Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.38081

PGS. TS Triệu Ánh Ngọc

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ Tài nguyên nước và Môi trường

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tính toán lại lũ thiết kế hồ chứa Tà Ranh với số liệu cập nhật

Đoàn Thanh Vũ, Vũ Thị Hoài Thu, Triệu Ánh Ngọc, Cấn Thu Văn
Tạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

Dự báo khả năng rò rỉ trên mạng lưới cấp nước bằng một số kỹ thuật học máy: Nghiên cứu điển hình cho hệ thống cấp nước Trung An - Thành phồ Hồ Chí Minh

Nguyễn Hoàng Tuấn, Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Huỳnh Duy Linh
Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3941
[3]

Tác dụng kiểm soát ngập của đê biển trong điều kiện nước biển dâng đến vùng rừng ngập mặn Cần Giờ bằng mô hình toán 2 chiều

Triệu ánh Ngọc
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3941
[4]

Nghiên cứu xây dựng mô hình toán hai chiều bằng phương pháp sai phân hữu hạn đánh giá ảnh hưỏng triều và lũ đến vùng rừng ngập mặn Cần Giờ

Vũ Thị Hoài Thu; Triệu ánh Ngọc; Tabata Toshinori; Hiramatsu Kazuaki
TC Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3941
[5]

Đánh giá khả năng cấp nước hồ Dầu Tiếng theo các kịch bản thiếu hụt nước bằng mô hình Hec-ressim

Triệu ánh Ngọc
TC Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3941
[6]

ảnh hưởng của chế độ tưới nước đến sản lượng Điều vùng Đông Nam Bộ

Triệu ánh Ngọc; Lê Trung Thành; Trần Đăng An; Nguyễn Văn Hi
TC Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3941
[7]

THE EFFECTS OF SEA LEVEL RISE AND UPSTREAM DEVELOPMENT ON SEDIMENT DISTRIBUTION IN THE LOWER MEKONG DELTA, VIETNAM

TRIEU ANH NGOC
Integrated Water Resources management in Mekong Basin Workshop - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[8]

Effect of the interaction bettween monsoon currents and waves on the morphologial processes in the Mekong river delta coast

Le Trung Thanh, Trieu Anh Ngoc
Proceedings of JSPS Core-to-Core Program SOWAC Project 2013 Third Joint Seminar between Water Resources University, Vietnam and Kyushu University, Japan - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[9]

TỐI ƯU HÓA MÔ HÌNH DỰ BÁO MƯA DÒNG CHẢY BẰNG GIẢI THUẬT DI TRUYỀN: ÁP DỤNG CHO LƯU VỰC SÔNG LA NGÀ

Triệu Ánh Ngọc
HỘI THẢO CÂU LẠC BỘ KH-CN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 42, trang 51-58 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[10]

ASSESSING THE SPATIAL DISTRIBUTION OF RIVER WATER QUALITY IN THE CAN GIO MANGROVE FOREST

V. Thi Hoai Thu, T. Tabata, K. Hiramatsu, T. Anh Ngoc and M. Harada
International Symposium on Lowland Technology (ISLT 2018) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[11]

CHARACTERIZATION OF SEAWATER INTRUSION IN COASTAL REGION OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA

Tran Dang An, Maki Tsujimura, Vo Le Phu, Trieu Anh Ngoc, Doan Thu Ha and Nguyen Van Hai
International Symposium on Lowland Technology (ISLT 2018) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[12]

Assessment of Spatial–temporal Distribution of Observed Salinity Based on Location and Water Depth in Can Gio Area, Southern Vietnam

THU, Vu Thi Hoai; TABATA, Toshinori; HIRAMATSU, Kazuaki; NGOC, Trieu Anh
Kyushu University Institutional Repository, 63 (2), pp.379-385 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[13]

Characteristics of Seawater Intrusion in Coastal Region of Vietnamese Mekong Delta

Tran Dang An, Maki Tsujimura, Vo Le Phu, Trieu Anh Ngoc, Doan Thu Ha & Nguyen Van Hai
ISLT2018 International Conference - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[14]

Evaluation of Groundwater Salinization Processes in Coastal Area, Mekong Delta, Vietnam

Tran Dang An, Maki Tsujimura, Vo Le Phu, Trieu Anh Ngoc & Nguyen Van Tam
IAH2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[15]

BIẾN ĐỘNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT TRONG CÁC HỆ THỐNG THỦY LỢI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ

Đoàn Thanh Vũ, Vũ Thị Hoài Thu, Triệu Ánh Ngọc, Trần Đăng An
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường (Trường Đại học Thủy lợi) số 94, trang 85-92 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[16]

A robust parameter approach for estimating CERES-Rice model parameters for the Vietnam Mekong Delta

Linh Hoang, Ngoc Anh Trieu, Shreedhar Maskey
Journal of Field Crops Research - Elsevier - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[17]

Optimizing the rule curves of multi-use reservoir operation using a genetic algorithm with a penalty strategy

Trieu Anh Ngoc, Kazuaki Hiramatsu, Masayoshi Harada
Paddy and Water Environment - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[18]

Ảnh hưởng của nước biển dâng tới bồi xói luồng tàu Soài Rạp và Lòng Tàu

Vu Thi Hoai Thu, Vu Van Nghi, Trieu Anh Ngoc, Thai Huu Hung
StraiS 2024 - Hội thảo khoa học quốc gia "Ứng dụng công nghệ thông minh trong công nghiệp 4.0, Thành phố thông minh và phát triển bền vững" - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[19]

Comprehensive Statistical Analysis for Characterizing Water Quality Assessment in the Mekong Delta: Trends, Variability, and Key Influencing Factors

Vu Thanh Doan, Chinh Cong Le, Hung Van Tien Le, Ngoc Anh Trieu, Phu Le Vo, Dang An Tran, Hai Van Nguyen, Toshinori Tabata, Thu Thi Hoai Vu
Journal of Sustainability, Volume 17, Issue 12, 5375 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[20]

Evaluating the predictive power of different machine learning algorithms for groundwater salinity prediction of multi-layer coastal aquifers in the Mekong Delta, Vietnam

Dang An Tran, Maki Tsujimura, Nam Thang Ha, Van Tam Nguyen, Doan Van Binh, Thanh Duc Dang, Quang-Van Doan, Dieu Tien Bui, Trieu Anh Ngoc, Le Vo Phu, Pham Thi Bich Thuc, Tien Dat Pham
Journal of Geomorphology (Vol 127) - Elsevier - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[21]

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CỐNG CÁI LỚN – CÁI BÉ ĐẾN LŨ VÀ XÂM NHẬP MẶN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Vũ Thị Hoài Thu, Triệu Ánh Ngọc
Tạp chí khoa học công nghệ giao thông vận tải, số 40+41, trang 96-101 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[22]

Effects of riverbed incision on the hydrology of the Vietnamese Mekong Delta

Doan Van Binh, Sameh A. Kantoush, Tetsuya Sumi, Nguyen Phuong Mai, Trieu Anh Ngoc, La Vinh Trung, Tran Dang An
Journal of Hydrological Processes - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[23]

Assessing Impacts of Sea Level Rise and Sea Dike Construction on Salinity Regime in Can Gio Bay, South Vietnam

Vu Thi Hoai Thu; Toshinori Tabata; Kazuaki Hiramatsu; Trieu Anh Ngoc; and Masayoshi Harada
Journal of Waterway, Port, Coastal and Ocean Engineering 146(6):05020006 DOI:10.1061/(ASCE)WW.1943-5460.0000608 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

Assessing Water Quality in the Cai River, Ninh Thuan Province, Vietnam, by Field Observations

Trieu Anh NGOC, Vu Thi Hoai THU, Kazuaki HIRAMATSU, Vu Le Duy THAI, Do Van DAO, Vu Hai SON and Pham Tran Hoang SON
Kyushu University Institutional Repository, trang 321 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[25]

NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH TỶ LỆ ĐÓNG GÓP CÁC NGUỒN NƯỚC CHO NƯỚC NGẦM KHU VỰC TỈNH SÓC TRĂNG, VIỆT NAM

Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Đoàn Thanh Vũ, Nguyễn Văn Hải
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2023 (Đại học Thủy lợi), trang 501 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[26]

NGHIÊN CỨU ĐẶC TRƯNG ĐỘ MẶN CỦA CÁC NGUỒN NƯỚC KHU VỰC VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, VIỆT NAM

Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Hải, Đoàn Thanh Vũ
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2023 (Đại học Thủy lợi), trang 495 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[27]

ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT VÀ THIỆT HẠI VÙNG HẠ LƯU THỦY ĐIỆN SÔNG BA HẠ KHI XẢY RA SỰ CỐ VỠ ĐẬP

Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Hải, Đỗ Văn Đạo, Trần Đăng An
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022 (Đại học Thủy lợi), trang 540 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[28]

NGHIÊN CỨU PHÂN VÙNG LẬP ĐỊA THÍCH NGHI ĐẤT ĐAI VÙNG LÒNG HỒ SROKPHUMIENG

Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Lê Công Chính, Vũ Thị Hoài Thu
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022 (Đại học Thủy lợi), trang 462 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[29]

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI LƯU VỰC SÔNG CÁI - NINH THUẬN TRONG ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI ĐẾN NĂM 2035

Vũ Thị Hoài Thu, Triệu Ánh Ngọc, Trần Đăng An, Lê Công Chính
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2022 (Đại học Thủy lợi), trang 456 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[30]

DỰ BÁO KHẢ NĂNG RÒ RỈ TRÊN MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BẰNG MỘT SỐ KỸ THUẬT HỌC MÁY: NGHIÊN CỨU ĐIỂN HÌNH CHO HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TRUNG AN - THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH

Nguyễn Hoàng Tuấn, Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Huỳnh Duy Linh
Tạp chí khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường, số 78, trang 44 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[31]

Evaluation of Satellite Meteorological Datasets for their Application to the Distributed Rainfall-runoff Model in Scarce-data Southeast Asian Watersheds

Atsushi FuNABASHI, Kazuaki HIRAMATSU, Trieu Anh NGoc, Masayoshi HARADA and Toshinori TABATA
Kyushu University Institutional Repository, trang 49 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[32]

Assessment of Soil Fertility and Water Quality for Afforestation on Semi–submerged Land: New Insights to Inform Forestry Policy in Thac Mo Hydropower Reservoir

Do Van Quang, Trieu Anh Ngoc, Tran Dang An, Nguyen Van Hai, Vu Thi Hoai Thu, Le Cong Chinh and Kazuaki Hiramatsu
Kyushu University Institutional Repository, trang 53 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[33]

Impact of Sea Level Rise and the Superport on Riverbed Morphology in the Can Gio Bay, Southern Vietnam

Vu Thi Hoai Thu, Vu Van Nghi, Trieu Anh Ngoc, Thai Huu Hung, Vu Le Duy Thai
Journal of Thalassas (Vol.41, no.63) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[34]

Intensified susceptibility to riverbed incisions under sand mining impacts in the Vietnamese Mekong Delta: A long-term spatiotemporal analysis

Menna Farag Ahmed, Doan Van Binh, Sameh Ahmed Kantoush, Edward Park, Nguyen Luyen Phuong Doan, Luc Anh Tuan, Vuong Nguyen Dinh, Thi Huong Vu, Binh Quang Nguyen, Trieu Anh Ngoc, Nguyen Xuan Tung, Tetsuya Sumi
Journal of Geomorphology (Vol 470) - Elsevier - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[35]

ỨNG DỤNG MÔ HÌNH HỌC MÁY LINEAR REGRESSION (LR) VÀ RANDOM FOREST (RF) VÀ K-NEAREST NEIGHBORS (KNN) TRONG DỰ BÁO MỰC NƯỚC HỆ THỐNG SÔNG HẬU - ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Trần Đăng An, Thái Hữu Hùng, Trần Xuân Thủy, Triệu Ánh Ngọc
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2024 (Đại học Thủy lợi), trang 523 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[36]

ỨNG DỤNG ẢNH VỆ TINH ĐỂ THEO DÕI BIẾN ĐỘNG MỰC NƯỚC VÀ DUNG TÍCH CHO CÁC HỒ CHỨA LƯU VỰC NHỎ

Triệu Ánh Ngọc, Thái Hữu Hùng, Nguyễn Thanh Hương, Võ Quang Linh
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2024 (Đại học Thủy lợi), trang 520 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[37]

Nghiên cứu đánh giá mối tương quan chỉ số hạn thủy văn và hạn khí tượng lưu vực hồ Trị An

Lê Văn Tiến Hưng, Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Hải
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2024 (Đại học Thủy lợi), trang 517-519 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[38]

Nghiên cứu xác định chỉ số thất thoát nước hạ tầng cho mạng lưới cấp nước Nhà Bè - TP.HCM

Trần Đăng An, Lê Văn Tiến Hưng, Triệu Ánh Ngọc, Lê Công Chính
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2024 (Đại học Thủy lợi), trang 508-510 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[39]

Characteristics of seawater intrusion in Soc Trang province, Vietnam

Triệu Ánh Ngọc, Vũ Thị Hoài Thu, Cấn Thu Văn
Tạp chí khí tượng thủy văn (Journal of hydro-meteorology), Tập 3, số 18 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[40]

Phân tích nguyên nhân gây ngập lụt trên tuyến đường DT719B TP.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận: Thực trạng và giải pháp

Triệu Ánh Ngọc, Thái Hữu Hùng, Nguyễn Đình Vượng, Vũ Thị Hoài Thu
Tạp chí khoa học và công nghệ thủy lợi số 87, trang 114-122 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[41]

Phương pháp tính toán cột nước bơm cho tưới - tiêu vùng Đồng bằng sông Cửu long

Lê Chí Nguyện, Nguyễn Tiến Thái, Triệu Ánh Ngọc
Tạp chí khoa học kỹ thuật thủy lợi và môi trường số 31 (12/2010) - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[42]

Optimal Management of Water Resources in Urbanizing Agricultural Watersheds, In “Environmental Conservation and Sustainable Exploitation of Production Infrastructure of Agriculture, Forestry and Fisheries, contributed to Sustainable Development in the East Asia and the Southeast Asia”

Hiramatsu Kazuaki, Trieu Anh Ngoc, Nguyen Viet An
Agricultural Science Publisher - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[43]

Development of an optimizing method for the operation rule curves of a multipurpose reservoir in a Southeast Asian watershed

Asari Takada · Kazuaki Hiramatsu · Trieu Anh Ngoc · Masayoshi Harada· Toshinori Tabata
Paddy and Water Environment - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[44]

A systematic Approach to Building Urban Resilience to Climate Change in Ho Chi Minh City

Trieu Anh Ngoc, Vu Thi Hoai Thu, Do Tien Khoa, Nguyen Dang Tinh
Proceedings of JSPS Core-to-Core Program SOWAC Project 2013 Third Joint Seminar between Water Resources University, Vietnam and Kyushu University, Japan - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[45]

Optimal Operation of Multi-Purpose reservoir by Constrained genetic algorithms

Trieu Anh Ngoc, Hiramatsu Kazuaki,Masayo shi Harada
Proceedings of the 6th International Symposium on the East Asian Environmental Problems 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[46]

DEVELOPMENT OF MATHEMATICAL MODEL FOR OPTIMIZING OPERATION OF MULTI-PURPOSE RESERVOIR IN BALANCE OF HUMAN AND ENVIRONMENT FLOW REQUIREMENTS

Trieu Anh Ngoc, Kazuaki Hiramatsu and Masayoshi Harada
Proceedings of JSPS Core-to-Core Program SOWAC Project 2013 Third Joint Seminar between Water Resources University, Vietnam and Kyushu University, Japan - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[47]

Estimation of Land Use by Satellite Remote Sensing and Prediction of Nutrient Runoff Load by Unit Load Method in a Data-Scarce Watershed

Kanda Ayaka,Trieu Anh Ngoc,Hiramatsu Kazuaki,Harada Masayoshi,Fukuda Shinji
Proceedings of the 2013 Annual Conference of the Japanese Society of Irrigation, Drainage and Rural Engineering - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[48]

FRAMEWORK FOR FLOOD DAMAGE ASSESSMENT CONSIDERING ABNORMAL CONDITIONS BY USING THE HYDRAULIC AND GIS MODELING

Trieu Anh Ngoc, Dang Dong Nguyen, Vu Thi Hoai Thu and Kazuaki HIRAMATSU
Proceedings of JSPS Core-to-Core Program SOWAC Project 2014 Fifth Joint Seminar between Water Resources University, Vietnam and Kyushu University, Japan - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[49]

Water Quality Assessment in Coastal Areas of the Mekong Delta, South Vietnam

TRAN DANG AN, TRUONG THU HANG, TRIEU ANH NGOC, VO LE PHU
Proceedings of the 19th IAHR-APD Congress 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[50]

ASSESSING THE IMPACTS OF CHANGES IN WATER AVAILABILITY ON SEDIMENT LOAD UNDER CLIMATE CHANGE IN THE LOWER MEKONG DELTA

TRIEU ANH NGOC, SHREEDHAR MASKEY, KITTIWET KUNTIYAWICHAI, ANN VAN GRIENSVEN
Proceedings of the 19th IAHR-APD Congress 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[51]

ASSESSING INUNDATION FROM UPSTREAM FLOODING AND SEA LEVEL RISE IN THE DOWNSTREAM OF THE DONGNAI - SAIGON RIVER

NGUYEN QUANG KIM, THANH LETRUNG, TRIEU ANH NGOC, NGUYEN THAI QUYET
Proceedings of the 19th IAHR-APD Congress 2014, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[52]

Applying a two-dimensional finite difference model with a wet and dry scheme to Cangio Bay, Vietnam

Vu Thi Hoai Thu,Toshinori Tabata, Hiramatsu Kazuaki, Trieu Anh Ngoc, Masayoshi Harada
Impacts of Land Use changes on The Soil and Water Quality and Rural Environment In Vietnam-Japan - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[53]

Flood control measures in the lower Dong Nai - Sai Gon River Basin

Nguyen Quang Kim, Le Xuan Bao, Le Trung Thanh, Trieu Anh Ngoc
Tạp chí KNKT thủy lợi và môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[54]

Development of a decision support system for Dautieng Reservoir, Saigon River Basin: Initial Results

Nguyễn Hồng Quân, Lê Việt Thắng, Nguyễn Trần Quân, Nguyễn Văn Lanh, Lê Thị Khuyến, Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Tuấn Đức, Mai Toàn Thắng, Nguyễn Duy Hiếu, Lê Thị Hiền, Võ Thùy Trang, Đỗ Quỳnh Nga
Vietnam-Japan Workshop on Estuaries, Coasts and River 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[55]

Effects of tides and upstream flow on inundation of Can Gio Mangro forest, Vietnam

Vu Thi Hoai Thu, Tabata Toshinori, Hiramatsu Kazuaki, Trieu Anh Ngoc, Masayoshi Harada
Annual Conference of the Japanese Society of Irrigation, Drainage and Rural Engineering - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[56]

Impact assessment of sea level rise and sea dike construction on Flood Inundation in Can Gio bay, South of Vietnam

Vu Thi Hoai Thu, Tabata Toshinori, Hiramatsu Kazuaki, Trieu Anh Ngoc, Masayoshi Harada
EAEP 2011 The 5th International Symposium on the East Asian Environmental Problems - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[57]

XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TỐI ƯU BỘ THÔNG SỐ MÔ HÌNH TANK BẰNG THUẬT GIẢI DI TRUYỀN

Triệu Ánh Ngọc, Kazuaki Hiramatsu, Lê Văn Đức và Nguyễn Trung Quân
Tạp chí KNKT thủy lợi và môi trường - số 35, trang 124-130 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[58]

TÍNH TOÁN LẠI DÒNG CHẢY LŨ LÀM BIÊN CHO BÀI THỦY LỰC HẠ LƯU ĐỒNG NAI – SÀI GÒN

Triệu Ánh Ngọc, Vũ Thị Hoài Thu, Lê Trung Thành, Nguyễn Quang Kim, Hiramatsu Kazuaki
Tạp chí KNKT thủy lợi và môi trường - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[59]

TỐI ƯU HÓA QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA ĐA MỤC TIÊU BẰNG GIẢI THUẬT DI TRUYỀN CÓ ĐỊNH HƯỚNG

Triệu Ánh Ngọc, Hiramatsu Kazuaki, Vũ Thị Hoài Thu, Đỗ Tiến Khoa
Tạp chí KNKT thủy lợi và môi trường - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[60]

NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP XÂY DỰNG MÔ HÌNH BƠM VÀ TRẠM BƠM HỢP LÝ PHỤC VỤ NÔNG NGHIỆP VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Lê Chí Nguyện, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Tiến Thái, Triệu Ánh Ngọc, Lưu Văn Quân
Tạp chí KNKT thủy lợi và môi trường - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[61]

Cơ chế xâm nhập mặn vào các tầng chứa nước khu vực ven biển tỉnh Sóc Trăng

Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Maki Tsujimura
HỘI THẢO CÂU LẠC BỘ KH-CN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 48, trang 111-119 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[62]

Characterizing temporal and spatial variability of meteorological drought in Hanoi City, Vietnam

Trần Đăng An, Triệu Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Hải, Đỗ Văn Quang
KHOA HỌC KỸ THUẬT THỦY LỢI VÀ MÔI TRƯỜNG, số 55, trang 174-180 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[63]

Ảnh hưởng của chế độ tưới nước đến sản lượng điều vùng Đông Nam Bộ

Triệu Ánh Ngọc, Lê Trung Thành, Trần Đăng An, Nguyễn Văn Hải
Tạp chí Thủy lợi và môi trường, số 55, trang 36-42 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[64]

Đánh giá khả năng cấp nước hồ Dầu Tiếng theo các kịch bản thiếu hụt nước bằng mô hình HEC-RESSIM

Triệu Ánh Ngọc
TẠP CHÍ KHOA HỌC KỸ THUẬT THỦY LỢI VÀ MÔI TRƯỜNG - SỐ 55, TRANG 52-57 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[65]

Nghiên cứu xây dựng mô hình toán hai chiều bằng phương pháp sai phân hữu hạn đánh giá ảnh hưởng triều và lũ đến vùng rừng ngập mặn Cần Giờ

Vũ Thị Hoài Thu, Triệu Ánh Ngọc, Tabata Toshinori, Hiramatsu Kazuaki
TẠP CHÍ KHOA HỌC KỸ THUẬT THỦY LỢI VÀ MÔI TRƯỜNG số 55, trang 58-64 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[66]

Tác dụng kiểm soát ngập của đê biển trong điều kiện nước biển dâng đến vùng rừng ngập mặn Cần Giờ bằng mô hình toán hai chiều

Triệu Ánh Ngọc
Tạp chí Thủy lợi và môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[67]

Assessing the Effects of Upstream Dam Developments on Sediment Distribution in the Lower Mekong Delta, Vietnam

Triệu Ánh Ngọc
Journal of Water Resource and Protection - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[68]

Parameter Identification for Two Conceptual Hydrological Models of Upper Dau Tieng River Watershed in Vietnam

Trieu Anh NGOC, Le Van CHINH, Kazuaki HIRAMATSU and Masayoshi HARADA
Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[69]

The Effect of Simulated Sea Level on the Sedimentation of the Tien River Estuaries, Lower Mekong River, Southern Vietnam

Trieu Anh NGOC, Thanh LETRUNG, Kazuaki HIRAMATSU and Thai Quyet NGUYEN
Japan Agricultural Research Quarterly - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[70]

Optimizing Parameters for Two Conceptual Hydrological Models Using a Genetic Algorithm: A Case Study in the Dau Tieng River Watershed, Vietnam

Trieu Anh NGOC, Kazuaki HIRAMATSU and Masayoshi HARADA
Japan Agricultural Research Quarterly - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[71]

Adaptive Neuro–Fuzzy Inference System for Drought Forecasting in the Cai River Basin in Vietnam

Luong Bang NGUYEN, Qiong Fang LI, Trieu Anh NGOC and Kazuaki HIRAMATSU
Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[72]

Drought Assessment in Cai River Basin, Vietnam: a Comparison with Regard to SPI, SPEI, SSI, and SIDI

Luong Bang NGUYEN, Qiong Fang LI, Trieu Anh NGOC and Kazuaki HIRAMATSU
Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[73]

A robust parameter approach for estimating CERES-Rice model parameters for the Vietnam Mekong Delta

Linh Hoang, Trieu Anh Ngoc, Shreedhar Maskey
Field Crops Research - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[74]

Effect of the Interaction Between Monsoon Currents and Waves on the Morphological Processes along the Mekong River Delta Coast

Thanh LETRUNG, Trieu Anh NGOC, Kazuaki HIRAMATSU
Japan Agricultural Research Quarterly - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[75]

Required flows for aquatic ecosystems in Ma River, Vietnam

Luong Ngoc Chung, Nguyen Thi Kim Cuc, Trieu Anh Ngoc, Nguyen Thanh Nam, Le Viet Son, Tran Viet On
International Journal of Environment, Agriculture and Biotechnology (IJEAB) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[76]

Development of a Grid-based Distributed Runoff Model and Flood Scenario Analyses in Dau Tieng River Watershed, Vietnam

Takada Asari, Hiramatsu Kazuaki, Trieu Anh Ngoc, Harada Masayoshi, Tabata Toshinori
Journal of rainwater catchment systems - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[77]

Effects of Sea Level Rise and Sea Dike Construction on the Downstream End of the Saigon River Basin (Can Gio Bay)

Vu thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh Ngoc and Masayoshi Harada
Japan Agricultural Research Quarterly - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[78]

Evaluation of Influence of River Inflow Discharge and Tidal Level to Spatial-temporal Distribution of Salinity in Can Gio Area, South of Vietnam by Two Series of Field Observations

Vu thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh Ngoc and Masayoshi Harada
Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[79]

Impact of gate operating modes of sea dikes on hydrodynamic regime and inundated area in Can Gio Bay

