KHCN SumerNet – Viện môi trường Stockholm (SEI), Thụy Điển Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ KHCN SumerNet – Viện môi trường Stockholm (SEI), Thụy Điển Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2025; vai trò: Thư ký khoa học/ nghiên cứu chính |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 12/2023 - 5/2026; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN tỉnh Bình Phước Thời gian thực hiện: 11/2018 - 3/2021; vai trò: Thư ký khoa học/ nghiên cứu chính |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 11/2007 - 10/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Thời gian thực hiện: 10/2018 - 04/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 07/2011 - 06/2013; vai trò: Chuyên gia độc lập |
| [27] |
Duy tu, vận hành và quản lý hệ thống giám sát mặn” thuộc Dự án Phước Hòa – Giai đoạn 2 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng phát triển châu ÁThời gian thực hiện: 06/2013 - 05/2014; vai trò: Chuyên gia độc lập |
| [28] |
Tổng kết thiết kế, thi công, quản lý vận hành cống đập xà lan đã xây dựng ở ĐBSCL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 06/2008 - 12/2008; vai trò: Thành viên chính |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu về nước UNESCO-IHE Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ tỉnh Đồng Nai Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên chính |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Thành viên chính |
| [32] |
Tính toán dự báo dòng chảy đến cho hồ Dầu Tiếng khi có mưa lũ ở thượng nguồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [33] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Thành viên chính |
| [34] |
Thiết lập hệ thống giám sát và đánh giá dự án Đồng Bằng Sông Cửu Long, Việt Nam (M&E Cr.3198) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 01/2007 - 06/2007; vai trò: Thành viên chính |
| [35] |
Điều tra sa mạc hoá vùng duyên hải miền trung từ Khánh Hoà đến Bình Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Thành viên chính |
| [36] |
Áp dụng mô hình WEAP trong quản lý và quy hoạch tài nguyên nước lưu vực sông Vàm Cỏ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
