Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.30113
GS. TS Nguyễn Quang Thuấn
Cơ quan/đơn vị công tác: Hội đồng Lý luận Trung Ương
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Những điểm mới về kinh tế trong văn kiện đại hội XIII của đảng Nguyễn Quang ThuấnCộng sản - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Quâng Thuấn Tuyên giáo - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2295 |
| [3] |
Một số vấn đề chủ yếu ảnh hưởng đến phát triển bền vững vùng Tây Nam Bộ Nguyễn Quang ThuấnThông tin Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8647 |
| [4] |
Toàn cầu hóa và một số tác động tới quan hệ Việt - Nga Nguyễn Quang ThuấnNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [5] |
Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam Nguyễn Quang ThuấnNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [6] |
Hợp tác phát triển vùng Tam giác phát triển Việt Nam - Lào - Cămpuchia và vai trò của Tây Nguyên Nguyễn Quang ThuấnNghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyễn Quang Thuấn Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Towards a green Economy in Vietnam's growth Renovation and Economic restructuring Nguyen Quang ThuanVietnam's Socio-Economic Development - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Chủ biên Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Những điểm mới về kinh tế trong Văn kiện Đại hội XIII của Đảng Nguyễn Quang ThuấnTạp chí Cộng sản - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Các giải pháp phát triển bền vững nông nghiệp vùng Tây Nam Bộ trước thách thức biến đổi khí hậu Nguyễn Quang ThuấnTạp chí Nghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Tác động của đại dịch COVID-19 và một số giải pháp chính sách cho Việt Nam trong giai đoạn tới Nguyễn Quang ThuấnTạp chí Cộng sản - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh mới Nguyễn Quang ThuấnTạp chí Khoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [14] |
"Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản": Những giá trị bền vững Nguyễn Quang ThuấnTạp chí Cộng sản - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Giải pháp phát triển bền vững vùng Tây Nam Bộ trong bối cảnh mới Chủ biênNhà xuất bản Chính trị Quốc gia – Sự thật - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyen Quang Thuan, Tran Hong Viet Palgrave Macmillan Publisher - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nguyen Quang Thuan, Hoang The Anh Palgrave Macmillan Publisher - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyễn Quang Thuấn, Phạm Sỹ An, Hà Huy Ngọc Tạp chí KHXH Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Quang Thuấn Vietnam’s Socio-Economic Development - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Điều chỉnh chiến lược của Trung Quốc: tác động đến thế giới, khu vực và Việt Nam Nguyễn Quang ThuấnTạp chí KHXH Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Kinh tế thế giới và Việt Nam 2017-2018: Tạo lập nền tảng tăng trưởng nhanh và bền vững Chủ biênNhà xuất bản Chính trị Quốc gia – Sự thật - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Con đường củng cố an ninh và hợp tác ở châu Á Đồng chủ biênNhà xuất bản khoa học Xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Kinh tế thế giới và 2016-2017: Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển trong bối cảnh có nhiều thay đổi Chủ biênNhà xuất bản khoa học Xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Cải cách doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam sau 30 năm đổi mới: Thực trạng và giải pháp Chủ biênNhà xuất bản Chính trị Quốc gia Sự thật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Kinh tế thế giới và 2014-2015: nỗ lực phục hồi để chuyển sang quỹ đạo tăng trưởng mới Thành viên tham giaNhà xuất bản khoa học Xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Đồng chủ biên Edward Elgar - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Cộng đồng các quốc gia độc lập: Những vấn đề kinh tế- chính trị nổi bật, Thành viên tham giaNhà xuất bản khoa học Xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Chính sách cạnh tranh của Liên minh Châu Âu trong bối cảnh phát triển mới Thành viên tham giaNhà xuất bản Từ điển Bách khoa - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Nguyễn Quang Thuấn Tạp chí KHXH Việt Nam, Số 4/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Mô hình quản lý sự phát triển xã hội ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay Nguyễn Quang ThuấnTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Số 4/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Cải thiện nền quản trị quốc gia nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Việt Nam Nguyễn Quang ThuấnTạp chí KHXH Việt Nam, Số 9/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam Nguyễn Quang ThuấnTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Số 6/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Cải cách kinh tế của Trung Quốc từ sau Đại hội XVIII Đảng CSTQ Nguyễn Quang ThuấnTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, Số 6/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [34] |
China’s Strategic Adjustments: Impact on the World, Region and Vietnam Nguyễn Quang ThuấnChina Report - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Korea- Vietnam joint project for building framework of diseminating green growth in Southeast Asia. Nguyễn Quang ThuấnKorea Environment Institute - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [36] |
"Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản": Những giá trị bền vững Nguyễn Quang ThuấnTạp chí Cộng sản - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2734-9071 |
| [37] |
Các giải pháp phát triển bền vững nông nghiệp vùng Tây Nam Bộ trước thách thức biến đổi khí hậu Nguyễn Quang ThuấnTạp chí Nghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [38] |
Cải cách doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam sau 30 năm đổi mới: Thực trạng và giải pháp Chủ biênNhà xuất bản Chính trị Quốc gia Sự thật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Cải cách kinh tế của Trung Quốc từ sau Đại hội XVIII Đảng CSTQ Nguyễn Quang ThuấnTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, Số 6/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [40] |
Cải thiện nền quản trị quốc gia nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Việt Nam Nguyễn Quang ThuấnTạp chí KHXH Việt Nam, Số 9/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
| [41] |
Changes in China’s Economic Development Model After the 19th CPC National Congress” in book “China’s Search for ‘National Rejuvenation’ Nguyen Quang Thuan, Tran Hong VietPalgrave Macmillan Publisher - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISBN: 978-981-15-2795-1 |
| [42] |
China’s Strategic Adjustments: Impact on the World, Region and Vietnam Nguyễn Quang ThuấnChina Report - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0009-4455 0973-063X |
| [43] |
Chính sách cạnh tranh của Liên minh Châu Âu trong bối cảnh phát triển mới Thành viên tham giaNhà xuất bản Từ điển Bách khoa - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: TBF004p-CIP |
| [44] |
Competition and Caution in Chinese Foreign Policy Towards Northeast Asia in book “China’s Search for ‘National Rejuvenation’ Nguyen Quang Thuan, Hoang The AnhPalgrave Macmillan Publisher - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-981-15-2795-1 |
| [45] |
Con đường củng cố an ninh và hợp tác ở châu Á Đồng chủ biênNhà xuất bản khoa học Xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Cộng đồng các quốc gia độc lập: Những vấn đề kinh tế- chính trị nổi bật, Thành viên tham giaNhà xuất bản khoa học Xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: KBX0029p-CIP |
| [47] |
Giải pháp cải thiện nền quản trị quốc gia, tạo môi trường thuận lợi thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trong giai đoạn mới Nguyễn Quang ThuấnTạp chí Nghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [48] |
Giải pháp phát triển bền vững vùng Tây Nam Bộ trong bối cảnh mới Chủ biênNhà xuất bản Chính trị Quốc gia – Sự thật - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh mới Nguyễn Quang ThuấnTạp chí Khoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
| [50] |
Giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh mới, Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam Nguyễn Quang Thuấn, Phạm Sỹ An, Hà Huy NgọcTạp chí KHXH Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
| [51] |
Institutional reform in the market economy with a socialist orientation in Vietnam: Concept, practice, and recommendations Nguyễn Quang ThuấnVietnam’s Socio-Economic Development - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [52] |
Kinh tế thế giới và 2014-2015: nỗ lực phục hồi để chuyển sang quỹ đạo tăng trưởng mới Thành viên tham giaNhà xuất bản khoa học Xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Kinh tế thế giới và 2016-2017: Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển trong bối cảnh có nhiều thay đổi Chủ biênNhà xuất bản khoa học Xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Kinh tế thế giới và Việt Nam 2017-2018: Tạo lập nền tảng tăng trưởng nhanh và bền vững Chủ biênNhà xuất bản Chính trị Quốc gia – Sự thật - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Korea- Vietnam joint project for building framework of diseminating green growth in Southeast Asia. Nguyễn Quang ThuấnKorea Environment Institute - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 978-89-8464-718-3 93530 |
| [56] |
Mô hình quản lý sự phát triển xã hội ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay Nguyễn Quang ThuấnTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Số 4/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [57] |
Tác động của đại dịch COVID-19 và một số giải pháp chính sách cho Việt Nam trong giai đoạn tới Nguyễn Quang ThuấnTạp chí Cộng sản - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2734-9071 |
| [58] |
Tây Nguyên trong hợp tác phát triển kinh tế - xã hội xuyên biên giới vùng tam giác phát triển Việt Nam - Lào - Campuchia Chủ biênNhà xuất bản Khoa học Xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [59] |
The Governance of Climate Relations between Europe and Asia: Evidence f-rom China and Vietnam as Key Emerging Economies, Đồng chủ biênEdward Elgar - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 978 1 78195 598 7 |
| [60] |
Tích tụ, tập trung đất đai cho phát triển nông nghiệp trên thế giới và hàm ý cho Việt Nam Nguyễn Quang ThuấnTạp chí KHXH Việt Nam, Số 4/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
| [61] |
Towards a green Economy in Vietnam's growth Renovation and Economic restructuring Nguyen Quang ThuanVietnam's Socio-Economic Development - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [62] |
Điều chỉnh chiến lược của Trung Quốc: tác động đến thế giới, khu vực và Việt Nam Nguyễn Quang ThuấnTạp chí KHXH Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Các ban TW khác của Đảng Thời gian thực hiện: 01/4/2022 - 01/10/2025; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Văn phòng Trung ương Đảng Thời gian thực hiện: 01/04/2022 - 01/10/2025; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [3] |
Các giải pháp cơ bản nhằm phát triển bền vững vùng Tây Nam bộ trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khoa học cấp Nhà nướcThời gian thực hiện: 30/08/2018 - 31/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm chương trình |
| [4] |
Chiến lược toàn cầu của Trung Quốc trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập 55,56,57,58,59 Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thành viên Hội đồng xuất bản |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình TN03 Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Những tác động của toàn cầu hóa tới các nền kinh tế chuyển đổi Đông Âu và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Nghị định thư Việt Nam - Hungary, Bộ Khoa học Công NghệThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Quan hệ Việt Nam – Ucraina trong bối cảnh phát triển mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm chương trình |
| [13] |
Dự án: Nâng cao vai trò của Công nhân và Công đoàn ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh châu ÂuThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Điều phối viên |
| [14] |
Quan hệ hợp tác kinh tế của Việt Nam với Liên minh Châu Âu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Dự án: Nâng cao vai trò của Công nhân và Công đoàn ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh châu ÂuThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Điều phối viên |
| [16] |
Những vấn đề kinh tế - chính trị Châu Âu nổi bật giai đoạn 2001 – 2010, dự báo giai đoạn 2011 – 2020 và tác động đến Viêt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm chương trình |
| [17] |
Quan hệ hợp tác kinh tế của Việt Nam với Liên minh Châu Âu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Quan hệ Việt Nam – Ucraina trong bối cảnh phát triển mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [19] |
Các giải pháp cơ bản nhằm phát triển bền vững vùng Tây Nam bộ trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khoa học cấp Nhà nướcThời gian thực hiện: 30/08/2018 - 31/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm chương trình |
| [20] |
Chiến lược toàn cầu của Trung Quốc trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Nghiên cứu Những vấn đề nổi bật của thế giới và Việt Nam- Kiến nghị chính sách( Báo cáo tháng, Quý và hàng năm phục vụ lãnh đạo Đảng và nhà nước) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [22] |
Những tác động của toàn cầu hóa tới các nền kinh tế chuyển đổi Đông Âu và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Nghị định thư Việt Nam - Hungary, Bộ Khoa học Công NghệThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên Nghiên cứu chủ chốt |
| [23] |
Sự điều chỉnh chiến lược và phương thức phát triển mới của Trung Quốc, tác động đến thế giới, khu vực và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [24] |
Tây Nguyên trong hợp tác phát triển kinh tế-xã hội xuyên biên giới vùng Tam giác phát triển Việt Nam-Lào-Campuchia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình TN03Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [25] |
Thúc đẩy Hợp tác Việt Nam - EU trong triển khai cơ chế phát triển sạch CDM ở Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [26] |
Văn kiện Đảng Toàn tập Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập 55,56,57,58,59Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thành viên Hội đồng xuất bản |