Vu thi Hoai Thu, Toshinori Tabata, Kazuaki Hiramatsu, Trieu Anh Ngoc and Masayoshi Harada
Coastal Engineering Journal - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu các nguyên nhân gây sạt lở và đề xuất các giải pháp bảo vệ bờ khu vực hồ bàu Trắng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bình Thuận
Thời gian thực hiện: 12/2023 - 7/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu giải pháp khai thác sử dụng hợp lý nguồn nước tương thích các kịch bản phát triển công trình ở thượng lưu để phòng chống hạn hạn và xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 11/2007 - 10/2010; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu giải pháp tổng thể kiểm soát ngập lụt vùng hạ lưu sông Đồng Nai - Sài Gòn và vùng lân cận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 10/2011 - 10/2014; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu giải pháp xây dựng mô hình bơm và trạm bơm hợp lý phục vụ nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 01/2015; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu giải pháp tạo nguồn và kỹ thuật tưới tiết kiệm nước nhằm phát triển bền vững cây điều vùng Đông Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/06/2017; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu các giải pháp giảm thiểu tác động thích ứng với thiên tai hạn hán và xâm nhập mặn vùng Bán đảo Cà Mau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên
[7]

Đánh giá sức chịu tải của sông Cái và phân vùng xả nước thải vào sông Cái đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2035

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Ninh Thuận
Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu biến động nguồn nước thượng lưu điều kiện khí hậu cực đoan ở đồng bằng sông Cửu Long và đề xuất các giải pháp chuyển đổi cơ cấu sản xuất

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên
[9]

Xây dựng phần mềm tính toán thủy động lực, chất lượng nước (nước mặt, nước dưới đất) tích hợp trên hệ thống hỗ trợ ra quyết định phục vụ kiểm kê tài nguyên nước, quản lý chất lượng nước

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện công nghệ tài nguyên nước và môi trường (iWAT)
Thời gian thực hiện: 3/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[10]

Xây dựng phần mềm tích hợp dữ liệu mô hình kỹ thuật - Thu thập dữ liệu, xây dựng và triển khai hệ thống công nghệ thông tin (ICT) của Trung tâm Đồng bằng sông Cửu Long (WB9)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giới WB9
Thời gian thực hiện: 3/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[11]

Đánh giá tác động xã hội và môi trường của việc thâm canh lúa và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật đối với chất lượng nước tại khu vực hạ lưu sông Mekong: Nghiên cứu trường hợp tại An Giang, Việt Nam và Chiang Rai, Thái Lan (SERUWA)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ SumerNet - Viện Môi trường Stockholm (SEI)
Thời gian thực hiện: 9/2020 - 9/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Khảo sát, đánh giá hiện trạng, phân vùng nguy cơ rủi ro, cảnh báo sớm sạt trượt đất tại nội ô thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các trục quốc lộ chính tỉnh Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN tỉnh Lâm Đồng
Thời gian thực hiện: 04/2025 - 03/2027; vai trò: Thành viên chính
[13]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thu, lọc, lưu trữ nước mưa bổ cập nước ngầm các giồng cát ven biển (ASR) và công nghệ thu nước ngọt trong sông vùng ảnh hưởng triều (FCFS) phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nuôi trồng thủy sản vùng ĐBSCL

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/2025 - 6/2028; vai trò: Thư ký khoa học/ nghiên cứu chính
[14]

Nghiên cứu các giải pháp giảm thiểu tác động, thích ứng với thiên tai hạn hán và xâm nhập mặn vùng Bán đảo Cà Mau, mã số KC.08.08/16-20

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 11/2016 - 11/2019; vai trò: Thành viên chính
[15]

Nghiên cứu cơ chế truyền tải, tích tụ và phân tán chất ô nhiễm vùng biển ven bờ từ Vũng Tàu tới Kiên Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 10/2021 - 9/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[16]

Nâng cao khả năng chuẩn bị sản xuất lúa gạo trước tình trạng thiếu nước ở lưu vực hạ lưu sông Mê Kông: Một cách tiếp cận liên ngành

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ KHCN SumerNet – Viện môi trường Stockholm (SEI), Thụy Điển
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[17]

Đánh giá tác động xã hội và môi trường của sản xuất lúa thâm canh và sử dụng thuốc trừ sâu đối với chất lượng nước ở vùng hạ lưu sông Mê Kông: Nghiên cứu trường hợp An Giang, Việt Nam và Chiang Rai, Thái Lan

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ KHCN SumerNet – Viện môi trường Stockholm (SEI), Thụy Điển
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[18]

Nghiên cứu xây dựng đường đặc trưng nước khí tượng, nước mặt, nước dưới đất để xác định tỷ lệ đóng góp của các nguồn nước từ thượng lưu về đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2025; vai trò: Thư ký khoa học/ nghiên cứu chính
[19]

Nghiên cứu xác định các nguyên nhân gây sạt lở bờ khu vực hồ Bàu Trắng và đề xuất các giải pháp bảo vệ phù hợp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[20]

Nghiên cứu lún mặt đất phục vụ chống ngập khu vực Thành phố Hồ Chí Minh và các đô thị Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 12/2023 - 5/2026; vai trò: Thành viên chính
[21]

Giám sát, thẩm tra nội dung, kết quả thực hiện các nhiệm vụ giám sát, dự báo chất lượng nước; dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất nông nghiệp” năm 2019

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[22]

Giám sát, thẩm tra nội dung, phương pháp, kết quả thực hiện các nhiệm vụ giám sát, dự báo chất lượng nước; dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất nông nghiệp” năm 2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[23]

Xây dựng bộ tiêu chí, hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý lập địa bán ngập phục vụ cho trồng rừng ở tỉnh Bình Phước

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN tỉnh Bình Phước
Thời gian thực hiện: 11/2018 - 3/2021; vai trò: Thư ký khoa học/ nghiên cứu chính
[24]

Tính toán cân bằng nước lưu vức ĐBSCL nhằm phân tích chế độ dòng chảy hạ du và xâm nhập mặn ứng với các kịch bản phát triển ở thượng nguồn” thuộc đề tài độc lập cấp Nhà nước “ Nghiên cứu giải pháp khái thác bên vững phòng chống hạn hán và xâm nhập mặn ứng với cách kịch bản phát triển thượng nguồn. KC.08.06.10

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 11/2007 - 10/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[25]

Đánh giá sức chịu tải của sông Cái và phân vùng xả thải vào sông Cái đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2035

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Thời gian thực hiện: 10/2018 - 04/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[26]

Nghiên cứu giải pháp tổng thể nhằm giảm nguy cơ rủ ro bởi tác động của nước biển dâng, xâm nhập mặn và kiểm soát lũ hạ du lưu vực Đồng Nai – Sài Gòn và các vùng phụ cận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 07/2011 - 06/2013; vai trò: Chuyên gia độc lập
[27]

Duy tu, vận hành và quản lý hệ thống giám sát mặn” thuộc Dự án Phước Hòa – Giai đoạn 2

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng phát triển châu Á
Thời gian thực hiện: 06/2013 - 05/2014; vai trò: Chuyên gia độc lập
[28]

Tổng kết thiết kế, thi công, quản lý vận hành cống đập xà lan đã xây dựng ở ĐBSCL

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 06/2008 - 12/2008; vai trò: Thành viên chính
[29]

Đánh giá tác động của nguồn nước đến sự di chuyển bùn cát trên hệ thống sông ĐSCL, ảnh hưởng đến cơ cấu năng suất nông nghiệp”, thuộc chương trình “Nghiên cứu sau đại học thích ứng với biến đổi khí hậu ở ĐBSCL ProAAC2

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu về nước UNESCO-IHE
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[30]

Nghiên cứu xây dựng chương trình hành động ứng phó với biến đổi khí hậu ngành nông nghiệp tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011-2015 và tầm nhìn đến 2050

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ tỉnh Đồng Nai
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên chính
[31]

Nghiên cứu loại hình máy bơm và kết cấu trạm bơm phù hợp cho vùng ĐBSCL tương ứng với các kịch bản quy hoạch phát triển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Thành viên chính
[32]

Tính toán dự báo dòng chảy đến cho hồ Dầu Tiếng khi có mưa lũ ở thượng nguồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[33]

Nghiên cứu giải pháp tổng trong việc khai thác bền vững bùn cát các vùng cửa sông từ Định An đến Trần Đề

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Thành viên chính
[34]

Thiết lập hệ thống giám sát và đánh giá dự án Đồng Bằng Sông Cửu Long, Việt Nam (M&E Cr.3198)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 06/2007; vai trò: Thành viên chính
[35]

Điều tra sa mạc hoá vùng duyên hải miền trung từ Khánh Hoà đến Bình Thuận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Thành viên chính
[36]

Áp dụng mô hình WEAP trong quản lý và quy hoạch tài nguyên nước lưu vực sông Vàm Cỏ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài