Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.818276
TS Hồ Lê Phi Khanh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Trương Quang Hoàng, Hồ Lê Phi Khanh Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp, Tập 8(2), 4309-4319 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Trương Quang Hoàng, Hồ Lê Phi Khanh Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp, Tập 8(2), 4309-4319 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Trương Quang Hoàng, Hồ Lê Phi Khanh, Nguyễn Thị Dạ Thảo, Nguyễn Thanh Phong Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Số 7 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Khanh Le Phi Ho, Phung Dinh Le, Phuong Hong Thi Le, Malin Beckman, Sen Hoa Thi Le Sustainability 2025, 17(7), 2956; - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Forages improve livelihoods of smallholder farmers with beef cattle in South Central Coastal Vietnam Nguyen Xuan Ba, Peter A. Lane, David Parsons, Nguyen Huu Van, Ho Le Phi Khanh, Jeff P. Corfield, Duong Tri TuanTropical Grasslands – Forrajes Tropicales (2013) Volume 1, 225−229 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Phạm Quốc Hoàng, Nguyễn Viết Tuân, Trương Quang Hoàng, Hồ Lê Phi Khanh Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 7/2023, trang 88 - 95 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Van Thanh Nguyen, Gia Hung Hoang, Van Nam Le, Ngoc Phuoc Duong, Thi Hong Phuong Le, Le Phi Khanh Ho, Thu Giang Mai International Journal of Sustainable Society - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Truong Van Tuyen, Tran Cao Uy, Ho Le Phi Khanh, Le Thi Hong Phuong, Hoang Dung Ha, Le Thi Thanh Nga & Truong Quang Dung Maritime Studies volume 22, Article number: 8 (2023) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Ho Le Phi Khanh, Jeff Corfield, Peter Lane, Nguyen Xuan Ba, Nguyen Huu Van, David Parsons Journal of Agriculture and Food Research, Volume 2, December 2020, 100067 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của các cơ sở sản xuất trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Hồ Lê Phi Khanh, Trương Quang Hoàng, Võ Chí TiếnTạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và Phát triển; Tập 131, Số 5A, 2022, Tr. 175–195; - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Khanh Le Phi Ho, Chau Ngoc Nguyen, Rajendra Adhikari, Morgan P. Miles, Laurie Bonney Journal of Innovation & Knowledge,Volume 4, Issue 2, April–June 2019, Pages 115-123 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Khanh Le Phi Hoa, Chau Ngoc Nguyen, Rajendra Adhikari, Morgan P. Miles, Laurie Bonney Journal of Innovation & Knowledge, 3 (2018) 154–163 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Khanh Le Phi Ho, Rajendra Adhikari, Laurie Bonney, Do Dang Teo & Morgan P Miles Community Development Volume 54, 2023 - Issue 3 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Ho Le Phi Khanh, Truong Quang Hoang, Morgan Miles Journal of Innovation and Knowledge, 7(4), 100232. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Applying the community capital framework for social entrepreneurial ecosystem development: Vietnam’s One Commune One Product program Khanh Le Phi Ho, Rajendra Adhikari, Laurie Bonney, Do Dang Teo & Morgan P MilesCommunity Development Volume 54, 2023 - Issue 3 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Community-based tourism as social entrepreneurship promoting sustainable development in coastal communities: a study in Thua Thien Hue province, Central Vietnam Truong Van Tuyen, Tran Cao Uy, Ho Le Phi Khanh, Le Thi Hong Phuong, Hoang Dung Ha, Le Thi Thanh Nga & Truong Quang DungMaritime Studies volume 22, Article number: 8 (2023) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Determinants of adoption of sustainable land management practices among smallholder farmers in the Uplands of Vietnam: an empirical study in Central Vietnam Van Thanh Nguyen, Gia Hung Hoang, Van Nam Le, Ngoc Phuoc Duong, Thi Hong Phuong Le, Le Phi Khanh Ho, Thu Giang MaiInternational Journal of Sustainable Society - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Exploring market orientation, innovation, and financial performance in agricultural value chains in emerging economies Khanh Le Phi Hoa, Chau Ngoc Nguyen, Rajendra Adhikari, Morgan P. Miles, Laurie BonneyJournal of Innovation & Knowledge, 3 (2018) 154–163 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2444-569X |
| [19] |
Forages improve livelihoods of smallholder farmers with beef cattle in South Central Coastal Vietnam Nguyen Xuan Ba, Peter A. Lane, David Parsons, Nguyen Huu Van, Ho Le Phi Khanh, Jeff P. Corfield, Duong Tri TuanTropical Grasslands – Forrajes Tropicales (2013) Volume 1, 225−229 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2346-3775 |
| [20] |
Intensive forage cultivation reduces labour input and increases cattle production income in smallholder mixed farming communities of South Central Coastal Vietnam Ho Le Phi Khanh, Jeff Corfield, Peter Lane, Nguyen Xuan Ba, Nguyen Huu Van, David ParsonsJournal of Agriculture and Food Research, Volume 2, December 2020, 100067 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2666-1543 |
| [21] |
Leveraging entrepreneurial marketing processes to ameliorate the liability of poorness: The case of smallholders and SMEs in developing economies Ho Le Phi Khanh, Truong Quang Hoang, Morgan MilesJournal of Innovation and Knowledge, 7(4), 100232. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2444-569X |
| [22] |
Leveraging innovation knowledge management to create positional advantage in agricultural value chains Khanh Le Phi Ho, Chau Ngoc Nguyen, Rajendra Adhikari, Morgan P. Miles, Laurie BonneyJournal of Innovation & Knowledge,Volume 4, Issue 2, April–June 2019, Pages 115-123 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2444-569X |
| [23] |
Yếu tố ảnh hưởng và tác động sản xuất lúa xác nhận đến thu nhập của nông hộ trồng lúa tại huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên Phạm Quốc Hoàng, Nguyễn Viết Tuân, Trương Quang Hoàng, Hồ Lê Phi KhanhTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 7/2023, trang 88 - 95 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2815-6153 |
| [24] |
Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của các cơ sở sản xuất trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Hồ Lê Phi Khanh, Trương Quang Hoàng, Võ Chí TiếnTạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và Phát triển; Tập 131, Số 5A, 2022, Tr. 175–195; - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615–9716 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Úc Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Nghiên cứu giải pháp phát triển chuỗi giá trị sen theo hướng thương mại hóa tại tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Hợp tác Quốc tế Đức (GIZ) Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Phân tích chuỗi giá trị dược liệu tại xã Thượng Lộ, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông lâm, Đại học HuếThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Nông nghiệp liên kết hướng đến thu nhập bền vững cho cộng đồng dân tộc thiểu số tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ hợp tác và phát triển kinh tế Liên Bang ĐứcThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học New England Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Phát triển hệ thống trồng trọt và chăn nuôi bền vững tại vùng duyên hải Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế ÚcThời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Úc Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Lồng ghép các hệ thống nông hộ quy mô nhỏ và trang trại vào chuỗi cung ứng thịt bò thương phẩm ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế ÚcThời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao lợi thế cạnh tranh của sản phẩm trà đăng ký theo tiêu chuẩn của chương trình mục tiêu Quốc gia Mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tại tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Nghiên cứu giải pháp phát triển chuỗi giá trị sen theo hướng thương mại hóa tại tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Nghiên cứu khởi nghiệp kinh doanh (Entrepreneurship) trong hoạt động du lịch của người dân vùng đầm phá ven biển Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Nghiên cứu trồng thử nghiệm một số giống dừa Xiêm (Cocos nucifera L) nhằm phát triển kinh tế hộ và phủ xanh vùng đất cát ven đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Nông nghiệp liên kết hướng đến thu nhập bền vững cho cộng đồng dân tộc thiểu số tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ hợp tác và phát triển kinh tế Liên Bang ĐứcThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [18] |
Nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu cho người dân tộc thiểu số tại miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Hợp tác Quốc tế Đức (GIZ)Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
Phân tích chuỗi giá trị dược liệu tại xã Thượng Lộ, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông lâm, Đại học HuếThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [20] |
Phát triển hệ thống trồng trọt và chăn nuôi bền vững tại vùng duyên hải Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế ÚcThời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Phát triển sức sản xuất và hệ thống canh tác bền vững tạo lợi nhuận cho các hộ chăn nuôi bò tại miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế ÚcThời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Xác định các chiến lược thích ứng cho hộ chăn nuôi gà tại miền Trung Việt Nam trong bối cảnh đại dịch COVID 19 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học New EnglandThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
