Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.35825
TS Đỗ Trọng Hoàng
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
The regularity and unimodality of h-polynomial of corona graphs D.T. Hoang, M. H. Pham and T. N. TrungJournal of Algebra and Its Applications - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Betti numbers of edge ideals of Grimaldi graphs and their complements T. Ashitha, T. Asir, D. T. Hoang, M.R. PournakiBulletin of the Malaysian Mathematical Sciences Society, No 4, Vol 47, pages 1-22 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Some bounds for the regularity of the edge ideals and their powers in a certain class of graphs T. Ashitha, T. Asir, D.T. Hoang, and M.R. PournakiStudia Scientiarum Mathematicarum Hungarica: Combinatorics, Geometry and Topology, No 4, Vol 60, page 237–248 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Asymptotic regularity of invariant chains of edge ideals Do Trong Hoang, Hop D. Nguyen, and Quang Hoa TranJournal of Algebraic Combinatorics, Vol 59, pages 55–94. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
The size of Betti tables of edge ideal of clique corona graphs Do Trong Hoang, Pham My HanhArchiv der Mathematik, 118, 577–586. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Hilbert-Poincaré series of parity binomial edge ideals and permanental ideals of complete graphs Do Trong Hoang, Thomas KahleCollectanea Mathematica, 72, 471-479. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Cohen–Macaulayness of a class of graphs versus the class of their complements T. Ashitha, T. Asir, D.T. Hoang, M.R. PournakiDiscrete Mathematics, 344, 112525. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
On the Betti numbers of edge ideals of skew Ferrers graphs Do Trong HoangInternational Journal of Algebra and Computation, 30, 125-139. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Cohen-Macaulay and (S2) Properties of the Second Power of Squarefree Monomial Ideals Do Trong Hoang, G. Rinaldo, N. TeraiMathematics, 684, 1-8. Special Issue: "Current Trends on Monomial and Binomial Ideals". - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Coverings, matchings and the number of maximal independent sets of graphs Do Trong Hoang, Tran Nam TrungAustralasian Journal of Combinatorics, 73, 424-431. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [12] |
On the extremal Betti numbers of the binomial edge ideal of closed graphs H. de Alba, Do Trong HoangMathematische Nachrichten, 291, 28 -40. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Buchsbaumness of the second powers of edge ideals Do Trong Hoang, Tran Nam TrungJournal of Algebra and Its Applications, 67, 21 pages. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Cohen–Macaulayness of saturation of the second power of edge ideals Do Trong HoangVietnam Journal of Mathematics, 44, 649–664. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Do Trong Hoang, Tran Nam Trung Journal of Algebraic Combinatorics, 43, 325–338. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Cohen–Macaulay graphs with large girth Do Trong Hoang, Tran Nam Trung, Nguyen Cong MinhJournal of Algebra and Its Applications, No 14, Vol 7, 16 pages - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Combinatorial characterizations of the Cohen-Macaulayness of the second power of edge ideals Do Trong Hoang, Nguyen Cong Minh, Tran Nam TrungJournal of Combinatorial Theory, Series A, 120, 1073 - 1086. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [18] |
On the degree of curves vanishing at fat points with equal multiplicities Nguyen Chanh Tu, Do Trong HoangKyushu Journal of Mathematics, 67, 17–27. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Cohen - Macaulayness of two classes of circulant graphs Do Trong Hoang, H. R. Maimani, A. Mousivand, and M. R. PournakiJournal of Algebraic Combinatorics, Vol 53, 805-827. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Đa thức độc lập của đồ thị Wp và một số bài toán liên quan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách Khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 6/2023 - 30/8/2024; vai trò: Chủ trì |
| [2] |
Một số vấn đề trong đại số giao hoán tổ hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 6/2019 - 6/2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Thiết lập mối quan hệ giữa một số cấu trúc đại số và cấu trúc tổ hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm quốc tế đào tạo và nghiên cứu toán học do UNESCO bảo trợThời gian thực hiện: 1/2018 - 30/2018; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Tính Cohen–Macaulay và Gorenstein của các đồ thị vòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 1/2018 - 30/2018; vai trò: Chủ trì |
| [5] |
Số Betti cuối cùng của iđêan cạnh của các đồ thị Ferrers lệch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì |
| [6] |
Một số bài toán của lược đồ chiều 0 trong không gian xạ ảnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Về các số Betti cực trị của iđêan cạnh nhị thức của các đồ thị đóng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Toán học - Viện Hàn Lâm Khoa học và Công Nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2016 - 01/2017; vai trò: Chủ trì |
| [8] |
Một số bất biến đo độ phức tạp tính toán trong Đại số giao hoán và Hình học đại số Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc GiaThời gian thực hiện: 08/2016 - 08/2018; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [9] |
Chỉ số chính quy Castelnuovo-Mumford và cấu trúc của một số lớp vành và môđun đặc biệt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 04/2012 - 04/2014; vai trò: Nghiên cứu sinh |
| [10] |
Một số bất biến đo độ phức tạp tính toán trong Đại số giao hoán và Hình học đại số Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc GiaThời gian thực hiện: 08/2016 - 08/2018; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [11] |
Chỉ số chính quy Castelnuovo-Mumford và cấu trúc của một số lớp vành và môđun đặc biệt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 04/2012 - 04/2014; vai trò: Nghiên cứu sinh |
| [12] |
Một số bài toán của lược đồ chiều 0 trong không gian xạ ảnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Một số vấn đề trong đại số giao hoán tổ hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 6/2019 - 6/2021; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Số Betti cuối cùng của iđêan cạnh của các đồ thị Ferrers lệch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì |
| [15] |
Thiết lập mối quan hệ giữa một số cấu trúc đại số và cấu trúc tổ hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm quốc tế đào tạo và nghiên cứu toán học do UNESCO bảo trợThời gian thực hiện: 1/2018 - 30/2018; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Tính Cohen–Macaulay và Gorenstein của các đồ thị vòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 1/2018 - 30/2018; vai trò: Chủ trì |
| [17] |
Về các số Betti cực trị của iđêan cạnh nhị thức của các đồ thị đóng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Toán học - Viện Hàn Lâm Khoa học và Công Nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2016 - 01/2017; vai trò: Chủ trì |
| [18] |
Đa thức độc lập của đồ thị Wp và một số bài toán liên quan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách Khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 6/2023 - 30/8/2024; vai trò: Chủ trì |
