Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484122
PGS. TS Khương Thế Hùng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Lĩnh vực nghiên cứu: Địa hóa học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Phương, Trần Đại Dũng, Nguyễn Phương Đông, Đỗ Mạnh An, Khương Thế Hùng Công nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 3030-4172 |
[2] |
Ngô Xuân Đắc, Trịnh Hải Sơn, Quách Đức Tín, Vũ Mạnh Hùng, Khương Thế Hùng Công nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 3030-4172 |
[3] |
Tiềm năng tài nguyên quặng Talc khu vực Pá Lông - Bó xinh, Sơn La Lương Quang Khang, Khương Thế HùngCông nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
[4] |
Đánh giá vai trò của sông Mekong trong việc đóng góp trầm tích ở khu vực Tây Nam Biển Đông Phạm Như Sang; Nguyễn Hữu Hiệp; Hoàng Văn Long; Khương Thế Hùng; Nguyễn Lâm Anh; Trịnh Thanh TrungPhát triển Khoa học và Công nghệ: Khoa học Trái đất và Môi trường (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1078 |
[5] |
Khương Thế Hùng; Nguyễn Danh Tuyên, Nguyễn Khắc Đức Tạp chí Công nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
[6] |
Nghiên cứu khả năng xử lý ion Cd2+ trong môi trường nước bằng haloysit khu vực Thạch Khoán, Phú Thọ Bùi Hoàng Bắc; Võ Thị Hạnh; Lê Thị Duyên; Nguyễn Thị Thanh Thảo; Khương Thế Hùng; Đỗ Mạnh An; Trịnh Thế LựcPhát triển Khoa học và Công nghệ: Khoa học Trái đất và Môi trường (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1078 |
[7] |
Phạm Như Sang; Nguyễn Tiến Dũng; Khương Thế Hùng; Phạm Thị Thanh Hiền; Tạ Thị Toán; Võ Thị Công Chính Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1469 |
[8] |
Phạm Thị Thanh Hiền; Nguyễn Văn Lâm; Khương Thế Hùng; Vũ Văn Dương Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[9] |
Hà Trí Dũng; Khương Thế Hùng; Bùi Thanh Tịnh; Đỗ Mạnh An; Trần Thị Vân Anh Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[10] |
Khương Thế Hùng; Nguyễn Văn Lâm; Nguyễn Tiến Dũng; Trịnh Ngọc Tú Minh Công nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
[11] |
ứng dụng phương pháp toán địa chất kết hợp GIS xây dựng bản đồ triển vọng khoáng sản Bùi Hoàng Bắc; Phan Viết Sơn; Nguyễn Tiến Dũng; Trương Hữu Mạnh; Khương Thế Hùng; Nguyễn Duy HưngTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[12] |
Khương Thế Hùng; Nguyễn Tiến Dũng; Bùi Hoàng Bắc Công nghiệp Mỏ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
[13] |
Hệ đồng vị Lu-Hf trong nghiên cứu thạch luận (Lấy thí dụ cho phức hệ Posen Tây Bắc Việt Nam) Phạm Trung Hiếu; Nguyễn Quang Luật; Khương Thế HùngTC Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1469 |
[14] |
Đặc điểm biến chất trao đổi liên quan các đá ở mỏ vật liệu xây dựng Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phúc Nguyễn Phương; Đỗ Văn Nhuận; Nguyễn Trọng Toan; Khương Thế HùngTuyển tập báo cáo hội nghị khoa học lần thứ 17 - Trường Đại học Mỏ-Địa chất - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[15] |
Nguyễn Văn Lâm; Khương Thế Hùng; Bùi Tất Hợp Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học lần thứ 17 - Trường Đại học Mỏ-Địa chất - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[16] |
Lê Đỗ Trí; Nguyễn Xuân Quang; Lê Ngọc Dương; Khương Thế Hùng Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học lần thứ 17 - Trường Đại học Mỏ-Địa chất - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[17] |
Đặc điểm biến đổi một số tính chất hóa - công nghệ than khoáng mỏ than Khe Tam, Quảng Ninh Vũ Đức Dũng; Trịnh Ngọc Tú Minh; Khương Thế HùngTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[18] |
Đặc điểm quăng Titan - zircon sa khoáng ven bờ biển khu vực Đông Nam huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình Nguyễn Văn Lâm; Khương Thế Hùng; Phạm Thị Thanh Hiền; Nguyễn Văn Thống; Vũ Văn VươngTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[19] |
Nguyễn Văn Lâm; Khương Thế Hùng; Phạm Thị Thanh Hiền Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 03/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2022-01-01 - 2024-06-30; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
[7] |
Bản chất mối quan hệ giữa đá peridotit manti và các đá vỏ đại dương trong tổ hợp ophiolit đới khâu Sông Mã: Ý nghĩa của chúng trong nghiên cứu tiến hóa magma - kiến tạo khu vực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2023; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[8] |
Bản chất và thời gian thành tạo quặng hóa đồng vùng đông bắc đới Fan Si Pan và ý nghĩa sinh khoáng khu vực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn hoạch toán giá trị tài nguyên khoáng sản phục vụ quy hoạch phát triển bền vững. Áp dụng thử nghiệm tại tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 04/2018 - 06/2020; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[10] |
Nghiên cứu ứng dụng mạng trí tuệ nhân tạo kết hợp với mô hình toán địa chất trong nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và đồng danh liên kết các vỉa than dải than Hòn Gai, Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt NamThời gian thực hiện: 06/2021 - 09/2022; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[11] |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán địa chất làm sáng tỏ thêm tài nguyên, trữ lượng than mỏ Khe Chàm I, Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Mỏ - Địa chấtThời gian thực hiện: 04/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[12] |
Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng và cảnh báo lũ quét độ phân giải cao cho một số tỉnh vùng Tây Bắc nhằm tăng cường khả năng ứng phó với thiên tai của cộng đồng phục vụ xây dựng nông thôn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 04/2018 - 06/2020; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[13] |
Nghiên cứu đặc điểm phân bố và đánh giá chất lượng của khoáng vật dạng ống haloysit khu vực Thạch Khoán, Phú Thọ và định hướng sử dụng hợp lý Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên |
[14] |
Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ tiên tiến xác định nguồn gốc, điều kiện thành tạo, quy luật phân bố và tiềm năng khoáng sản ẩn sâu trong cấu trúc nếp lồi Tây Bắc Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[15] |
Thạch luận và tuổi thành tạo các đá mafic, siêu mafic trong tổ hợp ophiolit thuộc đới khâu Tam Kỳ - Phước Sơn và ý nghĩa của chúng với tiến hóa kiến tạo địa khối Đông Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[16] |
Xây dựng quy trình phân tích các oxit chính trong vật liệu trên hệ máy huỳnh quang tia X (XRF) thế hệ máy Ranger S2 phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và ứng dụng sản xuất. Phân tích thử nghiệm khoáng sản kaolin mỏ Láng Đồng, Thạch Khoán, Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Mỏ - Địa chấtThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm |