Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.818147
ThS LE NHU THINH
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Rau quả
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Chợ bán lẻ Hà Nội: lịch sử và tổ chức hoạt động phân phối rau xanh đến người tiêu dùng Lê Như Thịnh; Nguyễn Thị Sáu; Phạm Hải Vũ; Nguyễn Thị Tân Lộc.Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [2] |
Lê Như Thịnh; Mai Thị Ngọc Nga; Chu Thị Ngọc Mỹ; Đặng Văn Đông; Nguyễn Thị Bích Hà; Lê Khắc Bộ Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [3] |
Nhu cầu về các sản phẩm nông nghiệp an toàn trong các vùng đô thị lớn ở Việt Nam Hoàng Bằng An; Nguyễn Thị Tân Lộc; Đặng Đình Đạm; Nguyễn Thị Thanh Thuỷ; Hoàng Việt Anh; Lê Như ThịnhTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [4] |
Quản lý chất lượng và an toàn rau, quả xuất khẩu Hoàng Bằng An; Nguyễn Thị Tân Lộc; Đặng Đình Đạm; Nguyễn Thị Thanh Thuỷ; Lê Như Thịnh; Hoàng Việt AnhTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [5] |
Cross-cultural comparison of consumer attitudes toward meat reduction. Delley, M., Ha, T.M., Ngo, M.H, Nguyen, A.D., Bui, T.L., Le, N.T., Pham, B.D., Markoni, E., Götze F., & Brunner, T.Posted presented at the 15th Pangborn Sensory Science Symposium, Nantes, France. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Markoni, E., Ha, T.M., Götze F., Häberli, I., Ngo, M.H, Huwiler, R., Delley, M., Nguyen, A.D., Bui, T.L., Le, N.T., Pham, B.D., & Brunner, T Poster presented at the 1st Swiss Nutrion Reseảch Symposium, Bern, Switzerland. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Bárbara Franco Lucas1*
, Evelyn Markoni1
, Franziska Götze1
, Minh Hai Ngo2
, Thanh
Mai Ha2,3, Nhu Thinh Le4
, Thi Lam Bui5
, Anh Duc Nguyen2
, Bao Duong Pham6
,
Thomas A. Brunner1 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Market research for Ly Son Garlic at Hanoi market (published in Vietname) Lê Như Thịnh, Nguyễn Thị Tân Lộc, Hoàng Việt AnhTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam (Journal of Vietnam Agricultural Science and Technology), số 4 (43)/2013, trang 106 - 110 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Lê Như Thịnh, Nguyễn Thị Sáu, Phạm Hải Vũ, Nguyễn Thị Tân Lộc Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam (Journal of Vietnam Agricultural Science and Technology) số tháng 10/2020, trang 53 – 60. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [10] |
The market and consumers’ reaction for imported apples in Northern Vietnam (published in Vietname) Nguyen Thi Sau, Nguyen Thi Tan Loc, Ngo Thu Hang, Le Nhu Thinh, Hoang Viet Anh and Paule MoustierTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam (Journal of Vietnam Agricultural Science and Technology) Số 9 (70)/2016, trang 94 -99; - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Behavioural factors influencing meat intake and meat reduction intention in Vietnam and Switzerland Thanh Mai Ha, Hai Minh Ngo, Bao Duong Pham, Mathilde Delley, Franziska Götze, Thi Lam Bui, Nhu Thinh Le, Evelyn Markoni, Anh Duc Nguyen, Thomas A.BrunnerMeat Science (https://w ww.scienc edirect.co m/journal/ meat - science) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Market opportunities for plums of Moc Chau district, Son La province (published in Vietname) Lê Như Thịnh, Nguyễn Thị Tân Lộc, Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Thị Dương Nga, Trần Thế Cường, Trần Văn LongTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam (Journal of Vietnam Agricultural Science and Technology) Số 10 (71)/2016, trang 91 -96 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Le Nhu Thinh, Nguyen Thi Sau, Nguyen Thi Tan Loc, Bui Quang Nguyen, Nguyen Thi Duong Nga, Nguyen Thi Thu Huyen, Nguyen Van Hai Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Science and Technology Journal of Agriculture and Rural Development, Ministry of Agriculture and Rural Development, Vietnam), Tháng 3/2020, trang 198 - 206; - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Too much too handle? Pesticide dependence of smallholder vegetable farmers in Southeast Asia PepijnSchreinemachers, Hsiao-pu Chen, Nguyen Thi Tan Loc, Borarin Buntong, Lilao Bouapao, Shriniwas Gautam, Le Nhu Thinh, Thira Pinn, Phimchai Vilaysone, Ramasamy SrinivasanJournal of Cleaner Production - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [15] |
How much is too much? Quantifying pesticide overuse in Vegetable production in Southeast Asia Pepijn Schreinemachers, Christian Grovermann, Suwanna Praneetvatakul, Phearun Heng, Nguyen Thi Tan Loc, Borarin Buntong, Le Nhu Thinh, Thira PinnScience of The Total Environment - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Markoni, E., Ha, T.M.,
Götze, F., Häberli, I., Ngo, M.H.,
Huwiler, R.M., Delley, M., Nguyen, A.D., Bui,
T.L., Le,
N.T., Pham,
B.D. and Brunner, T.A. Sustainabi lity, 15(15), 11488. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Delley, M., Ha, T.M.,
Götze, F.*, Markoni, E., Ngo, M.H.,
Nguyen, A.D., Bui,
T.L., Le,
N.T., Pham,
B.D. and Brunner, T.A. Frontiers in Psychology (accepted, in production process) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Determinants of the intention to increase vegetable consumption in Vietnam and Switzerland Giacomuzzo, B., Ngo, M.H., Ha, T.M., Markoni, E., Delley, M., Götze, F., Le, N.T., Bui, T.L., Nguyen, A.D., Pham, B.D., Brunner, T.A., Lucas, B.F.Agricultur e and Food Research, 15, 100998. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Úc: Bộ Ngoại giao và Thương mại Úc Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thư ký dự án |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu khoa học Hà Lan Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chuyên gia nghiên cứu tiêu dùng, chuỗi giá trị và marketing |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nông nghiệp Thụy Điển Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Điều tra viên chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh Đa dạng Sinh học Quốc tế và CIAT Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chuyên gia nghiên cứu tiêu dùng, chuỗi giá trị và marketing |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) và Quỹ Khoa học Quốc gia Thụy Sĩ (SNSF) Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Nhà nghiên cứu cộng tác |
| [6] |
Nông nghiệp Thông minh vì thế hệ tương lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Nông lương Liên Hiệp Quốc (FAO)Thời gian thực hiện: 2020 - 2025; vai trò: Chuyên gia nghiên cứu tiêu dùng, chuỗi giá trị và marketing |
| [7] |
Tìm kiếm cơ hộ phát triển nông nghiệp đô thị và ven đô ở Đông Nam Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển rau Châu ÁThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Quản lý dự án |
| [8] |
Ăn xanh hay ăn thịt? Ăn dế hay ăn thịt bò? Hành vi tiêu dùng thực phẩm bền vững ở Việt Nam và Thụy Sĩ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) và Quỹ Khoa học Quốc gia Thụy Sĩ (SNSF)Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Nhà nghiên cứu cộng tác |
| [9] |
Các giải pháp tích cực với thiên nhiên để chuyển đổi hệ thống thực phẩm nông nghiệp sang các con đường linh hoạt và bền vững hơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh Đa dạng Sinh học Quốc tế và CIATThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chuyên gia nghiên cứu tiêu dùng, chuỗi giá trị và marketing |
| [10] |
Lập bản đồ các thách thức ở cấp độ kiến thức, thực tiễn và chính sách nhằm nâng cao vai trò của nông dân sản xuất nhỏ trong thương mại điện tử các sản phẩm trái cây ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nông nghiệp Thụy ĐiểnThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Điều tra viên chính |
| [11] |
Nông nghiệp Thông minh vì thế hệ tương lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Nông lương Liên Hiệp Quốc (FAO)Thời gian thực hiện: 2020 - 2025; vai trò: Chuyên gia nghiên cứu tiêu dùng, chuỗi giá trị và marketing |
| [12] |
Phát triển hệ thống giống rau trong cộng đồng dân tộc thiểu số tại miền núi phía Bắc Việt Nam nhằm nâng cao dinh dưỡng và thu nhập Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu khoa học Hà LanThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chuyên gia nghiên cứu tiêu dùng, chuỗi giá trị và marketing |
| [13] |
Phát triển hệ thống sản xuất, bảo quản và chế biến rau, hoa theo chuỗi giá trị có gắn với du lịch tại huyện Mộc Châu và Vân Hồ tỉnh Sơn La Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Úc: Bộ Ngoại giao và Thương mại ÚcThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thư ký dự án |
| [14] |
Tìm kiếm cơ hộ phát triển nông nghiệp đô thị và ven đô ở Đông Nam Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển rau Châu ÁThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Quản lý dự án |
