Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1492838
GS. TS Nguyễn Đăng Hội
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga, Bộ quốc phòng
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đánh giá cảnh quan tự nhiên - nhân sinh cho phát triển cây chanh leo trên địa bàn tỉnh Phú Yên Nguyễn Đăng Hội; Ngô Trung DũngNghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
| [2] |
Đặng Thị Ngọc; Nguyễn Cao Huần; Nguyễn Đăng Hội TC Khoa học trái đất và môi trường – ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
| [3] |
Trần Thị Thanh Hương; Nguyễn Đăng Hội; Lê Xuân Đắc; Đặng Ngọc Huyền; Triệu Văn Hùng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [4] |
Trần Thị Thanh Hương; Nguyễn Đăng Hội; Triệu Văn Hùng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [5] |
Hoàng Thị Thùy Dương; Nguyễn Văn Tuất; Nguyễn Đăng Hội Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
| [6] |
Cấu trúc thực vật trong cảnh quan rừng khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà, tỉnh Khánh Hòa Nguyễn Đăng Hội; Kuznetsov A.NChuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
| [7] |
Đặc trưng cơ bản của thực vật rừng nhiệt đới gió mùa Việt Nam Nguyễn Đăng Hội; Kuznestov A.NChuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
| [8] |
Phân tích, đánh giá vị thế địa chính trị của Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ cho liên kết vùng Nguyễn Đăng Hội; Đặng Văn BàoNghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0648 |
| [9] |
Các phương pháp tiếp cận trong nghiên cứu biên giới quốc gia Nguyễn Đăng HộiKhoa học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
| [10] |
Biến động quần xã thực vật rừng nhiệt đới qua ví dụ rừng cây gỗ thân cao ở Việt Nam Kuznetsov A. N., Kuznetsova S. P.; Nguyễn Đăng HộiTC Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [11] |
Nghiên cứu tác động của chất diệt cỏ và bom Napan lên rừng nhiệt đới gió mùa ở miền Nam Việt Nam Kuznetsov A. N.; Kuznetsova S. P.; Phan Lương; Nguyễn Đăng HộiBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [12] |
Nguyễn Đăng Hội; Kuznetsov A.N. Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [13] |
Một số vấn đề lý thuyết và vận dụng nghiên cứu địa lý chính trị ở nước ta Nguyễn Đăng HộiHội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng vườn quốc gia BIDOUP - Núi Bà dưới tác động nhân sinh Nguyễn Thị Loan; Nguyễn Đăng Hội; Phạm Mai PhươngHội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Cảnh quan tự nhiên - nhân sinh không gian bảo tồn Kon Ka Kinh - Kon Chư Răng Chủ biênNhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, năm 2022 292 trang - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Cảnh quan học nhân sinh: Cơ sở lý luân và ứng dụng thực tiễn Tác giảNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2021 318 trang - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Đồng tác giả Proceedings of the 5th Aasian Conference on Geography Thai nguyen University p.15-31 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đồng tác giả Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Đồng tác giả Tạp chí Khoa học và Công nghệ nhiệt đới, - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Ứng dụng ảnh vệ tinh planet trong xây dựng bản đồ hiện trạng rừng tỉnh Kon Tum Đồng tác giảTạp chí Khoa học và Công nghệ nhiệt đới.Số 23.09.2021. tr.3-15 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Hệ thống phân loại và đặc điểm cảnh quan vùng bờ tỉnh Quảng Ngãi Đồng tác giảTạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Các Khoa học Trái đất và Môi trường - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Изменение природно-антропогенных ландшафтов в природном заповеднике Нгоклинь, Центральный Вьетнам Đồng tác giảБИОРАЗНООБРАЗИЕ ИУСТОЙЧИВОЕРАЗВИТИЕ 2024Т.9, вып. 2 С. 49–65 DOI: 10.21072/eco.2024.09.2.06 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Đồng tác giả Siberian Journal of Life Sciences and Agriculture, Том 16, №3, 2024 DOI: 10.12731/2658-6649-2024-16-3-835 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Đồng tác giả Modeling Earth Systems and Environment https://doi.org/10.1007/s40808-024-02102-3 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Đồng tác giả GEOGRAPHY, ENVIRONMENT, SUSTAINABILITY https://DOI-10.24057/2071-9388-2023-2641 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Đồng tác giả Vietnam Journal of Earth Sciences, https://doi.org/10.156 25/2615-9783/19026 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Đồng tác giả Heliyon ISSN 2405-8440 https://doi.org/10.101 6/ j.heliyon.2023.e16984 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Chemical Constituents From the Marine Microalgae Thraustochytrium pachydermum Đồng tác giảNatural Product Communications https://doi.org/10.117 7/ 1934578X231157145 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Đồng tác giả Heliyon doi.org/10.1016/ j.heliyon.2023.e12864 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Structure, Diversity and Dynamics of Natural-Anthropogenic Landscapes of Phu Yen Province Đồng tác giảIndian Journal of Ecology 49(4): 1225-1233 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Classification and mapping of landscape of Truong Sa Islands, Vietnam at the scale of 1:250 000 Đồng tác giảНаучный журнал Труды Карадагской научной станции им. Т.И. Вяземского заповедника РАН Выпуск 4 (24) С. 45–59 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Đồng tác giả Landscape and Ecological Engineering doi.org/10.1007/s1135 5-022-00502-0 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Classification and mapping of marine-island landscape in Nam Yet Island, Truong Sa Islands, Vietnam Đồng tác giảVietnam Journal of Earth Sciences, Vol.44(4): 2022: 481-501doi.org/10.15625/2615- 9783/17178 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Đồng tác giả Biology Bulletin, doi.org/10.1134/ S10623590221301552022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Đồng tác giả Forest and Society. Vol. 6(1) April 2022: 1-19 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Đồng tác giả Indian Journal of Ecology (2021) 48(4): 000-000 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Вторичные сукцессии и структура тропических муссонных ландшафтов Центрального Вьетнама Đồng tác giảИЗВЕСТИЯ РАН. СЕРИЯ ГЕОГРАФИЧЕСКАЯ,2021, том 85, № 1, с. 59–69 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Đồng tác giả Вестник Московского Университета. Серия 5. География. 2021. № 1:78-87 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Đồng tác giả Forest and Society. Vol. 5(2) November 2021: 376-389 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Đồng tác giả Indian Journal of Ecology (2021) 48(3): 702-708 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Secondary Ecological Succession of Landscapes in Vietnam along Indochina T- Junction Đồng tác giảIndian Journal of Ecology (2021) 48(2): 349-357 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Đồng tác giả Труды карадагской научной станции им. т.и. Вяземского – природного Заповедника РАН 2020 Выпуск 2 (14) С.79–88. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Plant diversity in the natural ecosystems of Kon Tum province, Vietnam Đồng tác giảIndian Journal of Ecology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [44] |
UAV application for assessing rainforest structure in Ngoc Linh nature reserve, Vietnam Đồng tác giảE3S Web of Conferences (eISSN: 2267-1242) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Đồng tác giả Труды карадагской научной станции им. т.и. Вяземского – природного Заповедника РАН 2020 Выпуск 1 (13) С. 45–53. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Đồng tác giả Ученые записки Крымского федерального университета имени В. И. Вернадского Биология. Химия. Том 6 (72). 2020. № 2. С. 165–181. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Đồng tác giả Modern Environmental Science and Engineering, USA Academic Star Publishing Company. Volume 6, Number 8, August 2020. p.831- 841 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Đồng tác giả Estuarine, Coastal and Shelf Science 238 (2020) 106722: p. 1-14 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Центральное нагорье Вьетнама. Геополитическая оценка Đồng tác giảВестник ВГУ, Серия: География. Геоэкология, 2020, № 2, с.3-13. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Cảnh quan nương rẫy và việc sử dụng hợp lý chúng trên lãnh thổ Kon Tum Nguyễn Đăng HộiTC Khoa học (ĐHSP Hà Nội) - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
| [51] |
Quan điểm "tiếp cận nhân sinh" trong nghiên cứu cảnh quan địa lý hiện đại Nguyễn Đăng HộiTC Khoa học (ĐHSP Hà Nội) - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
| [52] |
Nghiên cứu cảnh quan nhân sinh phục vụ sử dụng hợp lý lãnh thổ Nguyễn Đăng HộiTC Khoa học: Các khoa học tự nhiên (Đại học sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
| [53] |
Hướng sử dụng hợp lý cảnh quan trảng cỏ, cây bụi, cây gỗ ở Kon Tum Nguyễn Đăng Hội; Nguyễn Cao HuấnTC Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
| [54] |
Tác động tiêu cực của chiến tranh hoá học lên tài nguyên môi trường tự nhiên Sa Thầy tỉnh Kon Tum Nguyễn Đặng Hội; Trần Văn Thịnh; Vũ Văn LiênTuyển tập Hội nghị Khoa học về Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Sự hình thành cảnh quan nhân sinh vùng núi thấp Sa Thầy Nguyễn Đăng HộiTC Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
| [56] |
ảnh hưởng của con người tới cảnh quan rừng vùng núi thấp Sa Thầy tỉnh Kon Tum Nguyễn Đăng HộiTC Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7090 |
| [57] |
ảnh hưởng của con người tới thảm thực vật vùng núi Phan Xi Păng Nguyễn Đăng HộiTC Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-7098 |
| [58] |
Góp phần nghiên cứu hệ thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Vụ Quang - Hà Tĩnh Nguyễn Đăng HộiTC Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7098 |
| [59] |
Nguyễn Đăng Hội; Kuznetsov A. N; Kuznetsova S. P; Phạm Mai Phương Khoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Nguyễn Đăng Hội Khoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Nguyễn Đăng Hội; Kuznetsov A. N.; Kuznetsova S.P. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Đặc điểm cấu trúc các quần xã thực vật rừng khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh, tỉnh Kon Tum Kuznetsov; Nguyễn Đăng Hội; KuznetsovaBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Tăng cường vai trò của quân đội trong ứng phó với biến đổi khí hậu Nguyễn Đăng HộiMôi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-042X |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp bộ Chương trình KCB-TS Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên tham gia |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KC09.17/16-20 Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên tham gia |
| [6] |
Luận cứ khoa học cho thiết lập và giải pháp quản lý hành lang bảo vệ bờ biển Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KC09.17/16-20Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên tham gia |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp bộ Chương trình KCB-TS Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Bộ (Đề tài thuộc Ủy ban phối hợp TTNĐ Việt – Nga) Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp bộ Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
