Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.40959
PGS. TS Khương Thế Hùng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Phương, Trần Đại Dũng, Nguyễn Phương Đông, Đỗ Mạnh An, Khương Thế Hùng Công nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 3030-4172 |
| [2] |
Ngô Xuân Đắc, Trịnh Hải Sơn, Quách Đức Tín, Vũ Mạnh Hùng, Khương Thế Hùng Công nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 3030-4172 |
| [3] |
Tiềm năng tài nguyên quặng Talc khu vực Pá Lông - Bó xinh, Sơn La Lương Quang Khang, Khương Thế HùngCông nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [4] |
Đánh giá vai trò của sông Mekong trong việc đóng góp trầm tích ở khu vực Tây Nam Biển Đông Phạm Như Sang; Nguyễn Hữu Hiệp; Hoàng Văn Long; Khương Thế Hùng; Nguyễn Lâm Anh; Trịnh Thanh TrungPhát triển Khoa học và Công nghệ: Khoa học Trái đất và Môi trường (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1078 |
| [5] |
Khương Thế Hùng; Nguyễn Danh Tuyên, Nguyễn Khắc Đức Tạp chí Công nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [6] |
Nghiên cứu khả năng xử lý ion Cd2+ trong môi trường nước bằng haloysit khu vực Thạch Khoán, Phú Thọ Bùi Hoàng Bắc; Võ Thị Hạnh; Lê Thị Duyên; Nguyễn Thị Thanh Thảo; Khương Thế Hùng; Đỗ Mạnh An; Trịnh Thế LựcPhát triển Khoa học và Công nghệ: Khoa học Trái đất và Môi trường (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1078 |
| [7] |
Phạm Như Sang; Nguyễn Tiến Dũng; Khương Thế Hùng; Phạm Thị Thanh Hiền; Tạ Thị Toán; Võ Thị Công Chính Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1469 |
| [8] |
Phạm Thị Thanh Hiền; Nguyễn Văn Lâm; Khương Thế Hùng; Vũ Văn Dương Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [9] |
Hà Trí Dũng; Khương Thế Hùng; Bùi Thanh Tịnh; Đỗ Mạnh An; Trần Thị Vân Anh Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [10] |
Khương Thế Hùng; Nguyễn Văn Lâm; Nguyễn Tiến Dũng; Trịnh Ngọc Tú Minh Công nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [11] |
ứng dụng phương pháp toán địa chất kết hợp GIS xây dựng bản đồ triển vọng khoáng sản Bùi Hoàng Bắc; Phan Viết Sơn; Nguyễn Tiến Dũng; Trương Hữu Mạnh; Khương Thế Hùng; Nguyễn Duy HưngTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [12] |
Khương Thế Hùng; Nguyễn Tiến Dũng; Bùi Hoàng Bắc Công nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [13] |
Hệ đồng vị Lu-Hf trong nghiên cứu thạch luận (Lấy thí dụ cho phức hệ Posen Tây Bắc Việt Nam) Phạm Trung Hiếu; Nguyễn Quang Luật; Khương Thế HùngTC Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1469 |
| [14] |
Khương Thế Hùng, Phạm Như Sang, Nguyễn Phương, Vũ Thái Linh, Bùi Viết Sáng Geology, Geophysics and Environment/4, 46, 285-299 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Khương Thế Hùng, Tạ Đình Tùng, Đỗ Quốc Bình, Phạm Như Sang, Nguyễn Thị Hoàng Linh, Quách Đức Tín, Nguyễn Thị Cúc Geology Geophysics & Environment/3, 47, 143-157 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Khương Thế Hùng, Nguyễn Phương, Nguyễn Thị Cúc, Phạm Như Sang, Nguyễn Danh Tuyên Inzynieria mineralna/2, 1, 129-148 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Khuong The Hung Mining Science and Technology (Russia)/2, 7, 1-14 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
The eastern extension of the Avalonian terranes, the Prototethys and Paleotethys oceans Jan Golonka, Khương Thế Hùng, Nguyễn Khắc Du, Michal KrobickiGeotourism/2,20, 23-24 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Khương Thế Hùng, Lê Xuân Trường, Salih M Awadh, Ta Van Thang, Ngo Xuan Dac, Nguyễn Khắc Du Iraqi Geological Journal/2, 56, 164-177 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [20] |
The Collision Between Indochina and South China Blocks in Northwestern Vietnam and its Controversy Khương Thế Hùng, Jan Golonka, Nguyễn Khắc DuInzynieria Mineralna/52, 2, 103-112 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Khương Thế Hùng, Nguyễn Văn Đạt, Nguyễn Thị Cúc, Phạm Như Sang Inzynieria Mineralna/52, 2, 311-318 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Khương Thế Hùng, Phạm Trung Hiếu, Ngô Xuân Đắc, Nguyễn Duy Hưng Mining of Mineral Deposits/4, 18, 80-97 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Neoproterozoic granitoids of northwest Vietnam and their tectonic implications Ngo Xuan Dac, Asad Khan, Zaheen Ullah, Trinh Hai Son, Li Xiao Chun, Khuong The Hung, Guanzhong Shi, Duan Zhuang, Muhammad FarhanINTERNATIONAL GEOLOGY REVIEW, 6,66, 1-22 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Đặc điểm biến chất trao đổi liên quan các đá ở mỏ vật liệu xây dựng Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phúc Nguyễn Phương; Đỗ Văn Nhuận; Nguyễn Trọng Toan; Khương Thế HùngTuyển tập báo cáo hội nghị khoa học lần thứ 17 - Trường Đại học Mỏ-Địa chất - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Nguyễn Văn Lâm; Khương Thế Hùng; Bùi Tất Hợp Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học lần thứ 17 - Trường Đại học Mỏ-Địa chất - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Lê Đỗ Trí; Nguyễn Xuân Quang; Lê Ngọc Dương; Khương Thế Hùng Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học lần thứ 17 - Trường Đại học Mỏ-Địa chất - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [27] |
K-Ar dating of fault gouges from the Red River Fault Zone of Vietnam Bui Hoang Bac, Ngo Xuan Thanh, Yungoo Song, Tetsumaru Itaya, Koshi Yagi, Khuong The Hung, Nguyen Tien DungActa Geological Sinica (English Edition)/5, 90, 1653-1663 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Bùi Hoàng Bắc, Nguyễn Tiến Dũng, Lương Quang Khang, Khương Thế Hùng, Nguyễn Văn Lâm, Đỗ Mạnh An, Phan Viết Sơn, Trần Thị Vân Anh, Đoàn Văn Chương, Bùi Thanh Tịnh Minerals/290, 8, 1-13 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Multi-stage pegmatites in the Kontum massif, central Vietnam and their application in ceramic Truong Chi CUONG, Pham Trung HIEU, Pham MINH, Kenta KAWAGUCHI, Nong Thi Quynh ANH and Khuong The HUNGJournal of Mineralogical and Petrological Sciences/6, 116, 279-292 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Overview of magmatism in Northwestern Vietnam Khuong The HungAnnales Societatis Geologorum Poloniae/2, 80, 125-186 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Bui Hoang Bac, Ngo Xuan Thanh, Khuong The Hung, Jan Golonka, Nguyen Tien Dung, Yungoo Song, Tetsumaru Itaya, Koshi Yagi Tectonophysics/695, 53-63 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Đặc điểm biến đổi một số tính chất hóa - công nghệ than khoáng mỏ than Khe Tam, Quảng Ninh Vũ Đức Dũng; Trịnh Ngọc Tú Minh; Khương Thế HùngTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [33] |
Đặc điểm quăng Titan - zircon sa khoáng ven bờ biển khu vực Đông Nam huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình Nguyễn Văn Lâm; Khương Thế Hùng; Phạm Thị Thanh Hiền; Nguyễn Văn Thống; Vũ Văn VươngTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [34] |
Nguyễn Văn Lâm; Khương Thế Hùng; Phạm Thị Thanh Hiền Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [35] |
Khương Thế Hùng (đồng tác giả mục từ) Đại học Quốc gia - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Bùi Hoàng Bắc, Đỗ Mạnh An, Nguyễn Tiến Dũng, Khương Thế Hùng, Trần Thị Vân Anh, Bùi Thanh Tịnh Tuyển tập báo cáo – Hội thảo khoa học Gắn kết nghiên cứu khoa học cơ bản với các lĩnh vực Mỏ - Địa chất – Dầu khí – Môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Bui Hoang Bac, Nguyen Tien Dung, Phan Viet Son, Do Manh An, Khuong The Hung Proceedings of the 3rd international conference on Advances in Mining and Tunneling, Vung Tau, Vietnam 21-22 Oct. 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Characteristics of clay minerals in gouges of the Red River Fault, Viet Nam Bui Hoang Bac, Khuong The Hung, Ngo Xuan Thanh, Nguyen Tien DungThe 8th International Conference on Earth Resources Technology (ICERT 2014), Vung Tau, Vietnam, 23rd Oct. 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Ứng dụng công nghệ GIS trong tìm kiếm khoáng sản wonfram khu vực Pleimeo, tỉnh Kon Tum Đỗ Mạnh An, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Hoàng Bắc, Khương Thế Hùng, Nguyễn Duy Hưng, Trương Hữu MạnhTuyển tập tóm tắt các báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ 20, trường Đại học Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Bàn luận về một số phương pháp định tuổi khoáng hóa Khương Thế Hùng, Phạm Trung HiếuTuyển tập tóm tắt các báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ 20, trường Đại học Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Đỗ Mạnh An, Bùi Hoàng Bắc, Nguyễn Tiến Dũng, Khương Thế Hùng, Trương Hữu Mạnh, Nguyễn Duy Hưng Publishing house for Science and Technology - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Khương Thê Hùng, Bùi Hoàng Bắc, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Duy Hưng Publishing house for Science and Technology - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Khuong The Hung Vietnam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Major Tectonic Events and Plates of Northwest Vietnam Michał Krobicki, Jan Golonka and Khuong The HungProceedings of the International Symposia on Geoscience Resources and Environments of Asian Terranes (GREAT 2008), 4th IGCP 516, and 5th APSEG; November 24-26, 2008, Bangkok, Thailand - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Khuong The Hung & Golonka, J. Slovakia - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Khương Thế Hùng, Lê Đỗ Trí, Nguyễn Văn Lâm, Trần Ngọc Thái Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Khuong The Hung Journal of Mining and Earth Sciences - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Luong Quang Khang, Khuong The Hung Journal of Mining and Earth Sciences - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Khương Thế Hùng, Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Tiến Dũng, Trịnh Ngọc Tú Minh Tạp chí Công nghiệp mỏ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Đặc điểm chất lượng và tiềm năng kaolin phong hóa từ đá gabro vùng Thái Nguyên – Tuyên Quang Lê Đỗ Trí, Trần Ngọc Thái, Trần Bá Duy, Khương Thế Hùng, Nguyễn Văn LâmTạp chí Công nghiệp mỏ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Characteristics of clay minerals in gouges of the Red River Fault, Việt Nam Bui Hoang Bac, Khuong The Hung, Ngo Xuan Thanh, Nguyen Tien DungTạp chí phát triển KH&CN - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Ứng dụng phương pháp trọng số bằng chứng trong tìm kiếm quặng wolfram vùng Pleimeo, tỉnh Kon Tum Đỗ Mạnh An, Bùi Hoàng Bắc, Nguyễn Tiến Dũng, Khương Thế Hùng, Trương Hữu Mạnh, Nguyễn Duy HưngTạp chí các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Đặc điểm chất lượng và tính chất công nghệ cao lanh, fenspat mỏ Làng Đồng - Thạch Khoán - Phú Thọ Khương Thế Hùng, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Hoàng BắcTạp chí Công nghiệp mỏ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Xác lập một số tiêu chí trong đánh giá giá trị kinh tế mỏ khoáng phục vụ cấp phép khai thác Nguyễn Thị Kim Ngân, Khương Thế HùngTạp chí KHKT Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Hệ đồng vị Lu-Hf trong nghiên cứu thạch luận (lấy ví dụ cho phức hệ Po Sen Tây Bắc – Việt nam) Phạm Trung Hiếu, Nguyễn Quang Luật, Khương Thế HùngTạp chí KHKT Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Tectonics and magmatism in northwest Vietnam Khuong The HungGeologia - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 03/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2022-01-01 - 2024-06-30; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2023; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2023; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam Thời gian thực hiện: 06/2021 - 09/2022; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/2019 - 01/2022; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Mỏ - Địa chất Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 04/2018 - 06/2020; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 04/2018 - 06/2020; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Mỏ - Địa chất Thời gian thực hiện: 04/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [22] |
Bản chất mối quan hệ giữa đá peridotit manti và các đá vỏ đại dương trong tổ hợp ophiolit đới khâu Sông Mã: Ý nghĩa của chúng trong nghiên cứu tiến hóa magma - kiến tạo khu vực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2023; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [23] |
Bản chất và thời gian thành tạo quặng hóa đồng vùng đông bắc đới Fan Si Pan và ý nghĩa sinh khoáng khu vực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
| [24] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn hoạch toán giá trị tài nguyên khoáng sản phục vụ quy hoạch phát triển bền vững. Áp dụng thử nghiệm tại tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 04/2018 - 06/2020; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [25] |
Nghiên cứu ứng dụng mạng trí tuệ nhân tạo kết hợp với mô hình toán địa chất trong nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và đồng danh liên kết các vỉa than dải than Hòn Gai, Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt NamThời gian thực hiện: 06/2021 - 09/2022; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [26] |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán địa chất làm sáng tỏ thêm tài nguyên, trữ lượng than mỏ Khe Chàm I, Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Mỏ - Địa chấtThời gian thực hiện: 04/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [27] |
Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng và cảnh báo lũ quét độ phân giải cao cho một số tỉnh vùng Tây Bắc nhằm tăng cường khả năng ứng phó với thiên tai của cộng đồng phục vụ xây dựng nông thôn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 04/2018 - 06/2020; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [28] |
Nghiên cứu đặc điểm phân bố và đánh giá chất lượng của khoáng vật dạng ống haloysit khu vực Thạch Khoán, Phú Thọ và định hướng sử dụng hợp lý Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên |
| [29] |
Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ tiên tiến xác định nguồn gốc, điều kiện thành tạo, quy luật phân bố và tiềm năng khoáng sản ẩn sâu trong cấu trúc nếp lồi Tây Bắc Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [30] |
Thạch luận và tuổi thành tạo các đá mafic, siêu mafic trong tổ hợp ophiolit thuộc đới khâu Tam Kỳ - Phước Sơn và ý nghĩa của chúng với tiến hóa kiến tạo địa khối Đông Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [31] |
Xây dựng quy trình phân tích các oxit chính trong vật liệu trên hệ máy huỳnh quang tia X (XRF) thế hệ máy Ranger S2 phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và ứng dụng sản xuất. Phân tích thử nghiệm khoáng sản kaolin mỏ Láng Đồng, Thạch Khoán, Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Mỏ - Địa chấtThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
