Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.42715

PGS. TS QUÁCH TRỌNG ĐỨC

Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tỉ lệ và yếu tố liên quan đến tái xuất huyết tiêu hóa trên do loét dạ dày – tá tràng sau can thiệp cầm máu qua nội soi thành công

Võ Đăng Toàn; Quách Trọng Đức
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[2]

Thực hành điều trị diệt trừ helicobacter pylori tại Việt Nam

Lưu Ngọc Mai; Võ Hồng Minh Công; Quách Trọng Đức
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[3]

Đánh giá kết quả điều trị của xuất huyết tiêu hóa cấp do túi thừa đại tràng

Phạm Tố Như; Võ Phạm Phương Uyên; Tô Lê Na; Quách Trọng Đức
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[4]

Đặc điểm lâm sàng và kết cục nội viện của xuất huyết tiêu hóa cấp do vỡ dãn tĩnh mạch dạ dày ở bệnh nhân xơ gan

Trần Huỳnh Mỹ Duyên; Lưu Ngọc Mai; Lê Thị Kim Lý; Quách Trọng Đức
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[5]

Nghiên cứu giá trị của phân loại JNET trong tiên đoán mô bệnh học polyp đại trực tràng

Lê Quang Nhân; Huỳnh Mạnh Tiến; Quách Trọng Đức; Lê Đình Quang; Trần Thái Ngọc Huy; Đặng Minh Luân; Võ Phạm Phương Uyên; Trần Lê Thanh Trúc; Trần Lý Thảo Vy; Lê Quang Nghĩa
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[6]

Giá trị của thang điểm Birmingham, Oakland và SAlGIB trong dự đoán kết cục lâm sàng xuất huyết tiêu hóa dưới

Tô Lê Na; Quách Trọng Đức; Võ Hồng Minh Công
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[7]

Kết quả ban đầu của nội soi phẫu tích dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm và các u lan rộng xung quanh của đại trực tràng

Lê Quang Nhân; Lê Quang Nghĩa; Hoàng Danh Tấn; Quách Trọng Đức; Phạm Minh Hải; Lê Đình Quang; Đặng Minh Luân; Võ Phạm Phương Uyên; Vũ Quang Hưng; Trần Thái Ngọc Huy; Trần Lý Thảo Vy; Trần Lê Thanh Trúc
Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1779
[8]

Thang điểm Glasgow Blatchford cải tiến trong dự đoán kết cục lâm sàng ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa trên

Quách Tiến Phong; Quách Trọng Đức; Lê Thành Lý
Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1779
[9]

Giá trị của mô hình tiên lượng dựa trên điểm số MELD trong xuất huyết tiêu hóa trên cấp do tăng áp lực tĩnh mạch cửa

Võ Phạm Phương Uyên; Quách Trọng Đức
Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1779
[10]

Đặc điểm lâm sàng - nội soi của nhóm có tiền căn gia đình ung thư đại trực tràng

Nguyễn Thúy Oanh; Quách Trọng Đức; Lê Quang Nhân
Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1779
[11]

Xác định bệnh nhân nguy cơ cao ung thư dạ dày trên nội soi: Ai cần sinh thiết hệ thống và nên sinh thiết ở vị trí nào?

Quách Trọng Đức; Lê Minh Huy; Nguyễn Thúy Oanh; Nguyễn Sào Trung
Tiêu hóa Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0640
[12]

Đặc điểm lâm sàng, nội soi và mô bệnh học của ung thư đại trực tràng khởi phát sớm

Quách Trọng Đức; Nguyễn Thúy Oanh
TC Khoa học Tiêu hóa Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1895-0640
[13]

Các týp gen cagA và vacA của vi khuẩn hellcobacter pylori trong ung thư dạ dày

Trần Thiện Trung; Quách Trọng Đức; Cao Minh Nga; Hồ Huỳnh Thuỳ Dương; Nguyễn Tuấn Anh; Trần Anh Minh
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-202X
[14]

Underwater vs conventional endoscopic mucosal resection for nonpedunculated colorectal neoplasms: A randomized controlled trial

Quang D Le, Nhan Q Le, Duc T Quach
World Journal of Gastrointestinal Surgery - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[15]

Endoscopic hemostatic powder as a salvage treatment for acute gastrointestinal bleeding

Duc Trong Quach
Clinical Endoscopy - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[16]

Underwater Versus Conventional Endoscopic Mucosal Resection for Colorectal Laterally Spreading Tumors: A Post Hoc Analysis of Efficacy

Quang Dinh Le, Nhan Quang Le, Duc Trong Quach
JGH Open - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[17]

Prevalence and Risk Factors of Helicobacter pylori Infection in Elderly Patients With Upper Gastrointestinal Symptoms in Vietnam

Loi N. Ho, Duc T. Quach
JGH Open - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[18]

Rethinking routine mapping biopsies in gastric intestinal metaplasia: justification for endoscopic stratification

Duc Trong Quach, Toru Hiyama, Gwang Ha Kim, Takuji Gotoda and Kentaro Sugano
Gut - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[19]

Eosinophilic ascites and enteritis: a neglected case report from Vietnam

Tien Manh Huynh, Nhu Thi Hanh Vu, Tran Thi Luong Vo, Duy Le Pham, Phat Tan Ho and Duc Trong Quach
Journal of International Medical Research - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[20]

Cost-Effectiveness of Itopride Hydrochloride for the Treatment of Functional Dyspepsia in Vietnam

Hansoo Kim, Joshua Byrnes, Kyoo Kim, Duc Trong Quach, Tran Thi Khanh Tuong and Cuc Thi Thu Nguyen
Pharmacoepidemiology - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[21]

Emergent endoscopy is associated with lower mortality in hemodynamically unstable upper GI bleeding: Single-center experience with 24/7 endoscopy services

Thuan Thi-Minh Pham, Duc Trong Quach,* Ly Thi-Kim Le, Vy Ngoc-Tuong Nguyen, Ngoc My Chung, Linh Xuan Tran, Quang Dinh Le, Cong Hong-Minh Vo
Clinics and Research in Hepatology and Gastroenterology - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[22]

Endocuff Vision-Assisted Colonoscopy Significantly Improves Adenoma Detection in a Shorter Withdrawal Time Compared with Standard Colonoscopy: A Randomized Controlled Trial

Duc Trong Quach, Thu Anh Nguyen, , Mai Ngoc Luu, Uyen Pham-Phuong Vo, Vy Ly-Thao Tran, Truc Le-Thanh Tran, Tai Duy Nguyen, Nhan Quang Le, Toru Hiyama, Shinji Tanaka
Digestion - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[23]

Risk of Advanced Adenomas in Siblings Aged ≤ 50 Years of Patients with Early‑Onset Colorectal Advanced Adenomas

Luan Minh Dang1,2 · Nhan Quang Le3 · Huy Minh Le4 · Diem Thi‑Ngoc Vo4 · Nguyen Lam Vuong5 · Minh Cuong Duong6 · Duc Trong Quach1
Digestive Diseases and Sciences - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[24]

Prevalence, Clinical Characteristics And Risk Factors Of Barrett’s Esophagus In Vietnamese Patients With Upper Gastrointestinal Symptoms

Quach DT, Pham TTQ, Tran LTT, Vu THN, Le DQ, Nguyen TND, Dang LBN, Le MH, Le QN, Sharma P, Ho KY
Medicine - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[25]

Endoscopic characteristics and performance of WASP classification in the diagnosis of colorectal sessile-serrated lesions in Vietnamese patients

Vu NTH, Le HM, Vo DT, Le NQ, Ho DDQ, Quach DT
JGH Open - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[26]

Endoscopic-pathological characteristics of early-onset gastric carcinoma in Vietnamese in the period 2014–2019: A single-center experience

Lan Thi-Ngoc Tran, Duc Trong Quach et al
Advances in Digestive Medicine - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[27]

Eosinophilic Gastrointestinal Disease Presenting as Chronic Diarrhea: A Case Report

Phan NT, Quach DT et al
Biomedical Research and Therapy - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[28]

Implementing narrow banding imaging with dual focus magnification for histological prediction of small rectosigmoid polyps in Vietnamese setting

Huynh TM, Le QD, Le NQ, Le HM, Quach DT
JGH Open - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[29]

Population-based X-ray gastric cancer screening in Hiroshima prefecture, Japan

Vu NTH, Urabe Y, Quach DT, Oka S, Hiyama T
World J Clin Oncol - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[30]

Prevalence, risk factors, and BRAF mutation of colorectal sessile serrated lesions among Vietnamese patients

Vu NTH, Le HM, Vo DT, Vu HA, Le NQ, Ho DDQ, Quach DT
World J Clin Oncol - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[31]

Effectiveness of Dual-Focus Magnification on Confidence Levels in Optical Diagnosis of Small Colorectal Polyps.

Huynh TM, Le QD, Le NQ, Le HM, Quach DT
Cureus - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[32]

Performance of the Asia-Pacific Colorectal Screening score in stratifying the risk of advanced colorectal neoplasia: A meta-analysis and systematic review

Luu MN, Trinh NA, Tran TLT, Dang TP, Hiyama T, Quach DT
J Gastroenterol Hepatol - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[33]

Prevalence and associated factors of chronic constipation among Japanese university students.

Vu NTH, Quach DT, Miyauchi S, Luu MN, Yoshida M, Nguyen DTN, Yoshino A, Miyaka Y, Okamoto Y, Oka S, Hiyama T
Front Public Health - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[34]

Clinical factors associated with stable treatment of chronic constipation in Japanese patients

Ishibashi K, Urabe Y, Vu NTH, Miyauchi S, Nakamura T, Konishi H, Mizuno J, Fukuhara M, Takigawa H, Yuge R, Quach DT, Oka S, Hiyama T
BMC Gastroenterol - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[35]

Endoscopic Kyoto and Kimura-Takemoto Classifications Are Comparable in Predicting High-Risk Gastric Precancerous Lesions

Nguyen DTN, Quach DT, Le QD, Vu NTH, Dang NLB, Le HM, Le NQ, Oka S, Tanaka S, Hiyama T
Digestion - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[36]

Dietary and lifestyle factors associated with troublesome gastroesophageal reflux symptoms in Vietnamese adults

Quach DT, Luu MN, Nguyen PV, Vo UP, Vo CH
Front Nutr - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[37]

Helicobacter pylori World Gastroenterology Organization Global Guideline

Katelaris P, Hunt R, Bazzoli F, Cohen H, Fock KW, Gemilyan M, Malfertheiner P, Mégraud F, Piscoya A, Duc Quach, Vakil N, Coelho L, LeMair A, Melberg J
J Clin Gastroenterol - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[38]

Clinical presentation, management and outcomes of bile duct injuries after laparoscopic cholecystectomy: a 15-year single-center experience in Vietnam

Vu HQ, Quach DT, Nguyen BH, Le AQ, Le NQ, Pham HM, Tran NT, Nguyen DH, Duong NT, Tran TV, Pham BL
Front Surg - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[39]

A Clinicopathologic Continuum of Eosinophilic Gastrointestinal Diseases in an Adult With Tuberculosis and Latent Hepatitis B Virus Infection

Nguyen PV, Quach DT, Bui MHQ, Dang TP, Talley NJ
2326-3253 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[40]

Knowledge of common cancers among new-entry health science students in Japan and Vietnam.

Vu NTH, Tran TTT, Quach DT, Miyauchi S, Yoshida M, Okamoto Y, Lu DM, Tran LL, Luu MN, Hiyama T
BMC Med Educ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[41]

Real-world practice of Helicobacter pylori management: A survey among physicians in Southeast Asia.

Quach DT, Vilaichone RK, Luu MN, Lee YY, Ang TL, Miftahussurur M, Aye TT, Basir DN, Vutha K, Vannarath S, Sollano JD, Mahachai V
Helicobacter - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[42]

Utility of narrow-band imaging with or without dual focus magnification in neoplastic prediction of small colorectal polyps: a Vietnamese experience

Huynh TM, Le QD, Le NQ, Le HM, Quach DT
Clin Endosc - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[43]

Association of mental health conditions and functional gastrointestinal disorders among Vietnamese new-entry medical students

Tran TTT, Luu MN, Tran LL, Nguyen D, Quach DT, Hiyama T
PLoS One - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[44]

Prevalence, causes, medical interventions, and mortality outcome of acute gastrointestinal bleeding among COVID-19 inpatients.

Luu MN, Dang TP, Vo MH, Quach DT
Curr Med Res Opin - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[45]

Vietnam Association of Gastroenterology (VNAGE) consensus on the management of Helicobacter pylori infection

Quach DT, Mai BH, Tran MK et al.
Front Med - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[46]

A Long Duration of Reflux Symptoms is the Predominant Risk Factor for Depression in Vietnamese Patients with Gastroesophageal Reflux Disease

Quach DT, Phan BT
Neuropsychiatr Dis Treat - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[47]

Ischemic Colitis Presented as Pseudomembranous Colitis: An Untypical Case from Vietnam

Huynh TM, Le QD, Bui KLN, Bui MQH, Vo CMH, Quach DT
Korean J Gastroenterol - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[48]

Overlap of Gastroesophageal Reflux Disease and Functional Dyspepsia and Yield of Esophagogastroduodenoscopy in Patients Clinically Fulfilling the Rome IV Criteria for Functional Dyspepsia

Quach DT, Ha QV, Nguyen CT, Le QD, Nguyen DT, Vu NT, Dang NL, Le NQ
Front Med - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[49]

Identifying the gastric atrophic border according to Kimura-Takemoto classification by using high-definition endoscopes and a new virtual chromoendoscopy modality

Delgado-Guillena PG, Quach DT et al
Gastroenterol Hepatol - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[50]

Performance of Chromoendoscopy and Narrow-Band Imaging in the Diagnosis of Gastric Intestinal Metaplasia

Vu HN, Quach DT, Dang NB et al
Scand J Gastroenterol - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[51]

Prevalence and characteristics of gastroesophageal reflux disease in pregnant women

Le YL, Luu MN, Quach DT et al
Mex J Gastroetnerol - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[52]

A Multidisciplinary Approach to Treat Massive Recurrent Hematochezia from a Jejunal Dieulafoy Lesion: A Case Report

Huynh TM, Le QD, Quach DT et al
Int J Gastrointest Interv 2022; 11(3): 135-138 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[53]

Tần suất và các yếu tố nguy cơ của polyp đại trực tràng ở bệnh nhân hội chứng ruột kích thích

Nguyễn Anh Thư; Quách Trọng Đức
Y học TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1779
[54]

Đặc điểm nếp van dạ dày - thực quản ở bệnh nhân có triệu chứng tiêu hóa trên

Nguyễn Thùy Trang; Quách Trọng Đức
Y học TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1779
[55]

Performance of chromoendoscopy and narrow-band imaging in the diagnosis of gastric intestinal metaplasia

Vu N, Quach DT, Dang N et al
Scandinavial Journal of Gastroenterology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[56]

Emergence of amoxicillin resistance and identification of novel mutations of the pbp1A gene in Helicobacter pylori in Vietnam

Tran TT, Nguyen AT, Quach DT et al
BMC Microbiology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[57]

Efficacy of international web-based educational intervention in the detection of high-risk flat and depressed colorectal lesions higher (CATCH project) with a video: Randomized trial

Iwatate M, Hirata D, Quach DT et al
Digestive endoscopy - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[58]

Diagnostic Accuracy of H. pylori Status by Conventional Endoscopy: Time-Trend Change After Eradication and Impact of Endoscopic Image Quality

Quach DT, Aoki R, Iga A et al
Frontiers in Medicine - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[59]

Age Cutoff and Yield of Prompt Esophagogastroduodenoscopy to Detect Malignancy in Vietnamese with Upper Gastrointestinal Symptoms: An Endoscopic Database Review of 472,744 Patients from 2014 to 2019

Quach DT, Tran TNL, Tran TT et al
Canadian Journal of Gastroenterology and Hepatology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[60]

Prevalence, clinical characteristics, and management of irritable bowel syndrome in Vietnam: A scoping review

Quach DT, Vu KT, Vu KV
JGH Open - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[61]

Consensus statements and recommendtaions on the management of mild-to-moderate GERD in the South-East Asian Region

Goh KL, ... Quach DT et al
JGH Open - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[62]

Missed Giant Lower Esophageal Leiomyoma In A Young Female Presenting With Refractory Gastroesophageal Reflux Disease

Quach DT, Le LH, Ho DQD
Case Reports in Medicine - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[63]

Phòng ngừa và phát hiện sớm ung thư dạ dày ở người có tiền căn ung thư dạ dày gia đình

Quach Trọng Đức, Phan Quí Đức, Nguyễn Tuấn Anh
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[64]

Viêm loét đại tràng thể nặng kháng steroid: báo cáo một trường hợp

Đặng Minh Luân, Lê Quang Nhân, Lê Hà Xuân Sơn, Lê Thanh Quỳnh Ngân, Võ Hồng Minh Công, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[65]

Cập nhật điều trị viêm loét đại tràng cấp mức độ nặng

Đặng Minh Luân, Nguyễn Ngọc Tường Vy, Lê Hà Xuân Sơn, Lê Quang Nhân, Võ Hồng Minh Công, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[66]

Đặc điểm lâm sàng và ảnh hưởng trên giấc ngủ của triệu chứng trào ngược về đêm ở bệnh nhân trào ngược dạ dày thực quản

Nguyễn Hoàng Diệu Trâm, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[67]

Giá trị của phân loại NICE trong tiên đoán mô bệnh học của polyp đại trực tràng

Lê Đình Quang, Lê Quang Nhân, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[68]

Giảm bạch cầu hạt nặng do azathioprine trên bệnh nhân Crohn: báo cáo một trường hợp

Nguyễn Ngọc Tường Vy, Đặng Minh Luân, Lê Hà Xuân Sơn, Võ Hồng Minh Công, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[69]

Giá trị của phương pháp chụp cắt lớp vi tính mạch máu (CT-Angiography) trong dự đoán kết quả chụp mạch chọn lọc ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa cấp

Lý Ngọc Nhi. Quách Trọng Đức, Nguyễn Đình Luân, Trần Minh Hiền
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[70]

Tỉ lệ và yếu tố nguy cơ xuất huyết tiêu hóa ở bệnh nhân sau hội chứng vành cấp

Lê Thanh Quỳnh Ngân, Quách Trọng Đức, Mai Chí Công, Trần Thành Trung, Võ Hồng Minh Công
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[71]

Short meal-to-bed time is a predominant risk factor of gastro-esophageal reflux disease in pregnancy

Quach DT et al
J Clin Gastroenterol - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[72]

Knowledge, Attitude and Practice Survey of Gastroparesis in Asia by Asian Neurogastroenterology & Motility Association

Oshima T, Quach DT et al
J Neurogastroenterol Motil - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[73]

An External Validation Study of the Oakland and Glasgow-Blatchford scores for predicting adverse outcomes of acute lower gastrointestinal bleeding in an Asian population

Quach DT et al
Gastroenterol Res Prac 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[74]

Clinical characteristics and risk factors of gastroesophageal reflux disease in Vietnamese patients with upper gastrointestinal symptoms undergoing esophagogastroduodenoscopy

Quach DT, Phạm TTQ et al
JGH Open - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[75]

Multinational survey on the preferred approach to management of Barrett’s esophagus in the Asia-Pacific region.

Kew G, Soh A, Quach DT et al
World J Gastrointest Oncol - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[76]

Improving Efficacy of Endoscopic Diagnosis Of Early Gastric Cancer: Gaps To Overcome From The Real-World Practice In Vietnam

Quach DT, Ho DQD, Vu KV et al
BioMed Research International - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[77]

Development And Validation Of A Scoring System To Predict Severe Acute Lower Gastrointestinal Bleeding In Vietnamese

Quach DT, Nguyen N, Vo U et al
Digestive Disease and Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[78]

Use of endoscopic assessment of gastric atrophy for gastric cancer risk stratification to reduce the need for gastric mapping

Quach DT, Hiyama T, Le HM, Nguyen TS, Gotoda T
Scand J Gastroenterol - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[79]

Mức độ kiểm soát triệu chứng và hài lòng của người bệnh trào ngược dạ dày – thực quản được điều trị với thuốc ức chế bơm proton

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[80]

Tần suất và đặc điểm của triệu chứng ngoài thực quản ở bệnh nhân trào ngược dạ dày - thực quản

Thạch Hoàng Sơn, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[81]

Mối liên quan giữa mức độ tăng Triglyceride máu với mức độ nặng và biến cố hoại tử của viêm tụy cấp

Đoàn Hoàng Long, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[82]

Tần suất, đặc điểm lâm sàng và nội soi của bệnh trào ngược dạ dày - thực quản ở bệnh nhân Campuchia có triệu chứng tiêu hóa trên

Pen Chanraksmey, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[83]

Tiêu chảy cấp nặng nghĩ do Clostridium difficile đáp ứng Vancomycine uống: báo cáo một trường hợp

Đặng Minh Luân, Trần Lê Thanh Trúc, Quách Trọng Đức và cs
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[84]

Đánh giá vai trò của nội soi đại tràng chậu hông trong tầm soát ung thư đại trực tràng ở nhóm nguy cơ trung bình

Lê Đình Quang, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[85]

Tần suất và đặc điểm Carcinôm dạ dày giai đoạn tiến triển ở bệnh nhân đã từng được nội soi dạ dày nhưng chưa xác định bệnh

Hà Văn Đến, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[86]

Ung thư dạ dày giai đoạn muộn ở Việt Nam: Tình huống thực tế và một số kinh nghiệm tránh bỏ sót

Quách Trọng Đức
Tạp chí Khoa Học Tiêu Hóa Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[87]

Asia-Pacific Colorectal Screening Score Should Be Considered as an Adjunctive Tool to Identify Asian Patients With Irritable Bowel Syndrome Symptoms Who Have Priority for Colonoscopy

Quach DT, Hiyama T
J Neurogastroenterol Motil - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[88]

Identifying high-risk individuals for gastric cancer surveillance from western and eastern perspectives: Lessons to learn and possibility to develop an integrated approach for daily practice

Quach DT, Hiyama T, Gotoda T
World Journal of Gastroenterology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[89]

Assessment of endoscopic gastric atrophy according to the Kimura-Takemoto Classification and Its Potential Application in daily practice

Quach DT, Hiyama T
Clinical endoscopy - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[90]

Do subjects with mild or moderate atrophic gastritis or intestinal metaplasia confined to the antrum benefit from gastric cancer surveillance?

Quach DT, Hiyama T, Gotoda T
Gut - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[91]

Budd-Chiari syndrome due to segmental obstruction of the inferior vena cava successfully managed with endovascular stenting

Vo P-T U, Quach DT, Dang LM et al
MedPharmRes - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[92]

Achalasia with autosomal dominant pattern of inherence: report of a Vietnamese family

Quach DT, Urabe Y, Hiyama T
MedPharmRes - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[93]

Clinical, Endoscopic and Pathogical Characteristics of Early- Onset Colorectal Cancer in Vietnamese

Quach DT, Nguyen OT
Asian Pacific J Cancer Pre - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[94]

Prevalence and pattern of antibiotic resistant strains of Helicobacter pylori infection in ASEAN

Vilaichone R, Mahachai V, Quach DT, Yamaoka Y, Sugaro K
Asian Pacific J Cancer Pre - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[95]

The endoscopic and clinicopathological characteristics of early-onset gastric cancer in Vietnamese patients

Quach DT, Ha DV, Hiyama T
Asian Pacific J Cancer Pre - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[96]

Helicobacter pylori infection and related gastrointestinal diseases in Southeast Asian countries: An expert opinion survey

Quach DT, Vilaichone R, Vu KV, Yamaoka Y, Mahachai V, Sugaro K
Asian Pacific J Cancer Pre - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[97]

Young Clinician Program Award

Quách Trọng Đức
World Congress on Gastroenterology - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[98]

APDW Travel Grant Award

Quách Trọng Đức
Asia-Pacific Digestive Week - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[99]

APDW Travel Grant Award

Quách Trọng Đức
Asia-Pacific Digestive Week - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[100]

APDW Travel Grant Award

Quách Trọng Đức
Asia-Pacific Digestive Week - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[101]

APDW Travel Grant Award

Quách Trọng Đức
Asia-Pacific Digestive Week - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[102]

Giải xuất sắc, Hội Nghị Khoa Học Công Nghệ Tuổi Trẻ các Trường Y Dược Việt Nam lần 14

Quách Trọng Đức
Bằng khen Bộ trưởng BYT - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[103]

Huy hiệu Tuổi Trẻ Sáng Tạo

Quách Trọng Đức
Trung Ương Đoàn Thanh Niên - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[104]

APDW Travel Grant Award

Quách Trọng Đức
Asia-Pacific Digestive Week - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[105]

Research Fellowship Program Award

Quách Trọng Đức
Hội Tiêu hóa Nhật Bản - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[106]

The Asia-Pacific Colorectal Screening Score is useful to stratify risk for colorectal advanced neoplasms in Vietnamese patients with irritable bowel syndrome

Quách Trọng Đức
Asia-Pacific Digestive Week:Single-Topic confernce on colorectal cancer - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[107]

ASEAN consensus on management of Helicobacter pylori in limited-resource area: Post-eradication follow-up

Quách Trọng Đức
Asia-Pacific Digestive Week - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[108]

Vai trò của Pobiotics trong các phác đồ tiệt trừ Helicobacter pylori

Quách Trọng Đức
Hội Nghị Tiêu hóa Toàn Quốc - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[109]

Helicobacter and Gastric cancer in Vietnam

Quách Trọng Đức
Japanese Annual Congress on GI Cancer Screening - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[110]

Management of upper gastrointestinal disorders: beyond acid suppression

Quách Trọng Đức
Korea-Japan Joint Congress on Helicobacter pylori - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[111]

The Performance Of A Modified Glasgow Blatchford Score In Nonvariceal Upper Gastrointestinal Bleeding: A Vietnamese Prospective Multicenter Cohort Study

Quách Trọng Đức
Asia-Pacific Digestive Week - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[112]

Các phương pháp kiểm soát triệu chứng trào ngược dựa trên cơ sở sinh lý bệnh của túi acid dịch vị sau ăn

Quách Trọng Đức
Hội nghị Tiêu hóa Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[113]

Chronic atrophic gastritis assessmentand stratifications for predicting risk of gastric cancer

Quách Trọng Đức
Korea-Japan Joint Congress on Helicobacter pylori - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[114]

Một số đặc điễm dịch tễ học của bệnh trào ngược dạ dày – thực quản ở miền Nam Việt Nam

Quách Trọng Đức
Hội Nghị Tiêu hóa Toàn Quốc - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[115]

Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nhiễm H. pylori của Hội Khoa học Tiêu hóa Việt Nam 2012

Quách Trọng Đức
Hội Nghị Tiêu hóa Toàn Quốc - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[116]

Đặc điểm lâm sàng, nội soi và mô bệnh học của ung thư đại trực tràng khởi phát sớm

Quách Trọng Đức
Hội Nghị Tiêu hóa Toàn Quốc - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[117]

A practical model to stratify dyspeptic patients based on the risk of developing gastric cancer

Quách Trọng Đức
Asia-Pacific Digestive Week - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[118]

The severity of endoscopic gastric atrophy could help to predict OLGA gastritis stage

Quách Trọng Đức
Asia-Pacific Digestive Week - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[119]

Mối liên quan giữa teo niêm mạc dạ dày trên nội soi với các điểm của chuyển sản ruột

Quách Trọng Đức
Hội Nghị Tiêu hóa Toàn Quốc - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[120]

The role of biopsy sites recommended by the revised Sydney system in detecting precancerous gastric lesions

Quách Trọng Đức
Hội nghị Tiêu hóa Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[121]

Reflux esophagitis in Vietnamese patients with dyspepsia symptoms: Prevalence, spectrum and symptoms

Quách Trọng Đức
Asia-Pacific Digestive Week - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[122]

Polyp dạ dày: đặc điểm nội soi và mô bệnh học

Quách Trọng Đức
Hội Nghị Tiêu hóa Toàn Quốc - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[123]

Evaluation of a local rapid urease test for Helicobacter pylori diagnosis in comparison with Pyloritek

Quách Trọng Đức
Asia-Pacific Digestive Week - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[124]

Ceftriaxone in the treatment of spontaneous bacterial peritonitis

Quách Trọng Đức
Asia-Pacific Congress on the Study of the Liver - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[125]

Erosive esophagitis in vietnamese patients with dyspepsia symptoms

Quách Trọng Đức
Hội nghị Tiêu hóa Đông Nam Á lần 5 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[126]

The characteristics of chronic gastritis in Vietnamese patients

Quách Trọng Đức
Hội nghị Tiêu hóa Đông Nam Á lần 3 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[127]

Magnifying endoscopy with narrow-band imaging in estimating the invasion depth of superficial esophageal squamous cell carcinomas

Mizumoto T, Hiyama T, Quach DT
Digestion - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[128]

So sánh giá trị chẩn đoán hiệu quả tiệt trừ Helicobacter pylori của thử nghiệm 14C hơi thở và Urease nhanh sản xuất tại chỗ

Quách Trọng Đức, Trần Kiều Miên
Tạp chí Khoa Học Tiêu Hóa Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[129]

Đặc điểm nội soi và mô bệnh học của polyp dạ dày

Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[130]

Phân bố của u tuyến đại – trực tràng theo vị trí và kích thước của polyp

Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[131]

Kết quả điều trị co thắt tâm vị bằng phương pháp nong thực quản với bóng hơi

Nguyễn Thúy Oanh, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[132]

The role of biopsy sites recommended by the revised Sydney system in detecting precancerous gastric lesions

Quách Trọng Đức, Lê Minh Huy, Nguyễn Thúy Oanh, Nguyễn Sào Trung
Tạp chí Khoa Học Tiêu Hóa Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[133]

Hiệu quả của phác đồ sử dụng EAL và EBMT trong điều trị tiệt trừ Helicobacter pylori sau khi thất bại lần đầu

Trần Thiện Trung, Quách Trọng Đức, Lý Kim Hương, Đỗ Trọng Hải
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[134]

Hiệu quả của phác đồ đầu tay sử dụng EAC và EAL trong điều trị tiệt trừ Helicobacter pylori

Trần Thiện Trung, Quách Trọng Đức, Lý Kim Hương, Đỗ Trọng Hải
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[135]

Đánh giá mức độ thống nhất giữa thử nghiệm 13C hơi thở, Urease nhanh sản xuất tại chỗ và xét nghiệm huyết thanh trong chẩn đoán nhiễm H. pylori

Trần Thiện Trung, Quách Trọng Đức, Lý Kim Hương, Đỗ Trọng Hải
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[136]

Kinh nghiệm gắp dị vật dạ dày: nhân một trường hợp gắp một đoạn dây kẽm

Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[137]

Đặc điểm teo niêm mạc trên nội soi theo phân loại Kimura

Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[138]

Phân tầng nguy cơ ung thư dạ dày dựa trên dấu hiệu teo niêm mạc trên nội soi, giai đoạn viêm dạ dày OLGA và chuyển sản ruột

Quách Trọng Đức, Lê Minh Huy, Nguyễn Thúy Oanh, Nguyễn Sào Trung
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[139]

Các týp gen CagA và VacA của vi khuẩn Helicobacter pylori trong ung thư dạ dày

Trần Thiện Trung, Quách Trọng Đức, Cao Minh Nga và cs
Tạp chí Khoa Học Tiêu Hóa Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[140]

Đặc điểm lâm sàng – nội soi của nhóm người có tiền căn gia đình ung thư đại – trực tràng

Nguyễn Thúy Oanh, Quách Trọng Đức, Lê Quang Nhân
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[141]

Nghiên cứu hiệu quả tan bọt của Simethicone trong chuẩn bị nội soi tiêu hóa trên

Hoàng Long, Nguyễn Thúy Oanh, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[142]

Kết quả tầm soát thân nhân người bệnh ung thư đại trực tràng

Nguyễn Thúy Oanh, Quách Trọng Đức, Lê Quang Nhân
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[143]

Nhân một phả hệ hội chứng đa polyp gia đình

Nguyễn Thúy Oanh, Quách Trọng Đức, Lê Quang Nhân
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[144]

Khảo sát ý kiến về các phương pháp chẩn đoán hiện tại và giá trị của bộ câu hỏi GERDQ trong chẩn đoán bệnh trào ngược dạ dày – thực quản

Quách Trọng Đức, Phan Thanh Hương
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[145]

Giá trị của bộ câu hỏi GERDQ trong chẩn đoán các trường hợp bệnh trào ngược dạ dày – thực quản có hội chứng thực quản

Quách Trọng Đức, Hồ Xuân Linh
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[146]

Cắt niêm mạc qua nội soi ống mềm điều trị polyp không cuống đại- trực tràng

Nguyễn Tạ Quyết, Quách Trọng Đức, Nguyễn Thúy Oanh
Y học thực hành - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[147]

Điều trị u tuyến trực tràng trên nền sẹo bằng phương pháp đông với Plasma Argon qua nội soi

Quách Trọng Đức
Y học thực hành - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[148]

Nhận diện bệnh nhân nguy cơ cao bị ung thư dạ dày trên nội soi: ai cần sinh thiết hệ thống và nên sinh thiết ở vị trí nào

Quách Trọng Đức, Lê Minh Huy, Nguyễn Thúy Oanh, Nguyễn Sào Trung
Tạp chí Khoa Học Tiêu Hóa Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[149]

Nghiên cứu các yếu tố liên quan chuyển sản ruột ở dạ dày

Quách Trọng Đức, Lê Minh Huy
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[150]

Đối chiếu đặc điểm chuyển sản ruột ở dạ dày trên nội soi và mô bệnh học

Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[151]

Chẩn đoán nghịch sản dạ dày ở bệnh nhân rối loạn tiêu hóa không do loét

Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[152]

Rối loạn vận động thực quản: báo cáo các thể lâm sàng ít gặp

Quách Trọng Đức
Tạp chí Khoa Học Tiêu Hóa Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[153]

Các yếu tố dự đoán tổn thương trên nội soi có nguy cơ cao trong xuất huyết tiêu hóa trên không do tăng áp tĩnh mạch cửa

Huỳnh Nguyễn Đăng Trọng, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[154]

Viêm thực quản trào ngược ở bệnh nhân có triệu chứng tiêu hóa trên chưa từng điều trị và mối liên quan với nhiễm H. pylori

Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[155]

Hiệu quả của nội soi mật tụy ngược dòng với gây mê nội khí quản trong điều trị sỏi ống mật chủ ở người cao tuổi

Quách Trọng Đức, Trần Văn Huy, Lê Quang Nhân, Phạm Công Khánh, Nguyễn Thúy Oanh, Trịnh Đình Hỷ
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[156]

Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản ở Việt Nam: Một số đặc điểm dịch tễ học và các thách thức trong chẩn đoán

Quách Trọng Đức
Tạp chí Khoa Học Tiêu Hóa Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[157]

Đặc điểm mô bệnh học của viêm niêm mạc hang vị dạng chuyển sản trên nội soi

Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[158]

Khảo sát tình hình điều trị xuất huyết tiêu hóa trên không do tăng áp tĩnh mạch cửa tại một số bệnh viện lớn

Quách Trọng Đức, Đào Hữu Ngôi, Đinh Cao Minh và cs
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[159]

Tần suất và các yếu tô nguy cơ xuất huyết tiêu hóa ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp

Lê Đình Quang, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[160]

Nghiên cứu đặc điểm viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát cấy âm tính trên bệnh nhân xơ gan

Phùng Ngọc Minh Tấn, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[161]

Đặc điểm nội soi và mô bệnh học của ung thư đại – trực tràng: nghiên cứu loạt ca trên 1,033 trường hợp

Quách Trọng Đức, Nguyễn Trường Kỳ
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[162]

Giá trị của mô hình tiên lượng dựa trên điểm số MELD trong xuất huyết huyết tiêu hóa trên cấp do tăng áp lực tĩnh mạch cửa

Võ Phạm Phương Uyên, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[163]

Đặc điểm của xuất huyết tiêu hóa cấp ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp sau điều trị can thiệp mạch vành qua da

Quách Trọng Đức, Trịnh Ái Nhi
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[164]

Khảo sát đặc điểm polyp dạ dày

Lê Đình Quang, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[165]

Đánh giá tính an toàn và hiệu quả của kỹ thuật tiêm Histoacryl ở bệnh nhân có dãn tĩnh mạch dạ dày

Lê Đình Quang, Lê Quang Nhân, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[166]

Đặc điểm nếp van dạ dày- thực quản ở bệnh nhân có triệu chứng tiêu hóa trên

Nguyễn Thùy Trang, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[167]

Tần suất và các yếu tố nguy cơ của polyp đại trực tràng ở bệnh nhân hội chứng ruột kích thích

Nguyễn Anh Thư, Quách Trọng Đức
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[168]

Cập nhật vai trò thuốc chẹn Bêta không chọn lọc ở bệnh nhân xơ gan

Đặng Minh Luân, Lê Hà Xuân Sơn, Quách Trọng Đức
Tạp chí Khoa học Tiêu hóa Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[169]

Nhân 4 trường hợp thiếu máu mạc treo

Lê Thanh Quỳnh Ngân, Quách Trọng Đức, Trần Minh Hiền
Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[170]

The severity of endoscopic gastric atrophy could help to predict OLGA gastritis stage

Quach DT, Le MH, Nguyen TO, Nguyen ST, Uemura N
J Gastroenterol Hepatol - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[171]

Relationship between endoscopic and histological gastric atrophy and intestinal metaplasia

Quach DT, Le MH, Hiyama T, Nguyen TO, Nguyen ST, Uemura N
Helicobacter - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[172]

The value of a new stick-type rapid urine test for the diagnosis of Helicobacter pylori in the Vietnamese population

Quach DT, Hiyama T, Shimamoto F et al
World J Gastroenterol - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[173]

Differences in K- ras and mitochondrial DNA mutations and microsatellite instability between colorectal cancers of Vietnamese and Japanese patients

Miwata T, Hiyama T, Quach D
BMC Gastroenterology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[174]

The performance of Asia-Pacific Colorectal Screenings Score in predicting Advanced colorectal neoplasm in Vietnamese patients with lower bowel symptoms

Quach DT
Clin Gastroenterol Hepatol - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[175]

Rate of Unintended Helicobacter pylori eradication in the Vietnamese

Hiyama T, Quach DT, Le QD et al
Helicobacter - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[176]

Interobserver and intraobserver agreement for gastric mucosa. BMC Gastroenterology

Miwata T, Quach D, Hiyama T et al
BMC Gastroenterology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[177]

The performance of a modified Glasgow Blatchford Score in predicting clinical intervention in patients with acute nonvariceal upper gastrointestinal bleeding: A Vietnamese prospective multicenter cohort study.

Quach DT, Dao NH, Dinh MC et al
Gut and Liver - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[178]

Early diagnosis of Helicobacter pylori infection in Vietnamese patients with peptic ulcer bleeding: A prospective study

Quach DT, Luu MN, Hiyama T et al
Gastroenterology Research and Practice - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[179]

The Asia-Pacific Colorectal Screening Score is useful to stratify risk for colorectal advanced neoplasms in Vietnamese patients with irritable bowel syndrome

Quach DT, Hiyama T, Nguyen TA, Ly HQ, Tanaka S
J Gastroenterol Hepatol - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[180]

H. pylori Management in ASEAN: The Bangkok Consensus Report

Mahachai V, Quach DT et al
J Gastroenterol Hepatol - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[181]

Letter: extensive intestinal metaplasia is associated with the presence of incomplete intestinal metaplasia subtype and could be an easier marker for high risk of gastric cancer

Quach DT, Hiyama T
Aliment Pharmacol Ther - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[182]

Abnormal Gastroesophageal Flap Valve Is Associated With High Gastresophageal Reflux Disease Questionnaire Score and the Severity of Gastroesophageal Reflux Disease in Vietnamese Patients With Upper Gastrointestinal Symptoms

Quach DT, Nguyen TT, Hiyama T
J Neurogastroenterol Motil - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[183]

The distribution of incomplete gastric intestinal metaplasia (GIM) subtype among biopsy sites according to the updated sydney system and its association with GIM extension

Quach DT, Le HM, Nguyen TS, Hiyama T
Gastroenterology Research and Practice - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu ứng dụng giải trình tự gene để phát hiện các đột biến kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn Helicobacter pylori

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/08/2019 - 01/01/2022; vai trò: Thành viên