Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480104
PGS. TS Nguyễn Quốc Hùng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Rau quả
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây rau, cây hoa và cây ăn quả,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng quả của một số giống ổi ở các tỉnh phía Bắc Nguyễn Quốc HùngNông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Nguyễn Quốc Hùng; Ngô Xuân Phong; Đỗ Văn Huy; Nguyễn Thị Thu Hương; Nguyễn Văn Dự Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Khả năng sinh trưởng, phát triển của một số giống chuối tây tại Gia Lâm, Hà Nội Nguyễn Quốc Hùng; Đinh Thị Vân Lan; Võ Văn Thắng; Ngô Xuân PhongNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Lê Thị Mỹ Hà; Nguyễn Quốc Hùng; Lương Văn Bính Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Khả năng sinh trưởng, phát triển của một số giống chuối tiêu triển vọng tại Khoái Châu, Hưng Yên Nguyễn Quốc Hùng; Đinh Thị Vân Lan; Võ Văn Thắng; Ngô Xuân PhongNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[6] |
Nguyễn Quốc Hùng; Lê Thị Mỹ Hà Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[7] |
Nguyễn Quốc Hùng; Vũ Việt Hưng; Nguyễn Thị Tuyết Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[8] |
Kết quả tuyển chọn và đánh giá các dòng/giống bưởi ưu tú tại một số tỉnh phía Bắc Vũ Việt Hưng; Nguyễn Quốc Hùng; Nguyễn Thị TuyếtKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[9] |
Kết quả tuyển chọn, đánh giá một số dòng nhãn có triển vọng tại Sơn La Nguyễn Quốc Hùng; Nguyễn Thị Thu Hương; Nguyễn Văn DựKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[10] |
Nguyễn Quốc Hùng; Lê Thị Mỹ Hà; Nguyễn Quốc Hiếu Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[11] |
Nguyễn Quốc Hùng; Hoàng Thị Lệ Hằng; Hoàng Thị Tuyết Mai; Kiều Văn Quang Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[12] |
Lê Thị Mỹ Hà; Nguyễn Quốc Hùng Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[13] |
Lê Thị Mỹ Hà; Nguyễn Quốc Hùng Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[14] |
Ảnh hưởng của phân bón đến năng suất, chất lượng cam Sành tại Hà Giang Nguyễn Quốc Hùng; Vũ Việt Hưng; Dương Xuân ThưởngNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[15] |
Vi Xuân Học; Nguyễn Quốc Hùng; Nguyễn Văn Vượng; Nguyễn Thị Hải Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[16] |
Nguyễn Thị Xuyến; Nguyễn Quốc Hùng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[17] |
Nguyễn Quốc Hùng; Đào Quang Nghị TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[18] |
Nghiên cứu một số đặc tính nông sinh học của giống quýt Tràng Định tại huyện Tràng Định - Lạng Sơn Vũ Việt Hưng; Nguyễn Quốc Hùng; Nguyễn Thị TuyếtNông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[19] |
Kết quả nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trên giống táo O5 trồng tại Gia Lâm-Hà Nội Nguyễn Quốc Hùng; Nguyễn Thị Thu HươngNông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[20] |
Nghiên cứu liều lượng và tỷ lệ phân bón thích hợp cho giống cam mật Hiền Ninh tại Quảng Bình Nguyễn Thị Thanh Tình; Nguyễn Quốc Hùng; Nguyễn Thị Tuyết; Nguyễn Minh HiếuNông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[21] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến năng suất, chất lượng bưởi luận văn tại Thọ Xuân, Thanh Hóa Nguyễn Quốc Hùng; Vũ Việt HưngNông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[22] |
Kết quả xác định nguyên nhân không hạt của một số giống cam, quýt nhập nội Đỗ Minh Phú; Nguyễn Quốc HùngNông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[23] |
Ngô Hồng Bình; Vũ Việt Hưng; Đỗ Đình Ca; Nguyễn Quốc Hùng Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 6: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[24] |
Nguyễn Trịnh Nhất Hằng; Nguyễn Quốc Hùng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[25] |
Phạm Ngọc Lin; Nguyễn Quốc Hùng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[26] |
Nguyễn Trịnh Nhất Hằng; Nguyễn Quốc Hùng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[27] |
Vũ Thị Nguyên; Nguyễn Quốc Hùng; Vũ Thị Thanh Thuỷ; Nguyễn Thế Huấn Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[28] |
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của giống bưởi Xuân Vân tại tỉnh Tuyên Quang Vi Xuân Học; Nguyễn Quốc Hùng; Phạm Thị Mai TrangKhoa học (Đại học Tân Trào) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-1431 |
[29] |
Ảnh hưởng của thời vụ ghép đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của cành ghép của một số giống na nhập nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2019-01-27 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật tổng hợp để duy trì, nâng cao chất lượng sản phẩm bưởi Đại Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Yên BáiThời gian thực hiện: 23/11/2021 - 29/11/2024; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/05/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/09/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen quýt Khốp và cam Khe Mây Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên |